off: Tắt, khỏi
Off chỉ trạng thái tắt, không hoạt động hoặc rời khỏi một vị trí.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
off
|
Phiên âm: /ɔːf/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Ra ngoài, tắt, rời | Ngữ cảnh: Chỉ sự chuyển động ra ngoài hoặc trạng thái ngừng hoạt động |
Turn the light off. |
Tắt đèn đi. |
| 2 |
Từ:
off
|
Phiên âm: /ɔːf/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tắt, không hoạt động | Ngữ cảnh: Trạng thái ngừng hoặc không hoạt động |
The machine is off. |
Máy đã tắt. |
| 3 |
Từ:
off
|
Phiên âm: /ɔːf/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Ra khỏi, rời đi | Ngữ cảnh: Chỉ một hành động di chuyển hoặc rời đi |
She jumped off the chair. |
Cô ấy nhảy ra khỏi ghế. |
| 4 |
Từ:
take off
|
Phiên âm: /teɪk ɔːf/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Cất cánh, bắt đầu thành công | Ngữ cảnh: Diễn đạt sự bắt đầu hoặc khởi động |
The plane will take off soon. |
Máy bay sẽ cất cánh sớm. |
| 5 |
Từ:
set off
|
Phiên âm: /set ɔːf/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Khởi hành, bắt đầu | Ngữ cảnh: Diễn tả sự bắt đầu hành động, chuyến đi |
They set off early in the morning. |
Họ khởi hành sớm vào buổi sáng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He's had his beard shaved off. Anh ấy đã cạo sạch râu. |
Anh ấy đã cạo sạch râu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Take your coat off. Cởi áo khoác. |
Cởi áo khoác. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The label must have fallen off. Nhãn hẳn đã bị rơi ra. |
Nhãn hẳn đã bị rơi ra. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't leave the toothpaste with the top off. Không để kem đánh răng ở phần trên cùng. |
Không để kem đánh răng ở phần trên cùng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The water is off. Nước tắt. |
Nước tắt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Make sure the TV is off. Đảm bảo rằng TV đã tắt. |
Đảm bảo rằng TV đã tắt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I called him but he ran off. Tôi đã gọi cho anh ấy nhưng anh ấy đã bỏ đi. |
Tôi đã gọi cho anh ấy nhưng anh ấy đã bỏ đi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He fell off a ladder and broke his arm. Anh ấy bị ngã khỏi thang và bị gãy tay. |
Anh ấy bị ngã khỏi thang và bị gãy tay. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Sarah's off in India somewhere. Sarah đi đâu đó ở Ấn Độ. |
Sarah đi đâu đó ở Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I must be off (= I must leave) soon. Tôi phải nghỉ (= Tôi phải rời đi) sớm. |
Tôi phải nghỉ (= Tôi phải rời đi) sớm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Summer's not far off now. Mùa hè không còn xa nữa. |
Mùa hè không còn xa nữa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A solution is still some way off. Một giải pháp vẫn còn cách nào đó. |
Một giải pháp vẫn còn cách nào đó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She's off today. Hôm nay cô ấy nghỉ. |
Hôm nay cô ấy nghỉ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I've got three days off next week. Tôi được nghỉ ba ngày vào tuần tới. |
Tôi được nghỉ ba ngày vào tuần tới. | Lưu sổ câu |
| 15 |
How many days did you take off? Bạn đã cất cánh được bao nhiêu ngày? |
Bạn đã cất cánh được bao nhiêu ngày? | Lưu sổ câu |
| 16 |
I need some time off. Tôi cần một chút thời gian nghỉ ngơi. |
Tôi cần một chút thời gian nghỉ ngơi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They're off (= the race has begun). Họ đã tắt (= cuộc đua đã bắt đầu). |
Họ đã tắt (= cuộc đua đã bắt đầu). | Lưu sổ câu |
| 18 |
shoes with $20 off giày giảm giá $ 20 |
giày giảm giá $ 20 | Lưu sổ câu |
| 19 |
All shirts have/are 10 per cent off. Tất cả áo sơ mi đều được giảm giá 10%. |
Tất cả áo sơ mi đều được giảm giá 10%. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The wedding is off. Đám cưới tắt. |
Đám cưới tắt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Sorry, the duck is off. Xin lỗi, con vịt đã tắt. |
Xin lỗi, con vịt đã tắt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She's better off without him. Cô ấy sẽ tốt hơn nếu không có anh ấy. |
Cô ấy sẽ tốt hơn nếu không có anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The weather was so bad we'd have been better off staying at home. Thời tiết quá xấu chúng tôi nên ở nhà thì tốt hơn. |
Thời tiết quá xấu chúng tôi nên ở nhà thì tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We can't be any worse off than we are already. Chúng ta không thể tồi tệ hơn chúng ta hiện tại. |
Chúng ta không thể tồi tệ hơn chúng ta hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 25 |
How are we off for coffee (= how much do we have)? Chúng ta đi uống cà phê như thế nào (= chúng ta có bao nhiêu)? |
Chúng ta đi uống cà phê như thế nào (= chúng ta có bao nhiêu)? | Lưu sổ câu |
| 26 |
Families will be better off under the new law (= will have more money). Các gia đình sẽ khá giả hơn theo luật mới (= sẽ có nhiều tiền hơn). |
Các gia đình sẽ khá giả hơn theo luật mới (= sẽ có nhiều tiền hơn). | Lưu sổ câu |
| 27 |
It rained on and off all day. Trời mưa liên tục cả ngày. |
Trời mưa liên tục cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He's had his beard shaved off. Ông đã cạo râu. |
Ông đã cạo râu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Don't leave the toothpaste with the top off. Không để kem đánh răng ở trên cùng. |
Không để kem đánh răng ở trên cùng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Sarah's off in India somewhere. Sarah đi đâu đó ở Ấn Độ. |
Sarah đi đâu đó ở Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Summer's not far off now. Mùa hè không còn xa nữa. |
Mùa hè không còn xa nữa. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Off you go! Enjoy yourselves! Ra đi! Hãy tự thưởng thức! |
Ra đi! Hãy tự thưởng thức! | Lưu sổ câu |
| 33 |
She's off today. Hôm nay cô ấy nghỉ. |
Hôm nay cô ấy nghỉ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I've got three days off next week. Tôi được nghỉ ba ngày vào tuần tới. |
Tôi được nghỉ ba ngày vào tuần tới. | Lưu sổ câu |
| 35 |
They're off (= the race has begun). Họ tắt (= cuộc đua đã bắt đầu). |
Họ tắt (= cuộc đua đã bắt đầu). | Lưu sổ câu |
| 36 |
She's better off without him. Cô ấy sẽ tốt hơn nếu không có anh ấy. |
Cô ấy sẽ tốt hơn nếu không có anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The weather was so bad we'd have been better off staying at home. Thời tiết quá xấu, chúng tôi tốt hơn nên ở nhà. |
Thời tiết quá xấu, chúng tôi tốt hơn nên ở nhà. | Lưu sổ câu |
| 38 |
We can't be any worse off than we are already. Chúng ta không thể tồi tệ hơn chúng ta hiện tại. |
Chúng ta không thể tồi tệ hơn chúng ta hiện tại. | Lưu sổ câu |