offend: Xúc phạm
Offend là hành động làm tổn thương cảm xúc của ai đó, hoặc vi phạm một chuẩn mực đạo đức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
offend
|
Phiên âm: /əˈfɛnd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xúc phạm, làm tổn thương | Ngữ cảnh: Gây khó chịu, đau đớn về mặt tinh thần |
I didn’t mean to offend anyone. |
Tôi không có ý xúc phạm ai cả. |
| 2 |
Từ:
offender
|
Phiên âm: /əˈfɛndər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người phạm tội, kẻ vi phạm | Ngữ cảnh: Người thực hiện hành động vi phạm |
The offender was arrested. |
Kẻ phạm tội đã bị bắt. |
| 3 |
Từ:
offending
|
Phiên âm: /əˈfɛndɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang xúc phạm | Ngữ cảnh: Hành động gây tổn thương trong hiện tại |
His offending words were criticized. |
Những lời nói xúc phạm của anh ta đã bị chỉ trích. |
| 4 |
Từ:
offended
|
Phiên âm: /əˈfɛndɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị xúc phạm, bị tổn thương | Ngữ cảnh: Trạng thái cảm thấy bị tổn thương |
She felt offended by his rude comments. |
Cô ấy cảm thấy bị xúc phạm bởi những lời nhận xét thô lỗ của anh ta. |
| 5 |
Từ:
offendable
|
Phiên âm: /əˈfɛndəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ bị xúc phạm | Ngữ cảnh: Người dễ bị tổn thương |
He is an offendable person. |
Anh ấy là người dễ bị xúc phạm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They'll be offended if you don't go to their wedding. Họ sẽ bị xúc phạm nếu bạn không đến dự đám cưới của họ. |
Họ sẽ bị xúc phạm nếu bạn không đến dự đám cưới của họ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Neil did not mean to offend anybody with his joke. Neil không có ý xúc phạm bất kỳ ai bằng trò đùa của mình. |
Neil không có ý xúc phạm bất kỳ ai bằng trò đùa của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She managed to offend her boyfriend’s parents as soon as she opened her mouth. Cô ấy đã cố gắng xúc phạm cha mẹ của bạn trai mình ngay khi cô ấy mở lời. |
Cô ấy đã cố gắng xúc phạm cha mẹ của bạn trai mình ngay khi cô ấy mở lời. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A TV interviewer must be careful not to offend. Người phỏng vấn truyền hình phải cẩn thận để không xúc phạm. |
Người phỏng vấn truyền hình phải cẩn thận để không xúc phạm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The smell from the farm offended some people. Mùi từ trang trại làm một số người khó chịu. |
Mùi từ trang trại làm một số người khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
an ugly building that offends the eye một tòa nhà xấu xí gây khó chịu cho người nhìn |
một tòa nhà xấu xí gây khó chịu cho người nhìn | Lưu sổ câu |
| 7 |
He started offending at the age of 16. Anh ta bắt đầu phạm tội năm 16 tuổi. |
Anh ta bắt đầu phạm tội năm 16 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
What is the best way to stop someone who has offended from repeating the offence? Cách tốt nhất để ngăn người đã xúc phạm tái phạm là gì? |
Cách tốt nhất để ngăn người đã xúc phạm tái phạm là gì? | Lưu sổ câu |
| 9 |
comments that offend against people’s religious beliefs nhận xét xúc phạm niềm tin tôn giáo của mọi người |
nhận xét xúc phạm niềm tin tôn giáo của mọi người | Lưu sổ câu |
| 10 |
Viewers complained that the broadcast offended against good taste. Người xem phàn nàn rằng chương trình phát sóng đã xúc phạm đến thị hiếu tốt. |
Người xem phàn nàn rằng chương trình phát sóng đã xúc phạm đến thị hiếu tốt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was very sensitive and easily offended. Anh ấy rất nhạy cảm và dễ bị xúc phạm. |
Anh ấy rất nhạy cảm và dễ bị xúc phạm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Omit anything that is likely to offend people. Bỏ qua bất cứ điều gì có thể làm mất lòng mọi người. |
Bỏ qua bất cứ điều gì có thể làm mất lòng mọi người. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She stopped mid-sentence, anxious not to offend him. Cô dừng lại giữa chừng, lo lắng không làm mất lòng anh. |
Cô dừng lại giữa chừng, lo lắng không làm mất lòng anh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Some people found his jokes funny but others were deeply offended. Một số người thấy những trò đùa của anh ấy thật buồn cười nhưng những người khác thì vô cùng xúc phạm. |
Một số người thấy những trò đùa của anh ấy thật buồn cười nhưng những người khác thì vô cùng xúc phạm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They'll be offended if you don't go to their wedding. Họ sẽ bị xúc phạm nếu bạn không đến dự đám cưới của họ. |
Họ sẽ bị xúc phạm nếu bạn không đến dự đám cưới của họ. | Lưu sổ câu |