one: Một
One là số lượng hoặc đại từ chỉ một vật thể hoặc một người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
one
|
Phiên âm: /wʌn/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Một | Ngữ cảnh: Chỉ một vật/thành phần đơn lẻ |
He has one book. |
Anh ấy có một cuốn sách. |
| 2 |
Từ:
one
|
Phiên âm: /wʌn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đơn nhất | Ngữ cảnh: Mô tả số lượng chỉ có một |
I bought one apple. |
Tôi mua một quả táo. |
| 3 |
Từ:
one of
|
Phiên âm: /wʌn əv/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Một trong số | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần của nhóm |
She is one of the best students. |
Cô ấy là một trong những học sinh giỏi nhất. |
| 4 |
Từ:
the one
|
Phiên âm: /ðə wʌn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Người/vật đặc biệt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ai đó/vật đó là lựa chọn hoặc phù hợp nhất |
He is the one I trust. |
Anh ấy là người tôi tin tưởng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Do you want one or two? Bạn có muốn một hoặc hai? |
Bạn có muốn một hoặc hai? | Lưu sổ câu |
| 2 |
There's only room for one person. Chỉ có chỗ cho một người. |
Chỉ có chỗ cho một người. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a one-bedroomed apartment căn hộ một phòng ngủ |
căn hộ một phòng ngủ | Lưu sổ câu |
| 4 |
I'll see you at one (= one o'clock). Hẹn gặp lại bạn lúc một (= một giờ). |
Hẹn gặp lại bạn lúc một (= một giờ). | Lưu sổ câu |
| 5 |
It cost one hundred and fifty pounds. Nó có giá một trăm năm mươi bảng Anh. |
Nó có giá một trăm năm mươi bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He lost by less than one second. Anh ta thua chưa đầy một giây. |
Anh ta thua chưa đầy một giây. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There's only one thing we can do. Chỉ có một điều chúng ta có thể làm. |
Chỉ có một điều chúng ta có thể làm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He's the one person I can trust. Anh ấy là người duy nhất tôi có thể tin tưởng. |
Anh ấy là người duy nhất tôi có thể tin tưởng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her one concern was for the health of her baby. Mối quan tâm duy nhất của cô ấy là sức khỏe của con mình. |
Mối quan tâm duy nhất của cô ấy là sức khỏe của con mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's the one thing I can't stand about him. Đó là một điều tôi không thể chịu đựng được về anh ấy. |
Đó là một điều tôi không thể chịu đựng được về anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I saw her one afternoon last week. Tôi gặp cô ấy vào một buổi chiều tuần trước. |
Tôi gặp cô ấy vào một buổi chiều tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They all went off in one direction. Tất cả đều đi về một hướng. |
Tất cả đều đi về một hướng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
That was one hell of a game! Đó là một trò chơi quái quỷ! |
Đó là một trò chơi quái quỷ! | Lưu sổ câu |
| 14 |
She's one snappy dresser. Cô ấy là một người ăn mặc sành điệu. |
Cô ấy là một người ăn mặc sành điệu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He worked as an assistant to one Mr Ming. Ông làm trợ lý cho một ông Ming. |
Ông làm trợ lý cho một ông Ming. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We spoke as one on this matter. Chúng tôi đã nói chuyện như một về vấn đề này. |
Chúng tôi đã nói chuyện như một về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
a place where you can feel at one with nature nơi mà bạn có thể cảm nhận được hòa mình với thiên nhiên |
nơi mà bạn có thể cảm nhận được hòa mình với thiên nhiên | Lưu sổ câu |
| 18 |
If this suggestion isn't accepted, we'll be back to square one. Nếu đề xuất này không được chấp nhận, chúng tôi sẽ quay lại nơi thảo luận. |
Nếu đề xuất này không được chấp nhận, chúng tôi sẽ quay lại nơi thảo luận. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I, for one, would prefer to postpone the meeting. Tôi, vì một lẽ, tôi muốn hoãn cuộc họp hơn. |
Tôi, vì một lẽ, tôi muốn hoãn cuộc họp hơn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
‘Oh, so she’s his sister!’ ‘Got it in one!’ "Ồ, thì ra cô ấy là em gái của anh ấy!" |
"Ồ, thì ra cô ấy là em gái của anh ấy!" | Lưu sổ câu |
| 21 |
I'm not going to let them get one over on me! Tôi sẽ không để họ lấn át tôi! |
Tôi sẽ không để họ lấn át tôi! | Lưu sổ câu |
| 22 |
She did well this year and next year she hopes to go one better. Cô ấy đã làm tốt trong năm nay và năm sau cô ấy hy vọng sẽ tốt hơn. |
Cô ấy đã làm tốt trong năm nay và năm sau cô ấy hy vọng sẽ tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She's a mother and company director in one. Cô ấy là mẹ và giám đốc công ty trong một. |
Cô ấy là mẹ và giám đốc công ty trong một. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It's a public relations office, a press office and a private office all in one. Đó là một văn phòng quan hệ công chúng, một văn phòng báo chí và một văn phòng tư nhân tất cả trong một. |
Đó là một văn phòng quan hệ công chúng, một văn phòng báo chí và một văn phòng tư nhân tất cả trong một. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The bills kept coming in, one after another. Các hóa đơn liên tục đến, hết cái này đến cái khác. |
Các hóa đơn liên tục đến, hết cái này đến cái khác. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Happy New Year to one and all! Chúc mừng năm mới hạnh phúc! |
Chúc mừng năm mới hạnh phúc! | Lưu sổ câu |
| 27 |
Here she is, the one and only Rihanna! Cô ấy đây, Rihanna duy nhất! |
Cô ấy đây, Rihanna duy nhất! | Lưu sổ câu |
| 28 |
I went through the items on the list one by one. Tôi đã xem qua từng mục trong danh sách. |
Tôi đã xem qua từng mục trong danh sách. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We've had one or two problems—nothing serious. Chúng tôi đã gặp một hoặc hai vấn đề |
Chúng tôi đã gặp một hoặc hai vấn đề | Lưu sổ câu |
| 30 |
I don't like science fiction novels much. When you've read one, you've read them all. Tôi không thích tiểu thuyết khoa học viễn tưởng cho lắm. Khi bạn đọc một, bạn đã đọc tất cả. |
Tôi không thích tiểu thuyết khoa học viễn tưởng cho lắm. Khi bạn đọc một, bạn đã đọc tất cả. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I've been going there every summer since the year one. Tôi đã đến đó mỗi mùa hè kể từ năm thứ nhất. |
Tôi đã đến đó mỗi mùa hè kể từ năm thứ nhất. | Lưu sổ câu |
| 32 |
There can only be one winner. Chỉ có thể có một người chiến thắng. |
Chỉ có thể có một người chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Which do you prefer? The flowery one or the stripy one? Bạn thích cái nào hơn? Cái hoa hay cái có sọc? |
Bạn thích cái nào hơn? Cái hoa hay cái có sọc? | Lưu sổ câu |
| 34 |
He's just won his 19th singles title. Anh ấy vừa giành được danh hiệu đĩa đơn thứ 19 của mình. |
Anh ấy vừa giành được danh hiệu đĩa đơn thứ 19 của mình. | Lưu sổ câu |