Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

not là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ not trong tiếng Anh

not /nɒt/
- (adv) : không

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

not: Không

Not là từ phủ định, dùng để chỉ điều gì đó không đúng hoặc không có thật.

  • I do not like coffee. (Tôi không thích cà phê.)
  • She is not coming to the party tonight. (Cô ấy sẽ không đến bữa tiệc tối nay.)
  • He is not feeling well today. (Hôm nay anh ấy không cảm thấy khỏe.)

Bảng biến thể từ "not"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: not
Phiên âm: /nɒt/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Không, chẳng Ngữ cảnh: Phủ định động từ/tính từ/mệnh đề I am not ready yet.
Tôi vẫn chưa sẵn sàng.
2 Từ: not at all
Phiên âm: /nɒt æt ɔːl/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Hoàn toàn không Ngữ cảnh: Phủ định mạnh I’m not at all surprised.
Tôi hoàn toàn không ngạc nhiên.

Từ đồng nghĩa "not"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "not"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She did not/didn’t see him.

Cô ấy không / không nhìn thấy anh ấy.

Lưu sổ câu

2

It’s not/It isn’t raining.

It’s not / Trời không mưa.

Lưu sổ câu

3

He must not go.

Anh ấy không được đi.

Lưu sổ câu

4

He warned me not to be late.

Anh ấy đã cảnh báo tôi đừng đến muộn.

Lưu sổ câu

5

I was sorry not to have seen them.

Tôi rất tiếc vì đã không nhìn thấy chúng.

Lưu sổ câu

6

They had still not decided.

Họ vẫn chưa quyết định.

Lưu sổ câu

7

It's not easy being a parent (= it's difficult).

Làm cha mẹ không dễ (= thật khó).

Lưu sổ câu

8

It's not every day you get to meet a famous actor.

Không phải ngày nào bạn cũng được gặp một diễn viên nổi tiếng.

Lưu sổ câu

9

‘Will she be there?’ ‘I hope not.’

"Cô ấy sẽ ở đó chứ?" "Tôi hy vọng là không."

Lưu sổ câu

10

‘Is it ready?’ ‘I'm afraid not.’

‘Nó đã sẵn sàng chưa?’ ‘Tôi e là chưa.’

Lưu sổ câu

11

‘Does he know?’ ‘I believe not.’

"Anh ấy có biết không?" "Tôi tin là không."

Lưu sổ câu

12

I don't know if he's telling the truth or not.

Tôi không biết anh ta có nói thật hay không.

Lưu sổ câu

13

Whether you succeed or not depends on the how skilled you are.

Bạn có thành công hay không phụ thuộc vào kỹ năng của bạn.

Lưu sổ câu

14

‘Can I throw this out?’ ‘Certainly not.’

"Tôi có thể ném cái này ra không?" "Chắc chắn là không."

Lưu sổ câu

15

She was standing not three feet in front of me.

Cô ấy không đứng trước mặt tôi ba thước chân.

Lưu sổ câu

16

This could all happen in the not too distant future (= soon).

Tất cả điều này có thể xảy ra trong tương lai không xa (= sớm).

Lưu sổ câu

17

Well, that sounds like a fun evening—not!

Chà, nghe có vẻ là một buổi tối vui vẻ — không phải!

Lưu sổ câu

18

He didn't speak to me—not one word.

Anh ấy không nói chuyện với tôi

Lưu sổ câu

19

She not only wrote the text but also selected the illustrations.

Cô ấy không chỉ viết văn bản mà còn chọn các hình minh họa.

Lưu sổ câu

20

He not only read the book, but also remembered what he had read.

Anh ta không chỉ đọc cuốn sách mà còn nhớ những gì anh ta đã đọc.

Lưu sổ câu

21

She hasn't written—not that she said she would.

Cô ấy chưa viết

Lưu sổ câu

22

Knowledge advances by steps not by leaps.

Kiến thức tiến bộ từng bước chứ không phải nhảy vọt.

Lưu sổ câu

23

The golden age is before us, not behind us.

Thời kỳ hoàng kim ở trước chúng ta, không phải ở sau chúng ta.

Lưu sổ câu

24

Man has not a greater enemy than himself.

Con người không có kẻ thù nào lớn hơn chính mình.

Lưu sổ câu

25

A house is not a home.

Một ngôi nhà không phải là một tổ ấm.

Lưu sổ câu

26

Eat to live, but not live to eat.

Ăn để sống, nhưng không sống để ăn.

Lưu sổ câu

27

Let not your tongue cut your throat.

Đừng cắt lưỡi bạn.

Lưu sổ câu

28

Count not your chickens before they are hatched.

Không đếm số gà của bạn trước khi chúng nở.

Lưu sổ câu

29

Doubt is the beginning not the end of wisdom.

Nghi ngờ là khởi đầu không phải là kết thúc của sự khôn ngoan.

