Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

often là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ often trong tiếng Anh

often /ˈɒfn/
- (adv) : thường, hay, luôn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

often: Thường xuyên

Often là trạng từ chỉ sự xuất hiện hoặc xảy ra của một sự việc một cách thường xuyên hoặc lặp đi lặp lại.

  • She often goes for a run in the morning. (Cô ấy thường xuyên chạy bộ vào buổi sáng.)
  • They often meet for lunch after work. (Họ thường xuyên gặp nhau vào giờ ăn trưa sau khi làm việc.)
  • I often visit my grandparents on weekends. (Tôi thường xuyên thăm ông bà vào cuối tuần.)

Bảng biến thể từ "often"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: often
Phiên âm: /ˈɔːfən/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Thường xuyên Ngữ cảnh: Diễn tả tần suất xảy ra của một hành động He often visits his grandparents.
Anh ấy thường xuyên thăm ông bà.
2 Từ: often used
Phiên âm: /ˈɔːfən juːzd/ Loại từ: Cụm tính từ Nghĩa: Được sử dụng thường xuyên Ngữ cảnh: Điều gì đó được sử dụng nhiều lần This is a commonly used phrase.
Đây là một cụm từ được sử dụng thường xuyên.
3 Từ: more often
Phiên âm: /mɔːr ˈɔːfən/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Thường xuyên hơn Ngữ cảnh: Sự tăng tần suất I see him more often now.
Tôi gặp anh ấy thường xuyên hơn bây giờ.
4 Từ: less often
Phiên âm: /lɛs ˈɔːfən/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Ít thường xuyên hơn Ngữ cảnh: Mức giảm tần suất She visits less often than before.
Cô ấy ít thăm hơn trước đây.

Từ đồng nghĩa "often"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "often"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We often go there.

Chúng tôi thường đến đó.

Lưu sổ câu

2

I've often wondered what happened to him.

Tôi thường tự hỏi điều gì đã xảy ra với anh ấy.

Lưu sổ câu

3

How often do you go to the theatre?

Bạn thường đến rạp chiếu phim như thế nào?

Lưu sổ câu

4

I see her quite often.

Tôi gặp cô ấy khá thường xuyên.

Lưu sổ câu

5

Try to exercise as often as possible.

Cố gắng tập thể dục thường xuyên nhất có thể.

Lưu sổ câu

6

We should meet for lunch more often.

Chúng ta nên gặp nhau ăn trưa thường xuyên hơn.

Lưu sổ câu

7

It is not often that you get such an opportunity.

Không phải thường xuyên mà bạn có được cơ hội như vậy.

Lưu sổ câu

8

Old houses are often damp.

Nhà cũ thường ẩm thấp.

Lưu sổ câu

9

People are often afraid of things they don't understand.

Mọi người thường sợ hãi những điều họ không hiểu.

Lưu sổ câu

10

All too often the animals die through neglect.

Tất cả các động vật thường chết do bị bỏ mặc.

Lưu sổ câu

11

His success depended, as so often happens, on things entirely outside his control.

Thành công của anh ấy phụ thuộc vào những điều hoàn toàn nằm ngoài tầm kiểm soát của anh ấy.

Lưu sổ câu

12

The residents often have difficulty accessing services to meet their needs.

Người dân thường gặp khó khăn trong việc tiếp cận các dịch vụ để đáp ứng nhu cầu của họ.

Lưu sổ câu

13

As often as not, he's late for work.

Thường xuyên không, anh ấy đi làm muộn.

Lưu sổ câu

14

Every so often I heard a strange noise outside.

Tôi thường xuyên nghe thấy một tiếng động lạ bên ngoài.

Lưu sổ câu

15

You've tried that trick once too often.

Bạn đã thử thủ thuật đó một lần quá thường xuyên.

Lưu sổ câu

16

How often does it happen?

Nó xảy ra thường xuyên như thế nào?

Lưu sổ câu

17

It's not often that I receive fan letters.

Tôi không thường xuyên nhận được thư của người hâm mộ.

Lưu sổ câu

18

She likes to get out of the city as often as possible.

Cô ấy thích ra khỏi thành phố thường xuyên nhất có thể.

Lưu sổ câu

19

Stolen information is most often used for credit card fraud.

Thông tin bị đánh cắp thường được sử dụng để gian lận thẻ tín dụng.

Lưu sổ câu

20

People often find it difficult to say goodbye.

Mọi người thường cảm thấy khó nói lời chia tay.

Lưu sổ câu

21

She's mean. Rich people very often are.

Cô ấy xấu tính. Những người giàu thường rất như vậy.

Lưu sổ câu

22

Traffic has increased and the roads are all too often inadequate.

Giao thông ngày càng tăng và các con đường thường xuyên thiếu thốn.

Lưu sổ câu

23

It's not often that I receive fan letters.

Tôi không thường xuyên nhận được thư của người hâm mộ.

Lưu sổ câu

24

She's mean. Rich people very often are.

Cô ấy xấu tính. Những người giàu thường rất như vậy.

Lưu sổ câu