Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

on là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ on trong tiếng Anh

on /ɒn/
- prep., (adv) : trên, ở trên; tiếp tục, tiếp diễn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

on: Trên

On là giới từ chỉ vị trí, mô tả một vật nằm trên bề mặt của một vật khác.

  • The book is on the table. (Cuốn sách ở trên bàn.)
  • She sat on the chair and started reading. (Cô ấy ngồi trên ghế và bắt đầu đọc sách.)
  • There is a note on the door about the meeting. (Có một ghi chú trên cửa về cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "on"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: on
Phiên âm: /ɒn/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Trên, ở trên Ngữ cảnh: Chỉ một vật nằm trên bề mặt khác The book is on the table.
Cuốn sách ở trên bàn.
2 Từ: on
Phiên âm: /ɒn/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Vào (thời gian) Ngữ cảnh: Chỉ thời gian sự kiện diễn ra The meeting is on Monday.
Cuộc họp vào thứ Hai.
3 Từ: on time
Phiên âm: /ɒn taɪm/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Đúng giờ Ngữ cảnh: Đến đúng thời gian đã định He arrived on time.
Anh ấy đến đúng giờ.
4 Từ: on top of
Phiên âm: /ɒn tɒp əv/ Loại từ: Cụm giới từ Nghĩa: Trên đỉnh của Ngữ cảnh: Chỉ vị trí trên bề mặt Put the book on top of the shelf.
Đặt cuốn sách lên trên kệ.
5 Từ: on behalf of
Phiên âm: /ɒn bɪˈhɑːf əv/ Loại từ: Cụm giới từ Nghĩa: Thay mặt ai Ngữ cảnh: Đại diện cho ai đó I am speaking on behalf of the team.
Tôi đang phát biểu thay mặt cho cả đội.
6 Từ: on fire
Phiên âm: /ɒn faɪər/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Đang cháy, rất thành công Ngữ cảnh: Diễn đạt điều gì đó đang rất thành công hoặc bị cháy The team is on fire this season.
Đội bóng đang rất thành công mùa này.

Từ đồng nghĩa "on"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "on"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a picture on a wall

một bức tranh trên tường

Lưu sổ câu

2

There's a mark on your skirt.

Có một vết trên váy của bạn.

Lưu sổ câu

3

the diagram on page 5

sơ đồ trên trang 5

Lưu sổ câu

4

Put it down on the table.

Đặt nó xuống bàn.

Lưu sổ câu

5

He had been hit on the head.

Anh ta đã bị đánh vào đầu.

Lưu sổ câu

6

She climbed on to the bed.

Cô ấy leo lên giường.

Lưu sổ câu

7

She was standing on one foot.

Cô ấy đang đứng bằng một chân.

Lưu sổ câu

8

Try lying on your back.

Thử nằm ngửa.

Lưu sổ câu

9

Hang your coat on that hook.

Treo áo khoác của bạn trên chiếc móc đó.

Lưu sổ câu

10

He was on the plane from New York.

Anh ấy trên máy bay từ New York.

Lưu sổ câu

11

to travel on the bus/tube/coach

đi trên xe buýt / ống / xe khách

Lưu sổ câu

12

I came on my bike.

Tôi đã đến trên chiếc xe đạp của mình.

Lưu sổ câu

13

a woman on horseback

một người phụ nữ trên lưng ngựa

Lưu sổ câu

14

She played a tune on her guitar.

Cô ấy chơi một giai điệu trên cây đàn guitar của mình.

Lưu sổ câu

15

The information is available on the internet.

Thông tin có sẵn trên internet.

Lưu sổ câu

16

We spoke on the phone.

Chúng tôi đã nói chuyện qua điện thoại.

Lưu sổ câu

17

What's on TV?

Có gì trên TV?

Lưu sổ câu

18

The programme's on Channel 4.

Chương trình trên Kênh 4.

Lưu sổ câu

19

He came on Sunday.

Anh ấy đến vào Chủ nhật.

Lưu sổ câu

20

We meet on Tuesdays.

Chúng ta gặp nhau vào các ngày Thứ Ba.

