orientation: Định hướng; buổi định hướng
Orientation là danh từ chỉ sự xác định phương hướng hoặc buổi giới thiệu cho người mới.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
religious/political orientation xu hướng tôn giáo / chính trị |
xu hướng tôn giáo / chính trị | Lưu sổ câu |
| 2 |
a person’s sexual orientation (= whether they are attracted to men, women or both) xu hướng tình dục của một người (= cho dù họ bị thu hút bởi nam giới, phụ nữ hay cả hai) |
xu hướng tình dục của một người (= cho dù họ bị thu hút bởi nam giới, phụ nữ hay cả hai) | Lưu sổ câu |
| 3 |
The course is essentially theoretical in orientation. Khóa học về cơ bản là lý thuyết theo định hướng. |
Khóa học về cơ bản là lý thuyết theo định hướng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Companies have been forced into a greater orientation to the market. Các công ty buộc phải định hướng thị trường nhiều hơn. |
Các công ty buộc phải định hướng thị trường nhiều hơn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
People over 55 tended to have a strong leisure orientation. Những người trên 55 tuổi có khuynh hướng giải trí mạnh mẽ. |
Những người trên 55 tuổi có khuynh hướng giải trí mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
an orientation session/program/course một buổi định hướng / chương trình / khóa học |
một buổi định hướng / chương trình / khóa học | Lưu sổ câu |
| 7 |
The orientation of the planet's orbit is changing continuously. Định hướng của quỹ đạo hành tinh liên tục thay đổi. |
Định hướng của quỹ đạo hành tinh liên tục thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
religious/political orientation xu hướng tôn giáo / chính trị |
xu hướng tôn giáo / chính trị | Lưu sổ câu |
| 9 |
The orientation of the planet's orbit is changing continuously. Định hướng của quỹ đạo hành tinh liên tục thay đổi. |
Định hướng của quỹ đạo hành tinh liên tục thay đổi. | Lưu sổ câu |