offender: Người phạm tội
Offender là danh từ chỉ người vi phạm pháp luật hoặc quy định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a persistent/serious/violent, etc. offender một người phạm tội dai dẳng / nghiêm trọng / bạo lực, v.v. |
một người phạm tội dai dẳng / nghiêm trọng / bạo lực, v.v. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a young offender institution một tổ chức phạm nhân trẻ tuổi |
một tổ chức phạm nhân trẻ tuổi | Lưu sổ câu |
| 3 |
When it comes to pollution, the chemical industry is a major offender. Khi nói đến ô nhiễm, ngành công nghiệp hóa chất là một tội phạm lớn. |
Khi nói đến ô nhiễm, ngành công nghiệp hóa chất là một tội phạm lớn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He favours tougher punishments for repeat offenders. Ông ủng hộ các hình phạt khắc nghiệt hơn đối với những người tái phạm. |
Ông ủng hộ các hình phạt khắc nghiệt hơn đối với những người tái phạm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He spent some time in a young offender institution. Anh ta đã ở một thời gian trong trại giam phạm nhân trẻ tuổi. |
Anh ta đã ở một thời gian trong trại giam phạm nhân trẻ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Persistent offenders risk losing their licence. Người vi phạm liên tục có nguy cơ bị mất giấy phép. |
Người vi phạm liên tục có nguy cơ bị mất giấy phép. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Persistent offenders risk losing their licence. Người vi phạm liên tục có nguy cơ bị mất giấy phép. |
Người vi phạm liên tục có nguy cơ bị mất giấy phép. | Lưu sổ câu |