Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

notion là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ notion trong tiếng Anh

notion /ˈnəʊʃən/
- adverb : khái niệm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

notion: Khái niệm; ý tưởng

Notion là danh từ chỉ một ý tưởng, quan niệm hoặc nhận thức về điều gì đó.

  • She had a romantic notion of life in the countryside. (Cô ấy có quan niệm lãng mạn về cuộc sống ở nông thôn.)
  • The notion of freedom is important to them. (Khái niệm tự do rất quan trọng với họ.)
  • He rejected the notion that money brings happiness. (Anh ấy bác bỏ quan niệm rằng tiền mang lại hạnh phúc.)

Bảng biến thể từ "notion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "notion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "notion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a political system based on the notions of equality and liberty

một hệ thống chính trị dựa trên quan điểm bình đẳng và tự do

Lưu sổ câu

2

She had only a vague notion of what might happen.

Cô chỉ có một khái niệm mơ hồ về những gì có thể xảy ra.

Lưu sổ câu

3

He has no notion of the difficulty of the problem.

Ông không có khái niệm về độ khó của vấn đề.

Lưu sổ câu

4

The author challenges preconceived notions of storytelling.

Tác giả thách thức những định kiến ​​về cách kể chuyện.

Lưu sổ câu

5

She dismissed the very notion of compromise.

Cô ấy bác bỏ khái niệm thỏa hiệp.

Lưu sổ câu

6

I have to reject the notion that greed can be a good thing.

Tôi phải bác bỏ quan điểm cho rằng tham lam có thể là một điều tốt.

Lưu sổ câu

7

I haven't the faintest notion how to get there.

Tôi không có khái niệm mờ nhạt nhất về cách đến đó.

Lưu sổ câu

8

I don't have any romantic notions about rural living.

Tôi không có bất kỳ khái niệm lãng mạn nào về cuộc sống nông thôn.

Lưu sổ câu

9

He was committed to the notion of tolerance.

Ông cam kết với khái niệm khoan dung.

Lưu sổ câu

10

He's got some vague notion that people will be queuing up to finance the project.

Ông ấy có một số khái niệm mơ hồ rằng mọi người sẽ xếp hàng để tài trợ cho dự án.

Lưu sổ câu

11

There seems to be a general notion that nothing can be done about the problem.

Có vẻ như có một quan niệm chung rằng không thể làm gì được vấn đề.

Lưu sổ câu

12

They have come to reject the traditional notion of womanhood.

Họ đã từ chối quan niệm truyền thống về quyền phụ nữ.

Lưu sổ câu

13

They refused to entertain the notion.

Họ từ chối quan niệm giải trí.

Lưu sổ câu

14

We must dispel this notion that you can rely on the state for everything.

Chúng ta phải xóa tan quan niệm này rằng bạn có thể dựa vào nhà nước cho mọi thứ.

Lưu sổ câu

15

I had only the vaguest notion of what he was like.

Tôi chỉ có khái niệm mơ hồ nhất về việc anh ấy là người như thế nào.

Lưu sổ câu

16

Our political system is based on notions of justice and equality.

Hệ thống chính trị của chúng ta dựa trên các quan điểm về công lý và bình đẳng.

Lưu sổ câu

17

They were not familiar with the notion that women should have equal status with men.

Họ không quen với quan niệm rằng phụ nữ phải có địa vị bình đẳng với nam giới.

Lưu sổ câu

18

He's got some vague notion that people will be queuing up to finance the project.

Anh ấy có một số khái niệm mơ hồ rằng mọi người sẽ xếp hàng để tài trợ cho dự án.

Lưu sổ câu

19

There seems to be a general notion that nothing can be done about the problem.

Dường như có một quan niệm chung rằng không thể làm gì được vấn đề này.

Lưu sổ câu