Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

offend là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ offend trong tiếng Anh

offend /əˈfend/
- (v) : xúc phạm, làm bực mình, làm khó chịu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

offend: Xúc phạm

Offend là hành động làm tổn thương cảm xúc của ai đó, hoặc vi phạm một chuẩn mực đạo đức.

  • He didn’t mean to offend anyone with his comments. (Anh ấy không có ý xúc phạm ai với những lời nhận xét của mình.)
  • Her rude behavior offended many people at the party. (Cách cư xử thô lỗ của cô ấy đã xúc phạm nhiều người tại bữa tiệc.)
  • Don’t take it personally, I didn’t mean to offend you. (Đừng lấy chuyện đó làm cá nhân, tôi không có ý xúc phạm bạn.)

Bảng biến thể từ "offend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: offend
Phiên âm: /əˈfɛnd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xúc phạm, làm tổn thương Ngữ cảnh: Gây khó chịu, đau đớn về mặt tinh thần I didn’t mean to offend anyone.
Tôi không có ý xúc phạm ai cả.
2 Từ: offender
Phiên âm: /əˈfɛndər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người phạm tội, kẻ vi phạm Ngữ cảnh: Người thực hiện hành động vi phạm The offender was arrested.
Kẻ phạm tội đã bị bắt.
3 Từ: offending
Phiên âm: /əˈfɛndɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang xúc phạm Ngữ cảnh: Hành động gây tổn thương trong hiện tại His offending words were criticized.
Những lời nói xúc phạm của anh ta đã bị chỉ trích.
4 Từ: offended
Phiên âm: /əˈfɛndɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị xúc phạm, bị tổn thương Ngữ cảnh: Trạng thái cảm thấy bị tổn thương She felt offended by his rude comments.
Cô ấy cảm thấy bị xúc phạm bởi những lời nhận xét thô lỗ của anh ta.
5 Từ: offendable
Phiên âm: /əˈfɛndəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dễ bị xúc phạm Ngữ cảnh: Người dễ bị tổn thương He is an offendable person.
Anh ấy là người dễ bị xúc phạm.

Từ đồng nghĩa "offend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "offend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They'll be offended if you don't go to their wedding.

Họ sẽ bị xúc phạm nếu bạn không đến dự đám cưới của họ.

Lưu sổ câu

2

Neil did not mean to offend anybody with his joke.

Neil không có ý xúc phạm bất kỳ ai bằng trò đùa của mình.

Lưu sổ câu

3

She managed to offend her boyfriend’s parents as soon as she opened her mouth.

Cô ấy đã cố gắng xúc phạm cha mẹ của bạn trai mình ngay khi cô ấy mở lời.

Lưu sổ câu

4

A TV interviewer must be careful not to offend.

Người phỏng vấn truyền hình phải cẩn thận để không xúc phạm.

Lưu sổ câu

5

The smell from the farm offended some people.

Mùi từ trang trại làm một số người khó chịu.

Lưu sổ câu

6

an ugly building that offends the eye

một tòa nhà xấu xí gây khó chịu cho người nhìn

Lưu sổ câu

7

He started offending at the age of 16.

Anh ta bắt đầu phạm tội năm 16 tuổi.

Lưu sổ câu

8

What is the best way to stop someone who has offended from repeating the offence?

Cách tốt nhất để ngăn người đã xúc phạm tái phạm là gì?

Lưu sổ câu

9

comments that offend against people’s religious beliefs

nhận xét xúc phạm niềm tin tôn giáo của mọi người

Lưu sổ câu

10

Viewers complained that the broadcast offended against good taste.

Người xem phàn nàn rằng chương trình phát sóng đã xúc phạm đến thị hiếu tốt.

Lưu sổ câu

11

He was very sensitive and easily offended.

Anh ấy rất nhạy cảm và dễ bị xúc phạm.

Lưu sổ câu

12

Omit anything that is likely to offend people.

Bỏ qua bất cứ điều gì có thể làm mất lòng mọi người.

Lưu sổ câu

13

She stopped mid-sentence, anxious not to offend him.

Cô dừng lại giữa chừng, lo lắng không làm mất lòng anh.

Lưu sổ câu

14

Some people found his jokes funny but others were deeply offended.

Một số người thấy những trò đùa của anh ấy thật buồn cười nhưng những người khác thì vô cùng xúc phạm.

Lưu sổ câu

15

They'll be offended if you don't go to their wedding.

Họ sẽ bị xúc phạm nếu bạn không đến dự đám cưới của họ.

Lưu sổ câu