opening: Sự mở đầu
Opening có thể là hành động mở một thứ gì đó, hoặc là phần đầu của một sự kiện, bài viết, v.v.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
opening
|
Phiên âm: /ˈoʊpənɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lỗ hổng, sự khai trương | Ngữ cảnh: Lúc bắt đầu một sự kiện hoặc một cơ hội |
The opening of the exhibition was a success. |
Lễ khai mạc triển lãm đã thành công. |
| 2 |
Từ:
opening
|
Phiên âm: /ˈoʊpənɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đầu tiên, mở đầu | Ngữ cảnh: Mô tả sự khởi đầu của một sự kiện |
The opening chapter was intriguing. |
Chương mở đầu rất hấp dẫn. |
| 3 |
Từ:
open
|
Phiên âm: /ˈoʊpən/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mở ra | Ngữ cảnh: Thực hiện hành động mở một cái gì đó |
The museum will open at 10 AM. |
Bảo tàng sẽ mở cửa lúc 10 giờ sáng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We could see the stars through an opening in the roof. Chúng ta có thể nhìn thấy các vì sao thông qua một khe hở trên mái nhà. |
Chúng ta có thể nhìn thấy các vì sao thông qua một khe hở trên mái nhà. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It looks like the opening to a small cave. Nó trông giống như lỗ mở của một hang động nhỏ. |
Nó trông giống như lỗ mở của một hang động nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The movie has an exciting opening. Phim có một mở đầu hấp dẫn. |
Phim có một mở đầu hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a brilliant opening sequence một chuỗi mở đầu tuyệt vời |
một chuỗi mở đầu tuyệt vời | Lưu sổ câu |
| 5 |
It's such a brave opening to a book. Đó là một mở đầu dũng cảm cho một cuốn sách. |
Đó là một mở đầu dũng cảm cho một cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 6 |
the official opening of the new hospital chính thức khai trương bệnh viện mới |
chính thức khai trương bệnh viện mới | Lưu sổ câu |
| 7 |
the opening of the Olympic Games khai mạc Thế vận hội Olympic |
khai mạc Thế vận hội Olympic | Lưu sổ câu |
| 8 |
the state opening of Parliament nhà nước mở Quốc hội |
nhà nước mở Quốc hội | Lưu sổ câu |
| 9 |
tickets for the opening ceremony vé cho lễ khai mạc |
vé cho lễ khai mạc | Lưu sổ câu |
| 10 |
The gallery has scheduled a grand opening for June 29. Phòng trưng bày đã lên lịch khai mạc vào ngày 29 tháng 6. |
Phòng trưng bày đã lên lịch khai mạc vào ngày 29 tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 11 |
the opening of a flower khai hoa |
khai hoa | Lưu sổ câu |
| 12 |
the opening of the new play mở đầu vở kịch mới |
mở đầu vở kịch mới | Lưu sổ câu |
| 13 |
Late opening of supermarkets is common in Britain now. Việc mở cửa muộn các siêu thị là phổ biến ở Anh. |
Việc mở cửa muộn các siêu thị là phổ biến ở Anh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She heard footsteps and the opening and closing of the door. Cô nghe thấy tiếng bước chân và tiếng đóng mở cửa. |
Cô nghe thấy tiếng bước chân và tiếng đóng mở cửa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There are several openings in the sales department. Có một số sơ hở trong phòng kinh doanh. |
Có một số sơ hở trong phòng kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We will keep you informed of any job openings. Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn về bất kỳ cơ hội việc làm nào. |
Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn về bất kỳ cơ hội việc làm nào. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She is the strongest candidate to fill this opening. Cô ấy là ứng cử viên nặng ký nhất để lấp đầy phần mở đầu này. |
Cô ấy là ứng cử viên nặng ký nhất để lấp đầy phần mở đầu này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Most openings in the mills were for single women. Hầu hết các cơ sở mở cửa trong các nhà máy là dành cho phụ nữ độc thân. |
Hầu hết các cơ sở mở cửa trong các nhà máy là dành cho phụ nữ độc thân. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Winning the competition was the opening she needed for her career. Chiến thắng cuộc thi là bước mở đầu cô cần cho sự nghiệp của mình. |
Chiến thắng cuộc thi là bước mở đầu cô cần cho sự nghiệp của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The skirt has a side opening. Váy hở một bên. |
Váy hở một bên. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The adult parasites have a simple mouth opening. Ký sinh trùng trưởng thành có miệng mở đơn giản. |
Ký sinh trùng trưởng thành có miệng mở đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 22 |
to cut an opening in the fence để cắt một lỗ hổng trong hàng rào |
để cắt một lỗ hổng trong hàng rào | Lưu sổ câu |
| 23 |
the dark opening of the tunnel phần mở đầu đen tối của đường hầm |
phần mở đầu đen tối của đường hầm | Lưu sổ câu |
| 24 |
The New Zealanders quickly lost control after a promising opening. Người New Zealand nhanh chóng mất kiểm soát sau một trận mở màn đầy hứa hẹn. |
Người New Zealand nhanh chóng mất kiểm soát sau một trận mở màn đầy hứa hẹn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
the famous opening to the novel phần mở đầu nổi tiếng của cuốn tiểu thuyết |
phần mở đầu nổi tiếng của cuốn tiểu thuyết | Lưu sổ câu |
| 26 |
Cooper created the opening for Russell to shoot the first goal. Cooper kiến tạo để Russell sút trúng đích đầu tiên. |
Cooper kiến tạo để Russell sút trúng đích đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He missed one of the clearest openings in the game. Anh ta bỏ lỡ một trong những sơ hở rõ ràng nhất trong trò chơi. |
Anh ta bỏ lỡ một trong những sơ hở rõ ràng nhất trong trò chơi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It's such a brave opening to a book. Đó là một mở đầu dũng cảm cho một cuốn sách. |
Đó là một mở đầu dũng cảm cho một cuốn sách. | Lưu sổ câu |