Lưu sổ câu

30

The word "Impossible" is not in my dictionary.

Từ "Không thể" không có trong từ điển của tôi.

Lưu sổ câu

31

He that fears death lives not.

Kẻ sợ chết thì không.

Lưu sổ câu

32

Law makers should not be law breakers.

Những người làm luật không nên là những kẻ vi phạm luật.

Lưu sổ câu

33

Honest men marry soon, wise men not at all.

Đàn ông trung thực sớm kết hôn, đàn ông khôn ngoan thì không.

Lưu sổ câu

34

Hawks will not pick hawk’s eyes out.

Diều hâu sẽ không nhìn thấy diều hâu.

Lưu sổ câu

35

Let not the cobbler go beyond his last.

Đừng để người chơi cobbler đi xa hơn lần cuối cùng của anh ta.

Lưu sổ câu

36

Trust not a great weight to a slender thread.

Không tin tưởng vào một trọng lượng lớn đối với một sợi mảnh.

Lưu sổ câu

37

Where the sun enterd, the doctor does not.

Nơi mặt trời chiếu vào, bác sĩ không.

Lưu sổ câu

38

Do not count your chickens before they are hatched.

Đừng đếm gà của bạn trước khi chúng được nở.

Lưu sổ câu

39

Every shoe fits not every foot.

Mọi đôi giày không vừa với mọi bàn chân.

Lưu sổ câu

40

Drive your business, do not let it drive you.

Hãy thúc đẩy công việc kinh doanh của bạn [hookict.com], đừng để nó thúc đẩy bạn.

Lưu sổ câu

41

Knowledge advances by steps and not by leaps.

Kiến thức tiến bộ theo từng bước chứ không phải nhảy vọt.

Lưu sổ câu

42

Two blacks do not make a white.

Hai người da đen không tạo nên người da trắng.

Lưu sổ câu

43

Although it rains, throw not away your watering pot.

Dù trời mưa, đừng vứt bình tưới cây của bạn.

Lưu sổ câu

44

To a boiling pot flies come not.

Ruồi sôi thì không.

Lưu sổ câu

45

Be just to all, but trust not all.

Công bằng với tất cả, nhưng không tin tưởng vào tất cả.

Lưu sổ câu

46

You must not pledge your own health.

Bạn không được cam kết sức khỏe của chính mình.

Lưu sổ câu

47

Men’s characters are not always written on their foreheads.

Nhân vật của đàn ông không phải lúc nào cũng được viết trên trán của họ.

Lưu sổ câu

48

Draw not your bow till your arrow is fixed.

Không rút cung của bạn cho đến khi mũi tên của bạn được cố định.

Lưu sổ câu

49

Knowledge will not be aquired without pain and application.

Kiến thức sẽ không được hỏi nếu không có sự đau đớn và ứng dụng.

Lưu sổ câu

50

It's cold, isn't it?

Trời lạnh, phải không?

Lưu sổ câu

51

Don't you eat meat?

Bạn không ăn thịt?

Lưu sổ câu

52

I can't see from here.

Tôi không thể nhìn thấy từ đây.

Lưu sổ câu

53

Not everybody agrees.

Không phải ai cũng đồng ý.

Lưu sổ câu

54

‘Who's next?’ ‘Not me.’

‘Ai tiếp theo?’ ‘Không phải tôi.’

Lưu sổ câu

55

‘What did you do at school?’ ‘Not a lot.’

"Bạn đã làm gì ở trường?" "Không nhiều lắm."

Lưu sổ câu

56

It's not easy being a parent (= it's difficult).

Làm cha mẹ không dễ (= thật khó).

Lưu sổ câu

57

It's not every day you get to meet a famous actor.

Không phải ngày nào bạn cũng được gặp một diễn viên nổi tiếng.

Lưu sổ câu

58

‘Is it ready?’ ‘I'm afraid not.’

‘Nó đã sẵn sàng chưa?’ ‘Tôi e là chưa.’

Lưu sổ câu

59

I don't know if he's telling the truth or not.

Tôi không biết anh ấy có nói thật hay không.

Lưu sổ câu

60

‘Some more?’ ‘Not for me, thanks.’

‘Một số nữa?’ “Không phải cho tôi, cảm ơn.”

Lưu sổ câu

61

He didn't speak to me—not one word.

Anh ấy không nói chuyện với tôi

Lưu sổ câu

62

‘Thanks a lot.’ ‘Not at all.’

"Cảm ơn rất nhiều." "Không hề."

Lưu sổ câu

63

‘Will it bother you if I smoke?’ ‘Not at all.’

"Có làm phiền bạn nếu tôi hút thuốc không?" "Không hề."

Lưu sổ câu

64

She hasn't written—not that she said she would.

Cô ấy đã không viết

Lưu sổ câu