Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

nurse là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ nurse trong tiếng Anh

nurse /nɜːs/
- (n) : y tá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

nurse: Y tá

Nurse là người chuyên chăm sóc bệnh nhân trong bệnh viện hoặc cơ sở y tế.

  • The nurse took care of the patient throughout the night. (Y tá đã chăm sóc bệnh nhân suốt đêm.)
  • She works as a nurse in a local hospital. (Cô ấy làm y tá tại một bệnh viện địa phương.)
  • The nurse checked the patient's vitals regularly. (Y tá kiểm tra các chỉ số sinh tồn của bệnh nhân thường xuyên.)

Bảng biến thể từ "nurse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: nurse
Phiên âm: /nɜːs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Y tá Ngữ cảnh: Chăm sóc bệnh nhân The nurse took my temperature.
Y tá đo nhiệt độ cho tôi.
2 Từ: nurse
Phiên âm: /nɜːs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chăm sóc; cho bú Ngữ cảnh: Điều dưỡng/nuôi con bú She is nursing her baby.
Cô ấy đang cho con bú.
3 Từ: nursing
Phiên âm: /ˈnɜːsɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghề điều dưỡng Ngữ cảnh: Ngành chăm sóc y tế She’s studying nursing.
Cô ấy đang học điều dưỡng.
4 Từ: nursed
Phiên âm: /nɜːst/ Loại từ: Động từ (QK/PP) Nghĩa: Đã chăm sóc/nuôi Ngữ cảnh: Dạng quá khứ/hoàn thành He nursed his father for months.
Anh ấy chăm sóc cha suốt nhiều tháng.
5 Từ: nursery
Phiên âm: /ˈnɜːsəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phòng trẻ; vườn ươm Ngữ cảnh: Chăm trẻ/ươm cây The baby is in the nursery.
Em bé đang ở phòng trẻ.
6 Từ: nurse practitioner
Phiên âm: /nɜːs prækˈtɪʃənə(r)/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Y tá thực hành Ngữ cảnh: Chức danh chuyên môn See a nurse practitioner for primary care.
Hãy gặp y tá thực hành để khám ban đầu.

Từ đồng nghĩa "nurse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "nurse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a registered nurse

một y tá đã đăng ký

Lưu sổ câu

2

a qualified/trained nurse

một y tá có trình độ / được đào tạo

Lưu sổ câu

3

She trained as a nurse in Korea.

Cô được đào tạo làm y tá tại Hàn Quốc.

Lưu sổ câu

4

student nurses

y tá sinh viên

Lưu sổ câu

5

a male nurse

một nam y tá

Lưu sổ câu

6

a dental nurse (= one who helps a dentist)

y tá nha khoa (= người giúp nha sĩ)

Lưu sổ câu

7

a psychiatric nurse (= one who works in a hospital for people with mental illnesses)

y tá tâm thần (= một người làm việc trong bệnh viện dành cho những người mắc bệnh tâm thần)

Lưu sổ câu

8

a team of doctors and nurses

đội ngũ bác sĩ và y tá

Lưu sổ câu

9

a nurses' station (= an office for nurses in a hospital)

trạm y tá (= văn phòng dành cho y tá trong bệnh viện)

Lưu sổ câu

10

I work as a nurse in a busy hospital.

Tôi làm y tá trong một bệnh viện bận rộn.

Lưu sổ câu

11

The country faces a growing shortage of nurses.

Đất nước phải đối mặt với tình trạng thiếu y tá ngày càng tăng.

Lưu sổ câu

12

The school nurse provides excellent first aid.

Y tá của trường sơ cứu tuyệt vời.

Lưu sổ câu

13

She led them to a nurses' station and consulted with the sister

Cô ấy dẫn họ đến một trạm y tá và tham khảo ý kiến ​​của chị gái

Lưu sổ câu

14

He went to the South Bank University to become a qualified nurse.

Anh vào Đại học South Bank để trở thành một y tá có trình độ.

Lưu sổ câu

15

Disappointment is the nurse of wisdom.

