Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

officially là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ officially trong tiếng Anh

officially /əˈfɪʃəli/
- (adv) : một cách trịnh trọng, một cách chính thức

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

officially: Chính thức

Officially là trạng từ chỉ điều gì đó được công nhận chính thức hoặc được thực hiện theo quy định.

  • He was officially promoted to manager last week. (Anh ấy đã được thăng chức chính thức lên quản lý vào tuần trước.)
  • The building was officially opened by the mayor. (Tòa nhà đã được khai trương chính thức bởi thị trưởng.)
  • She was officially recognized for her contributions to the project. (Cô ấy đã được công nhận chính thức vì đóng góp của mình cho dự án.)

Bảng biến thể từ "officially"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: officially
Phiên âm: /əˈfɪʃəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Chính thức, một cách chính thức Ngữ cảnh: Diễn tả hành động được thực hiện theo quy định, nghi thức, hoặc do một tổ chức/cơ quan có thẩm quyền công nhận The event was officially announced yesterday.
Sự kiện đã được công bố chính thức hôm qua.
2 Từ: official
Phiên âm: /əˈfɪʃəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chính thức Ngữ cảnh: Mô tả điều gì đó đã được phê duyệt hoặc công nhận The official statement will be released soon.
Tuyên bố chính thức sẽ được phát hành sớm.
3 Từ: official
Phiên âm: /əˈfɪʃəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quan chức, người làm việc cho chính phủ Ngữ cảnh: Người có chức vụ trong tổ chức chính quyền The official signed the document.
Quan chức đã ký tài liệu.
4 Từ: officialdom
Phiên âm: /əˈfɪʃəldəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chính quyền, bộ máy quan liêu Ngữ cảnh: Tập thể các quan chức hoặc hệ thống chính quyền Decisions are often delayed by officialdom.
Quyết định thường bị trì hoãn bởi bộ máy quan liêu.

Từ đồng nghĩa "officially"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "officially"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The library will be officially opened by the local MP.

Thư viện sẽ được chính thức mở cửa bởi nghị sĩ địa phương.

Lưu sổ câu

2

We haven't yet been told officially about the closure.

Chúng tôi vẫn chưa được thông báo chính thức về việc đóng cửa.

Lưu sổ câu

3

The college is not an officially recognized English language school.

Trường không phải là trường dạy tiếng Anh được chính thức công nhận.

Lưu sổ câu

4

Many of those living on the streets are not officially homeless.

Nhiều người trong số những người sống trên đường phố không phải là người vô gia cư chính thức.

Lưu sổ câu

5

I'm not officially supposed to be here.

Đáng lẽ tôi không phải ở đây chính thức.

Lưu sổ câu

6

We haven't yet been told officially about the closure.

Chúng tôi vẫn chưa được thông báo chính thức về việc đóng cửa.

Lưu sổ câu

7

I'm not officially supposed to be here.

Tôi không chính thức được cho là ở đây.

Lưu sổ câu

8

Officially, he resigned because of bad health.

Chính thức, ông từ chức vì sức khỏe không tốt.

Lưu sổ câu