Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

once là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ once trong tiếng Anh

once /wʌns/
- (adv)., conj. : một lần; khi mà, ngay khi, một khi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

once: Một lần

Once là từ chỉ một lần duy nhất trong một thời gian hoặc trong một sự kiện.

  • She visited Paris once in her life. (Cô ấy đã đến Paris một lần trong đời.)
  • Once you finish your homework, you can go out to play. (Khi bạn hoàn thành bài tập về nhà, bạn có thể ra ngoài chơi.)
  • He only told me once about the meeting. (Anh ấy chỉ nói với tôi một lần về cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "once"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: once
Phiên âm: /wʌns/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một lần Ngữ cảnh: Chỉ sự kiện xảy ra một lần trong quá khứ I’ve been there once.
Tôi đã đến đó một lần.
2 Từ: once
Phiên âm: /wʌns/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Khi, ngay khi Ngữ cảnh: Dùng để nói về thời điểm mà một hành động xảy ra sau khi một điều kiện được thỏa mãn Once you finish your homework, you can play.
Khi bạn hoàn thành bài tập, bạn có thể chơi.
3 Từ: once more
Phiên âm: /wʌns mɔːr/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Thêm một lần nữa Ngữ cảnh: Dùng để yêu cầu hoặc chỉ sự lặp lại hành động Can you repeat that once more?
Bạn có thể lặp lại điều đó thêm một lần nữa không?

Từ đồng nghĩa "once"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "once"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I've only been there once.

Tôi chỉ đến đó một lần.

Lưu sổ câu

2

He cleans his car once a week.

Anh ấy lau xe mỗi tuần một lần.

Lưu sổ câu

3

She only sees her parents once every six months.

Cô ấy chỉ gặp bố mẹ 6 tháng một lần.

Lưu sổ câu

4

For optimum effect, these drops are used once daily.

Để có hiệu quả tối ưu, những giọt này được sử dụng một lần mỗi ngày.

Lưu sổ câu

5

I had met Lou once before.

Tôi đã gặp Lou một lần trước đây.

Lưu sổ câu

6

Last year the region received rain only once.

Năm ngoái khu vực này chỉ nhận được mưa một lần.

Lưu sổ câu

7

He only did it the once.

Anh ấy chỉ làm điều đó một lần.

Lưu sổ câu

8

Rome is a city you should visit at least once in your life.

Rome là thành phố bạn nên đến ít nhất một lần trong đời.

Lưu sổ câu

9

They meet once a week at a Paris café.

Họ gặp nhau mỗi tuần một lần tại một quán cà phê ở Paris.

Lưu sổ câu

10

I once met your mother.

Tôi đã từng gặp mẹ của bạn.

Lưu sổ câu

11

He once lived in Zambia.

Ông từng sống ở Zambia.

Lưu sổ câu

12

This book was famous once, but nobody reads it today.

Cuốn sách này đã nổi tiếng một thời, nhưng không ai đọc nó ngày nay.

Lưu sổ câu

13

She remembers once travelling with her father to Kilkenny.

Cô ấy nhớ một lần cùng cha mình đi du lịch đến Kilkenny.

Lưu sổ câu

14

I famously once said that I was a fighter and not a quitter.

Tôi đã từng nói nổi tiếng rằng tôi là một chiến binh chứ không phải một kẻ bỏ cuộc.

Lưu sổ câu

15

He once told an interviewer that his biggest regret was missing his father's funeral.

Anh từng nói với một người phỏng vấn rằng hối tiếc lớn nhất của anh là đã bỏ lỡ đám tang của cha mình.

Lưu sổ câu

16

It was once thought to be the best hotel in Europe.

Nó từng được cho là khách sạn tốt nhất ở Châu Âu.

Lưu sổ câu

17

He never once offered to help.

Anh ấy chưa một lần đề nghị giúp đỡ.

Lưu sổ câu

18

If she once decides to do something, you won't change her mind.

Nếu một khi cô ấy quyết định làm điều gì đó, bạn sẽ không thay đổi quyết định của cô ấy.

Lưu sổ câu

19

All at once she lost her temper.

Ngay lập tức cô ấy mất bình tĩnh.

Lưu sổ câu

20

I can't do everything all at once—you'll have to be patient.

Tôi không thể làm tất cả mọi thứ cùng một lúc

Lưu sổ câu

21

Come here at once!

Đến đây ngay lập tức!

Lưu sổ câu

22

Don't all speak at once!

Đừng nói cùng một lúc!

Lưu sổ câu

23

I can't do two things at once.

Tôi không thể làm hai việc cùng một lúc.

Lưu sổ câu

24

Just for once he arrived on time.

Chỉ vì một lần anh ấy đến đúng giờ.

Lưu sổ câu

25

Can't you be nice to each other just this once?

Hai người không thể tốt với nhau chỉ một lần này sao?

Lưu sổ câu

26

Let me hear it just once more.

Hãy để tôi nghe nó một lần nữa.

Lưu sổ câu

27

We need to settle this once and for all.

Chúng ta cần giải quyết việc này một lần và mãi mãi.

Lưu sổ câu

28

Everybody makes a mistake once in a while.

Ai cũng có lúc mắc sai lầm.

Lưu sổ câu

29

I don't know her well, I've only met her once or twice.

Tôi không biết rõ về cô ấy, tôi chỉ gặp cô ấy một hoặc hai lần.

Lưu sổ câu

30

You've tried that trick once too often.

Bạn đã thử thủ thuật đó một lần quá thường xuyên.

Lưu sổ câu

31

I've only been there once.

Tôi chỉ đến đó một lần.

Lưu sổ câu

32

He once told an interviewer that his biggest regret was missing his father's funeral.

Ông từng nói với một người phỏng vấn rằng hối tiếc lớn nhất của ông là bỏ lỡ đám tang của cha mình.

Lưu sổ câu

33

If she once decides to do something, you won't change her mind.

Nếu một lần cô ấy quyết định làm điều gì đó, bạn sẽ không thay đổi quyết định của cô ấy.

Lưu sổ câu

34

Once inside the gate, Sam hurried up the path.

Khi vào trong cổng, Sam vội vã đi lên con đường.

Lưu sổ câu

35

I can't do everything all at once—you'll have to be patient.

Tôi không thể làm tất cả mọi thứ cùng một lúc

Lưu sổ câu

36

Don't all speak at once!

Đừng nói cùng một lúc!

Lưu sổ câu

37

I can't do two things at once.

Tôi không thể làm hai việc cùng một lúc.

Lưu sổ câu

38

Can't you be nice to each other just this once?

Hai người không thể tốt với nhau chỉ một lần này sao?

Lưu sổ câu

39

Once again the train was late.

Một lần nữa tàu bị trễ.

Lưu sổ câu

40

I don't know her well, I've only met her once or twice.

Tôi không biết rõ về cô ấy, tôi chỉ gặp cô ấy một hoặc hai lần.

Lưu sổ câu

41

You've tried that trick once too often.

Bạn đã thử thủ thuật đó một lần quá thường xuyên.

Lưu sổ câu