Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

one là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ one trong tiếng Anh

one /wʌn/
- number, det., pro(n) : một; một người, một vật nào đó

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

one: Một

One là số lượng hoặc đại từ chỉ một vật thể hoặc một người.

  • One of my friends is moving to another city. (Một trong những người bạn của tôi sẽ chuyển đến thành phố khác.)
  • There is only one ticket left for the concert. (Chỉ còn một vé cho buổi hòa nhạc.)
  • One day, we will look back and laugh at this. (Một ngày nào đó, chúng ta sẽ nhìn lại và cười về điều này.)

Bảng biến thể từ "one"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: one
Phiên âm: /wʌn/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Một Ngữ cảnh: Chỉ một vật/thành phần đơn lẻ He has one book.
Anh ấy có một cuốn sách.
2 Từ: one
Phiên âm: /wʌn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đơn nhất Ngữ cảnh: Mô tả số lượng chỉ có một I bought one apple.
Tôi mua một quả táo.
3 Từ: one of
Phiên âm: /wʌn əv/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Một trong số Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần của nhóm She is one of the best students.
Cô ấy là một trong những học sinh giỏi nhất.
4 Từ: the one
Phiên âm: /ðə wʌn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Người/vật đặc biệt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ai đó/vật đó là lựa chọn hoặc phù hợp nhất He is the one I trust.
Anh ấy là người tôi tin tưởng.

Từ đồng nghĩa "one"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "one"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Do you want one or two?

Bạn có muốn một hoặc hai?

Lưu sổ câu

2

There's only room for one person.

Chỉ có chỗ cho một người.

Lưu sổ câu

3

a one-bedroomed apartment

căn hộ một phòng ngủ

Lưu sổ câu

4

I'll see you at one (= one o'clock).

Hẹn gặp lại bạn lúc một (= một giờ).

Lưu sổ câu

5

It cost one hundred and fifty pounds.

Nó có giá một trăm năm mươi bảng Anh.

Lưu sổ câu

6

He lost by less than one second.

Anh ta thua chưa đầy một giây.

Lưu sổ câu

7

There's only one thing we can do.

Chỉ có một điều chúng ta có thể làm.

Lưu sổ câu

8

He's the one person I can trust.

Anh ấy là người duy nhất tôi có thể tin tưởng.

Lưu sổ câu

9

Her one concern was for the health of her baby.

Mối quan tâm duy nhất của cô ấy là sức khỏe của con mình.

Lưu sổ câu

10

It's the one thing I can't stand about him.

Đó là một điều tôi không thể chịu đựng được về anh ấy.

Lưu sổ câu

11

I saw her one afternoon last week.

Tôi gặp cô ấy vào một buổi chiều tuần trước.

Lưu sổ câu

12

They all went off in one direction.

Tất cả đều đi về một hướng.

Lưu sổ câu

13

That was one hell of a game!

Đó là một trò chơi quái quỷ!

Lưu sổ câu

14

She's one snappy dresser.

Cô ấy là một người ăn mặc sành điệu.

Lưu sổ câu

15

He worked as an assistant to one Mr Ming.

Ông làm trợ lý cho một ông Ming.

Lưu sổ câu

16

We spoke as one on this matter.

Chúng tôi đã nói chuyện như một về vấn đề này.

Lưu sổ câu

17

a place where you can feel at one with nature

nơi mà bạn có thể cảm nhận được hòa mình với thiên nhiên

Lưu sổ câu

18

If this suggestion isn't accepted, we'll be back to square one.

Nếu đề xuất này không được chấp nhận, chúng tôi sẽ quay lại nơi thảo luận.

Lưu sổ câu

19

I, for one, would prefer to postpone the meeting.

Tôi, vì một lẽ, tôi muốn hoãn cuộc họp hơn.

Lưu sổ câu

20

‘Oh, so she’s his sister!’ ‘Got it in one!’

"Ồ, thì ra cô ấy là em gái của anh ấy!"

Lưu sổ câu

21

I'm not going to let them get one over on me!

Tôi sẽ không để họ lấn át tôi!

Lưu sổ câu

22

She did well this year and next year she hopes to go one better.

Cô ấy đã làm tốt trong năm nay và năm sau cô ấy hy vọng sẽ tốt hơn.

Lưu sổ câu

23

She's a mother and company director in one.

Cô ấy là mẹ và giám đốc công ty trong một.

Lưu sổ câu

24

It's a public relations office, a press office and a private office all in one.

Đó là một văn phòng quan hệ công chúng, một văn phòng báo chí và một văn phòng tư nhân tất cả trong một.

Lưu sổ câu

25

The bills kept coming in, one after another.

Các hóa đơn liên tục đến, hết cái này đến cái khác.

Lưu sổ câu

26

Happy New Year to one and all!

Chúc mừng năm mới hạnh phúc!

Lưu sổ câu

27

Here she is, the one and only Rihanna!

Cô ấy đây, Rihanna duy nhất!

Lưu sổ câu

28

I went through the items on the list one by one.

Tôi đã xem qua từng mục trong danh sách.

Lưu sổ câu

29

We've had one or two problems—nothing serious.

Chúng tôi đã gặp một hoặc hai vấn đề

Lưu sổ câu

30

I don't like science fiction novels much. When you've read one, you've read them all.

Tôi không thích tiểu thuyết khoa học viễn tưởng cho lắm. Khi bạn đọc một, bạn đã đọc tất cả.

Lưu sổ câu

31

I've been going there every summer since the year one.

Tôi đã đến đó mỗi mùa hè kể từ năm thứ nhất.

Lưu sổ câu

32

There can only be one winner.

Chỉ có thể có một người chiến thắng.

Lưu sổ câu

33

Which do you prefer? The flowery one or the stripy one?

Bạn thích cái nào hơn? Cái hoa hay cái có sọc?

Lưu sổ câu

34

He's just won his 19th singles title.

Anh ấy vừa giành được danh hiệu đĩa đơn thứ 19 của mình.

Lưu sổ câu