oddly: Một cách kỳ lạ
Oddly là trạng từ mô tả hành động làm gì đó một cách khác thường hoặc lạ lùng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
oddly
|
Phiên âm: /ˈɒdli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách kỳ lạ | Ngữ cảnh: Mô tả hành động diễn ra một cách không bình thường |
She looked at me oddly. |
Cô ấy nhìn tôi một cách kỳ lạ. |
| 2 |
Từ:
odd
|
Phiên âm: /ɒd/ | Loại từ: Tính từ (gốc) | Nghĩa: Kỳ lạ | Ngữ cảnh: Cách nói về cái gì đó không bình thường |
It’s odd that no one replied. |
Thật kỳ lạ là không ai trả lời. |
| 3 |
Từ:
oddness
|
Phiên âm: /ˈɒdnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự kỳ lạ | Ngữ cảnh: Tính chất của sự khác biệt/không bình thường |
The oddness of the situation made us laugh. |
Sự kỳ lạ của tình huống làm chúng tôi cười. |
| 4 |
Từ:
oddly enough
|
Phiên âm: /ˈɒdli ɪˈnʌf/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Thật kỳ lạ | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh điều gì đó rất không bình thường |
Oddly enough, she agreed with me. |
Thật kỳ lạ, cô ấy lại đồng ý với tôi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She's been behaving very oddly lately. Cô ấy cư xử rất kỳ lạ gần đây. |
Cô ấy cư xử rất kỳ lạ gần đây. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The creature had an oddly shaped head. Sinh vật có một cái đầu hình dạng kỳ lạ. |
Sinh vật có một cái đầu hình dạng kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was wearing oddly coloured clothes. Anh ta mặc quần áo có màu kỳ lạ. |
Anh ta mặc quần áo có màu kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The name sounded oddly familiar. Cái tên nghe quen thuộc một cách kỳ lạ. |
Cái tên nghe quen thuộc một cách kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He looked at her in a way she found oddly disturbing. Anh ấy nhìn cô theo cách mà cô thấy băn khoăn một cách kỳ lạ. |
Anh ấy nhìn cô theo cách mà cô thấy băn khoăn một cách kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She felt, oddly, that they had been happier when they had no money. Kỳ lạ thay, cô ấy cảm thấy rằng họ đã hạnh phúc hơn khi không có tiền. |
Kỳ lạ thay, cô ấy cảm thấy rằng họ đã hạnh phúc hơn khi không có tiền. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She's been behaving very oddly lately. Cô ấy cư xử rất kỳ lạ gần đây. |
Cô ấy cư xử rất kỳ lạ gần đây. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Oddly enough, the most expensive tickets sold fastest. Thật kỳ lạ, vé đắt nhất được bán nhanh nhất. |
Thật kỳ lạ, vé đắt nhất được bán nhanh nhất. | Lưu sổ câu |