Lưu sổ câu

21

on May the first/the first of May

vào ngày 1 tháng 5 / ngày 1 tháng 5

Lưu sổ câu

22

on the evening of May the first

vào tối ngày 1 tháng 5

Lưu sổ câu

23

on one occasion

vào một dịp

Lưu sổ câu

24

on your birthday

vào ngày sinh nhật của bạn

Lưu sổ câu

25

to be on business/holiday/vacation

đi công tác / nghỉ lễ / nghỉ phép

Lưu sổ câu

26

The book is currently on loan.

Cuốn sách hiện đang được cho mượn.

Lưu sổ câu

27

on the left/right

ở bên trái / bên phải

Lưu sổ câu

28

He turned his back on us.

Anh ấy quay lưng lại với chúng tôi.

Lưu sổ câu

29

a town on the coast

một thị trấn trên bờ biển

Lưu sổ câu

30

a house on the Thames

một ngôi nhà trên sông Thames

Lưu sổ câu

31

We lived on an estate.

Chúng tôi sống trên một điền trang.

Lưu sổ câu

32

a story based on fact

một câu chuyện dựa trên sự thật

Lưu sổ câu

33

On arriving home I discovered they had gone.

Khi về đến nhà, tôi phát hiện ra họ đã đi.

Lưu sổ câu

34

Please report to reception on arrival.

Vui lòng báo cáo với lễ tân khi đến.

Lưu sổ câu

35

There was a letter waiting for him on his return.

Có một lá thư đang đợi anh ấy khi anh ấy trở về.

Lưu sổ câu

36

a book on South Africa

một cuốn sách về Nam Phi

Lưu sổ câu

37

She tested us on irregular verbs.

Cô ấy đã kiểm tra chúng tôi về động từ bất quy tắc.

Lưu sổ câu

38

to be on the committee/staff/jury/panel

có mặt trong ủy ban / nhân viên / ban giám khảo / hội đồng

Lưu sổ câu

39

He lived on a diet of junk food.

Anh ấy ăn kiêng đồ ăn vặt.

Lưu sổ câu

40

The doctor put me on antibiotics.

Bác sĩ cho tôi dùng thuốc kháng sinh.

Lưu sổ câu

41

to live on a pension/a student grant

sống bằng lương hưu / trợ cấp sinh viên

Lưu sổ câu

42

to be on a low wage

trả lương thấp

Lưu sổ câu

43

You can't feed a family on £50 a week.

Bạn không thể nuôi một gia đình với mức lương 50 bảng một tuần.

Lưu sổ câu

44

Drinks are on me (= I am paying).

Tôi đang mang đồ uống (= Tôi đang thanh toán).

Lưu sổ câu

45

You can get me on 020 7946 0887.

Bạn có thể liên hệ với tôi qua số 020 7946 0887.

Lưu sổ câu

46

She's on extension 2401.

Cô ấy đang ở số máy lẻ 2401.

Lưu sổ câu

47

a ban on smoking

cấm hút thuốc

Lưu sổ câu

48

He's hard on his kids.

Anh ấy khó tính với lũ trẻ của mình.

Lưu sổ câu

49

Go easy on the mayo! (= do not take/give me too much)

Dễ dàng trên mayo! (= đừng lấy / cho tôi quá nhiều)

Lưu sổ câu

50

Have you got any money on you?

Bạn có tiền chưa?

Lưu sổ câu

51

Sales are up on last year.

Doanh số bán hàng tăng so với năm ngoái.

Lưu sổ câu

52

There's a mark on your skirt.

Có một vết trên váy của bạn.

Lưu sổ câu

53

What's on TV?

Có gì trên TV?

Lưu sổ câu

54

The programme's on Channel 4.

Chương trình trên Kênh 4.

Lưu sổ câu

55

On their advice I applied for the job.

Theo lời khuyên của họ, tôi đã nộp đơn xin việc.

Lưu sổ câu

56

You can't feed a family on £50 a week.

Bạn không thể nuôi một gia đình với mức lương 50 bảng một tuần.

Lưu sổ câu

57

She's on extension 2401.

Cô ấy ở số máy lẻ 2401.

Lưu sổ câu

58

He's hard on his kids.

Anh ấy khó tính với những đứa trẻ của mình.

Lưu sổ câu