oak: Cây sồi; gỗ sồi
Oak là danh từ chỉ loài cây lớn có gỗ cứng; gỗ của cây này thường dùng làm đồ nội thất.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The forest is famous for its ancient oak trees. Khu rừng nổi tiếng với những cây sồi cổ thụ. |
Khu rừng nổi tiếng với những cây sồi cổ thụ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a gnarled old oak tree một cây sồi già xương xẩu |
một cây sồi già xương xẩu | Lưu sổ câu |
| 3 |
forests of oak and pine rừng sồi và thông |
rừng sồi và thông | Lưu sổ câu |
| 4 |
The oaks were planted in the 16th century. Cây sồi được trồng vào thế kỷ 16. |
Cây sồi được trồng vào thế kỷ 16. | Lưu sổ câu |
| 5 |
oak beams dầm gỗ sồi |
dầm gỗ sồi | Lưu sổ câu |
| 6 |
This table is made of solid oak. Chiếc bàn này được làm bằng gỗ sồi nguyên khối. |
Chiếc bàn này được làm bằng gỗ sồi nguyên khối. | Lưu sổ câu |
| 7 |
chairs of polished oak ghế gỗ sồi đánh bóng |
ghế gỗ sồi đánh bóng | Lưu sổ câu |
| 8 |
The forest is famous for its ancient oak trees. Khu rừng nổi tiếng với những cây sồi cổ thụ. |
Khu rừng nổi tiếng với những cây sồi cổ thụ. | Lưu sổ câu |