Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

nut là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ nut trong tiếng Anh

nut /nʌt/
- (n) : quả hạch; đầu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

nut: Hạt (quả)

Nut là loại hạt ăn được, như hạt óc chó, hạt hạnh nhân, hoặc hạt điều.

  • She brought a bag of mixed nuts to the party. (Cô ấy mang theo một túi hạt hỗn hợp đến bữa tiệc.)
  • He’s allergic to peanuts, a type of nut. (Anh ấy bị dị ứng với đậu phộng, một loại hạt.)
  • Some people enjoy snacking on nuts like almonds and cashews. (Một số người thích ăn vặt hạt như hạnh nhân và hạt điều.)

Bảng biến thể từ "nut"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: nut
Phiên âm: /nʌt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hạt (vỏ cứng); (khẩu ngữ) kẻ lập dị Ngữ cảnh: Quả hạch ăn được; cách nói vui về người “khùng”/mê gì đó He’s nuts about jazz.
Anh ấy mê nhạc jazz lắm.
2 Từ: nuts
Phiên âm: /nʌts/ Loại từ: Tính từ (khẩu ngữ) Nghĩa: Điên rồ; mê mẩn Ngữ cảnh: Nhấn mạnh cảm xúc quá mức I went nuts when I heard the news.
Tôi phát cuồng khi nghe tin đó.
3 Từ: nutty
Phiên âm: /ˈnʌti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có vị hạt; “khùng khùng” Ngữ cảnh: Mô tả mùi vị/tính cách The sauce has a nutty flavor.
Nước xốt có vị hạt.
4 Từ: nuttiness
Phiên âm: /ˈnʌtinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vị hạt; sự lập dị Ngữ cảnh: Tính chất của “nutty” The coffee’s nuttiness is pleasant.
Vị hạt của cà phê rất dễ chịu.
5 Từ: nutshell
Phiên âm: /ˈnʌtʃel/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vỏ hạt; (idiom) tóm lại Ngữ cảnh: “in a nutshell” = tóm tắt ngắn gọn In a nutshell, the plan is risky.
Tóm lại, kế hoạch khá rủi ro.
6 Từ: nutcracker
Phiên âm: /ˈnʌtˌkrækər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kẹp kẹp hạt Ngữ cảnh: Dụng cụ bẻ vỏ hạt cứng Use a nutcracker to open walnuts.
Dùng kẹp để bẻ quả óc chó.
7 Từ: go nuts
Phiên âm: /ɡoʊ nʌts/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Phát điên; phấn khích tột độ Ngữ cảnh: Cảm xúc rất mạnh The crowd went nuts at the goal.
Đám đông phát cuồng khi có bàn thắng.

Từ đồng nghĩa "nut"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "nut"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to crack a nut (= open it)

để bẻ một đai ốc (= mở nó ra)

Lưu sổ câu

2

a cashew nut

một hạt điều

Lưu sổ câu

3

a hazelnut

một quả phỉ

Lưu sổ câu

4

nuts and raisins

các loại hạt và nho khô

Lưu sổ câu

5

chopped nuts

các loại hạt cắt nhỏ

Lưu sổ câu

6

She is allergic to nuts.

Cô ấy bị dị ứng với các loại hạt.

Lưu sổ câu

7

She has a severe nut allergy.

Cô ấy bị dị ứng hạt nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

8

a nut roast/cutlet

hạt rang / cốt lết

Lưu sổ câu

9

to tighten a nut

để thắt chặt một đai ốc

Lưu sổ câu

10

a wheel nut

đai ốc bánh xe

Lưu sổ câu

11

a jar full of nuts and bolts

một cái lọ chứa đầy đai ốc và bu lông

Lưu sổ câu

12

He's a complete nut, if you ask me.

Nếu bạn hỏi tôi, anh ấy là một người hoàn toàn bình thường.

Lưu sổ câu

13

a fitness/tennis/computer nut

một hạt thể dục / quần vợt / máy tính

Lưu sổ câu

14

She’ll do her nut when she finds out!

Cô ấy sẽ làm điên cuồng khi phát hiện ra!

Lưu sổ câu

15

The documentary focuses on the real nuts and bolts of the film-making process.

