often: Thường xuyên
Often là trạng từ chỉ sự xuất hiện hoặc xảy ra của một sự việc một cách thường xuyên hoặc lặp đi lặp lại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
often
|
Phiên âm: /ˈɔːfən/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thường xuyên | Ngữ cảnh: Diễn tả tần suất xảy ra của một hành động |
He often visits his grandparents. |
Anh ấy thường xuyên thăm ông bà. |
| 2 |
Từ:
often used
|
Phiên âm: /ˈɔːfən juːzd/ | Loại từ: Cụm tính từ | Nghĩa: Được sử dụng thường xuyên | Ngữ cảnh: Điều gì đó được sử dụng nhiều lần |
This is a commonly used phrase. |
Đây là một cụm từ được sử dụng thường xuyên. |
| 3 |
Từ:
more often
|
Phiên âm: /mɔːr ˈɔːfən/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Thường xuyên hơn | Ngữ cảnh: Sự tăng tần suất |
I see him more often now. |
Tôi gặp anh ấy thường xuyên hơn bây giờ. |
| 4 |
Từ:
less often
|
Phiên âm: /lɛs ˈɔːfən/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Ít thường xuyên hơn | Ngữ cảnh: Mức giảm tần suất |
She visits less often than before. |
Cô ấy ít thăm hơn trước đây. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We often go there. Chúng tôi thường đến đó. |
Chúng tôi thường đến đó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I've often wondered what happened to him. Tôi thường tự hỏi điều gì đã xảy ra với anh ấy. |
Tôi thường tự hỏi điều gì đã xảy ra với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
How often do you go to the theatre? Bạn thường đến rạp chiếu phim như thế nào? |
Bạn thường đến rạp chiếu phim như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 4 |
I see her quite often. Tôi gặp cô ấy khá thường xuyên. |
Tôi gặp cô ấy khá thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Try to exercise as often as possible. Cố gắng tập thể dục thường xuyên nhất có thể. |
Cố gắng tập thể dục thường xuyên nhất có thể. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We should meet for lunch more often. Chúng ta nên gặp nhau ăn trưa thường xuyên hơn. |
Chúng ta nên gặp nhau ăn trưa thường xuyên hơn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It is not often that you get such an opportunity. Không phải thường xuyên mà bạn có được cơ hội như vậy. |
Không phải thường xuyên mà bạn có được cơ hội như vậy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Old houses are often damp. Nhà cũ thường ẩm thấp. |
Nhà cũ thường ẩm thấp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
People are often afraid of things they don't understand. Mọi người thường sợ hãi những điều họ không hiểu. |
Mọi người thường sợ hãi những điều họ không hiểu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
All too often the animals die through neglect. Tất cả các động vật thường chết do bị bỏ mặc. |
Tất cả các động vật thường chết do bị bỏ mặc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His success depended, as so often happens, on things entirely outside his control. Thành công của anh ấy phụ thuộc vào những điều hoàn toàn nằm ngoài tầm kiểm soát của anh ấy. |
Thành công của anh ấy phụ thuộc vào những điều hoàn toàn nằm ngoài tầm kiểm soát của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The residents often have difficulty accessing services to meet their needs. Người dân thường gặp khó khăn trong việc tiếp cận các dịch vụ để đáp ứng nhu cầu của họ. |
Người dân thường gặp khó khăn trong việc tiếp cận các dịch vụ để đáp ứng nhu cầu của họ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
As often as not, he's late for work. Thường xuyên không, anh ấy đi làm muộn. |
Thường xuyên không, anh ấy đi làm muộn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Every so often I heard a strange noise outside. Tôi thường xuyên nghe thấy một tiếng động lạ bên ngoài. |
Tôi thường xuyên nghe thấy một tiếng động lạ bên ngoài. | Lưu sổ câu |
| 15 |
You've tried that trick once too often. Bạn đã thử thủ thuật đó một lần quá thường xuyên. |
Bạn đã thử thủ thuật đó một lần quá thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 16 |
How often does it happen? Nó xảy ra thường xuyên như thế nào? |
Nó xảy ra thường xuyên như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 17 |
It's not often that I receive fan letters. Tôi không thường xuyên nhận được thư của người hâm mộ. |
Tôi không thường xuyên nhận được thư của người hâm mộ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She likes to get out of the city as often as possible. Cô ấy thích ra khỏi thành phố thường xuyên nhất có thể. |
Cô ấy thích ra khỏi thành phố thường xuyên nhất có thể. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Stolen information is most often used for credit card fraud. Thông tin bị đánh cắp thường được sử dụng để gian lận thẻ tín dụng. |
Thông tin bị đánh cắp thường được sử dụng để gian lận thẻ tín dụng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
People often find it difficult to say goodbye. Mọi người thường cảm thấy khó nói lời chia tay. |
Mọi người thường cảm thấy khó nói lời chia tay. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She's mean. Rich people very often are. Cô ấy xấu tính. Những người giàu thường rất như vậy. |
Cô ấy xấu tính. Những người giàu thường rất như vậy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Traffic has increased and the roads are all too often inadequate. Giao thông ngày càng tăng và các con đường thường xuyên thiếu thốn. |
Giao thông ngày càng tăng và các con đường thường xuyên thiếu thốn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It's not often that I receive fan letters. Tôi không thường xuyên nhận được thư của người hâm mộ. |
Tôi không thường xuyên nhận được thư của người hâm mộ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She's mean. Rich people very often are. Cô ấy xấu tính. Những người giàu thường rất như vậy. |
Cô ấy xấu tính. Những người giàu thường rất như vậy. | Lưu sổ câu |