Sự thất vọng là điều dưỡng của trí tuệ.

Lưu sổ câu

16

He worked as a nurse in a psychiatric hospital.

Ông làm y tá trong một bệnh viện tâm thần.

Lưu sổ câu

17

The nurse washed and shaved him.

Y tá tắm rửa và cạo râu cho anh ta.

Lưu sổ câu

18

The nurse visits patients in their homes.

Y tá thăm bệnh nhân tại nhà của họ.

Lưu sổ câu

19

A nurse cleaned and bandaged the wound.

Một y tá làm sạch và băng bó vết thương.

Lưu sổ câu

20

The young nurse was assisting at her first operation.

Cô y tá trẻ đã hỗ trợ trong ca phẫu thuật đầu tiên của cô.

Lưu sổ câu

21

Words like "bag","dog","nurse","electricity", and "wood"are all nouns.

Những từ như "túi", "chó", "y tá", "điện" và "gỗ" đều là danh từ.

Lưu sổ câu

22

The nurse wheeled the dinner up.

Cô y tá dọn bữa tối.

Lưu sổ câu

23

The patient nurse ministered to the dying old man.

Y tá bệnh nhân phục vụ ông già hấp hối.

Lưu sổ câu

24

The nurse bent down and kissed the child.

Cô y tá cúi xuống và hôn đứa trẻ.

Lưu sổ câu

25

The nurse is coming to give you an injection.

Y tá đến tiêm cho bạn.

Lưu sổ câu

26

The nurse gave me a tetanus injection .

Y tá tiêm cho tôi một mũi tiêm uốn ván.

Lưu sổ câu

27

The nurse forced the food into his mouth.

Y tá buộc thức ăn vào miệng.

Lưu sổ câu

28

She is a nurse for ward duty.

Cô ấy là y tá trực của phường.

Lưu sổ câu

29

The nurse wore a pleated cap on her head.

Cô y tá đội một chiếc mũ lưỡi trai có nếp gấp trên đầu.

Lưu sổ câu

30

The nurse rocked the cradle.

Y tá làm rung chuyển nôi.

Lưu sổ câu

31

She had spent 29 years as a nurse.

Cô đã trải qua 29 năm làm y tá.

Lưu sổ câu

32

The nurse tapped the patient's abdomen.

Y tá vỗ vào bụng bệnh nhân.

Lưu sổ câu

33

The nurse stuck the needle into my arm.

Y tá đâm kim vào cánh tay tôi.

Lưu sổ câu

34

The nurse was a cheerful plump woman.

Cô y tá là một phụ nữ bụ bẫm vui vẻ.

Lưu sổ câu

35

The nurse assisted with the preparation of the medicine.

Y tá hỗ trợ chuẩn bị thuốc.

Lưu sổ câu

36

Has nurse given you your medicine?

Y tá đã cho bạn thuốc của bạn chưa?

Lưu sổ câu

37

The nurse cleaned the wound.

Y tá làm sạch vết thương.

Lưu sổ câu

38

A nurse ministers to the sick.

Một y tá chăm sóc người bệnh.

Lưu sổ câu

39

The nurse disrobed the elderly patient expertly.

Y tá cởi quần áo cho bệnh nhân lớn tuổi một cách thành thạo.

Lưu sổ câu

40

She works as a nurse in a hospital.

Cô ấy làm y tá trong bệnh viện.

Lưu sổ câu

41

She awoke when the nurse entered the room.

Cô ấy tỉnh dậy khi y tá bước vào phòng.

Lưu sổ câu

42

The nurse bleeped the doctor.

Y tá làm bác sĩ chảy máu.

Lưu sổ câu

43

The patient rang for the nurse.

Bệnh nhân gọi cho y tá.

Lưu sổ câu

44

There is a nurse in attendance.

Có một y tá tham dự.

Lưu sổ câu

45

She led them to a nurses' station and consulted with the sister

Cô ấy dẫn họ đến một trạm y tá và tham khảo ý kiến ​​của chị gái

Lưu sổ câu