officially: Chính thức
Officially là trạng từ chỉ điều gì đó được công nhận chính thức hoặc được thực hiện theo quy định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
officially
|
Phiên âm: /əˈfɪʃəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Chính thức, một cách chính thức | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động được thực hiện theo quy định, nghi thức, hoặc do một tổ chức/cơ quan có thẩm quyền công nhận |
The event was officially announced yesterday. |
Sự kiện đã được công bố chính thức hôm qua. |
| 2 |
Từ:
official
|
Phiên âm: /əˈfɪʃəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chính thức | Ngữ cảnh: Mô tả điều gì đó đã được phê duyệt hoặc công nhận |
The official statement will be released soon. |
Tuyên bố chính thức sẽ được phát hành sớm. |
| 3 |
Từ:
official
|
Phiên âm: /əˈfɪʃəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quan chức, người làm việc cho chính phủ | Ngữ cảnh: Người có chức vụ trong tổ chức chính quyền |
The official signed the document. |
Quan chức đã ký tài liệu. |
| 4 |
Từ:
officialdom
|
Phiên âm: /əˈfɪʃəldəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chính quyền, bộ máy quan liêu | Ngữ cảnh: Tập thể các quan chức hoặc hệ thống chính quyền |
Decisions are often delayed by officialdom. |
Quyết định thường bị trì hoãn bởi bộ máy quan liêu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The library will be officially opened by the local MP. Thư viện sẽ được chính thức mở cửa bởi nghị sĩ địa phương. |
Thư viện sẽ được chính thức mở cửa bởi nghị sĩ địa phương. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We haven't yet been told officially about the closure. Chúng tôi vẫn chưa được thông báo chính thức về việc đóng cửa. |
Chúng tôi vẫn chưa được thông báo chính thức về việc đóng cửa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The college is not an officially recognized English language school. Trường không phải là trường dạy tiếng Anh được chính thức công nhận. |
Trường không phải là trường dạy tiếng Anh được chính thức công nhận. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Many of those living on the streets are not officially homeless. Nhiều người trong số những người sống trên đường phố không phải là người vô gia cư chính thức. |
Nhiều người trong số những người sống trên đường phố không phải là người vô gia cư chính thức. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I'm not officially supposed to be here. Đáng lẽ tôi không phải ở đây chính thức. |
Đáng lẽ tôi không phải ở đây chính thức. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We haven't yet been told officially about the closure. Chúng tôi vẫn chưa được thông báo chính thức về việc đóng cửa. |
Chúng tôi vẫn chưa được thông báo chính thức về việc đóng cửa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'm not officially supposed to be here. Tôi không chính thức được cho là ở đây. |
Tôi không chính thức được cho là ở đây. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Officially, he resigned because of bad health. Chính thức, ông từ chức vì sức khỏe không tốt. |
Chính thức, ông từ chức vì sức khỏe không tốt. | Lưu sổ câu |