Bộ phim tài liệu tập trung vào các sơ đồ thực sự của quá trình làm phim.

Lưu sổ câu

16

He that will eat the nut must first crack the shell.

Ai ăn quả hạch trước tiên phải làm nứt vỏ.

Lưu sổ câu

17

He cracked his nut on the ceiling.

Anh ta đã bẻ gãy đai ốc trên trần nhà.

Lưu sổ câu

18

Take your spanner, and tighten the nut.

Lấy cờ lê của bạn và siết chặt đai ốc.

Lưu sổ câu

19

What a nut he is!

Anh ta là một tên khốn kiếp!

Lưu sổ câu

20

It is a tough nut for him to crack.

Nó là một thứ khó bẻ gãy đối với anh ta.

Lưu sổ câu

21

It is a hard nut for him to crack.

Nó là một điều khó bẻ gãy đối với anh ta.

Lưu sổ câu

22

You must be off your nut, going out in the weather like this.

Bạn phải ra ngoài trong thời tiết như thế này.

Lưu sổ câu

23

The nut isn't tight enough yet: give it another screw.

Đai ốc chưa đủ chặt: hãy lắp cho nó một con vít khác.

Lưu sổ câu

24

The nut has worked off.

Đai ốc đã hoạt động.

Lưu sổ câu

25

He's a tough nut to crack.

Anh ta là một kẻ khó bẻ gãy.

Lưu sổ câu

26

My dad is such a nut.

Cha tôi là một người tồi tệ.

Lưu sổ câu

27

She'll do her nut when she sees the mess.

Cô ấy sẽ làm như điên khi nhìn thấy đống hỗn độn.

Lưu sổ câu

28

We heard your sister doing her nut.

Chúng tôi nghe nói em gái của bạn đang làm chuyện đó.

Lưu sổ câu

29

Ian's a tennis nut - he plays every day.

Ian là một tay chơi quần vợt

Lưu sổ câu

30

You must be off your nut!

Bạn phải bỏ qua!

Lưu sổ câu

31

The bird picked the nut out of the shell.

Con chim nhặt hạt ra khỏi vỏ.

Lưu sổ câu

32

The nut has been worked on the spindle.

Đai ốc đã được gia công trên trục chính.

Lưu sổ câu

33

Oh come on, use your nut !

Thôi nào, sử dụng hạt của bạn!

Lưu sổ câu

34

He's a complete nut, if you ask me.

Nếu bạn hỏi tôi, anh ấy là một người hoàn toàn bình thường.

Lưu sổ câu

35

There's some nut out there with a gun.

Có một số hạt ở ngoài đó với một khẩu súng.

Lưu sổ câu

36

It doesn't matter; only a nut started.

Không thành vấn đề; chỉ có một hạt bắt đầu.

Lưu sổ câu

37

He's a hard nut to crack.

Anh ấy là một kẻ khó bẻ gãy.

Lưu sổ câu

38

Spread the nut mixture evenly over the bottom.

Rải đều hỗn hợp hạt lên mặt đáy.

Lưu sổ câu

39

You can't do that! Are you off your nut?

Bạn không thể làm điều đó! Bạn có bị mất hạt của bạn?

Lưu sổ câu

40

What are you, some kind of nut?

Bạn là gì, một số loại hạt?

Lưu sổ câu

41

Use a wrench to loosen the nut.

Sử dụng cờ lê để nới lỏng đai ốc.

Lưu sổ câu

42

The final exam was a tough nut.

Kỳ thi cuối cùng là một điều khó khăn.

Lưu sổ câu

43

She'll do her nut when she finds out!

Cô ấy sẽ làm điên đầu khi cô ấy phát hiện ra!

Lưu sổ câu

44

He that would eat the kernel must crack the nut.

Người nào ăn hạt phải làm nứt hạt.

Lưu sổ câu

45

I told him what she had said about him and he did his nut.

Tôi đã nói với anh ấy những gì cô ấy đã nói về anh ấy và anh ấy đã làm theo ý mình.

Lưu sổ câu

46

He's a complete nut, if you ask me.

Nếu bạn hỏi tôi, anh ấy là một người hoàn toàn bình thường.

Lưu sổ câu