Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

oak là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ oak trong tiếng Anh

oak /əʊk/
- adverb : cây sồi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

oak: Cây sồi; gỗ sồi

Oak là danh từ chỉ loài cây lớn có gỗ cứng; gỗ của cây này thường dùng làm đồ nội thất.

  • The table is made of oak. (Chiếc bàn làm bằng gỗ sồi.)
  • The forest is full of oak trees. (Khu rừng đầy cây sồi.)
  • Oak leaves turn red in autumn. (Lá sồi chuyển đỏ vào mùa thu.)

Bảng biến thể từ "oak"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "oak"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "oak"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The forest is famous for its ancient oak trees.

Khu rừng nổi tiếng với những cây sồi cổ thụ.

Lưu sổ câu

2

a gnarled old oak tree

một cây sồi già xương xẩu

Lưu sổ câu

3

forests of oak and pine

rừng sồi và thông

Lưu sổ câu

4

The oaks were planted in the 16th century.

Cây sồi được trồng vào thế kỷ 16.

Lưu sổ câu

5

oak beams

dầm gỗ sồi

Lưu sổ câu

6

This table is made of solid oak.

Chiếc bàn này được làm bằng gỗ sồi nguyên khối.

Lưu sổ câu

7

chairs of polished oak

ghế gỗ sồi đánh bóng

Lưu sổ câu

8

The forest is famous for its ancient oak trees.

Khu rừng nổi tiếng với những cây sồi cổ thụ.

Lưu sổ câu