Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

nose là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ nose trong tiếng Anh

nose /nəʊz/
- (n) : mũi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

nose: Mũi

Nose là bộ phận trên khuôn mặt giúp thở và ngửi mùi.

  • She has a cold and cannot breathe through her nose. (Cô ấy bị cảm và không thể thở bằng mũi.)
  • He smelled the flowers with his nose. (Anh ấy ngửi những bông hoa bằng mũi.)
  • He wrinkled his nose when he smelled the bad odor. (Anh ấy nhăn mũi khi ngửi thấy mùi hôi.)

Bảng biến thể từ "nose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: nose
Phiên âm: /noʊz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mũi Ngữ cảnh: Bộ phận cơ thể để thở/ngửi Her nose is blocked from a cold.
Cô ấy nghẹt mũi vì cảm lạnh.
2 Từ: nose
Phiên âm: /noʊz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh hơi; chỏ mũi vào Ngữ cảnh: Tìm kiếm/soi mói; dịch chuyển chậm The dog nosed around the garden.
Con chó đánh hơi quanh vườn.
3 Từ: nosy
Phiên âm: /ˈnoʊzi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tọc mạch, hay xen vào Ngữ cảnh: Tính cách thích “chõ mũi” Don’t be so nosy about my plans.
Đừng tọc mạch chuyện kế hoạch của tôi.
4 Từ: nosily
Phiên âm: /ˈnoʊzɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tọc mạch Ngữ cảnh: Cách cư xử xen vào chuyện người khác He asked nosily about our salary.
Anh ta hỏi lương bổng một cách tọc mạch.
5 Từ: nosiness
Phiên âm: /ˈnoʊzinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính tọc mạch Ngữ cảnh: Phẩm chất/ thói xấu Her nosiness annoys her friends.
Tính tọc mạch của cô ấy làm bạn bè khó chịu.
6 Từ: nosebleed
Phiên âm: /ˈnoʊzbliːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chảy máu mũi Ngữ cảnh: Tình trạng sức khỏe thường gặp He had a nosebleed after the game.
Cậu ấy bị chảy máu mũi sau trận đấu.
7 Từ: nosedive
Phiên âm: /ˈnoʊzdaɪv/ Loại từ: Danh từ/Động từ Nghĩa: Lao dốc; chúi mũi Ngữ cảnh: Máy bay/tài chính giảm mạnh Stocks took a nosedive today.
Cổ phiếu lao dốc hôm nay.

Từ đồng nghĩa "nose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "nose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She had dark eyes and a long narrow nose.

Cô ấy có đôi mắt đen và chiếc mũi dài hẹp.

Lưu sổ câu

2

He broke his nose in the fight.

Anh ta bị gãy mũi trong cuộc chiến.

Lưu sổ câu

3

She wrinkled her nose in disgust.

Cô ấy nhăn mũi chán ghét.

Lưu sổ câu

4

He pressed his nose up against the window.

Anh ta áp mũi vào cửa sổ.

Lưu sổ câu

5

Try to breathe through your nose.

Cố gắng thở bằng mũi.

Lưu sổ câu

6

He blew his nose (= cleared it by blowing strongly into a handkerchief).

Anh ấy xì mũi (= làm sạch bằng cách thổi mạnh vào khăn tay).

Lưu sổ câu

7

a blocked/runny nose

bị nghẹt / chảy nước mũi

Lưu sổ câu

8

Stop picking your nose! (= removing dirt from it with your finger)

Đừng ngoáy mũi! (= loại bỏ bụi bẩn khỏi nó bằng ngón tay của bạn)

Lưu sổ câu

9

He held his nose as he passed the stinking dustbins.

Anh ta bịt mũi khi đi ngang qua những thùng rác bốc mùi.

Lưu sổ câu

10

He held his nose and voted for the bill anyway.

Dù sao thì anh ta cũng ôm mũi và bỏ phiếu cho dự luật.

Lưu sổ câu

11

red-nosed

mũi đỏ

Lưu sổ câu

12

large-nosed

mũi lớn

Lưu sổ câu

13

Heat detectors are fitted in the nose of the missile.

Đầu báo nhiệt được lắp trong mũi tên lửa.

Lưu sổ câu

14

As a journalist, she has always had a nose for a good story.

Là một nhà báo, cô ấy luôn chú ý đến những câu chuyện hay.

Lưu sổ câu

15

a dog with a good nose

một con chó có mũi tốt

Lưu sổ câu

16

Good noses can always smell a fight brewing.

Những người mũi tốt luôn có thể ngửi thấy mùi rượu bia.

Lưu sổ câu

17

This Cote de Beaune has a good nose, with apricot and raisin aromas.

Cote de Beaune này có một chiếc mũi tốt, với hương thơm của quả mơ và nho khô.

Lưu sổ câu

18

He lost his first race by a nose but won the next three.

Anh ta thua cuộc đua đầu tiên bằng mũi nhưng lại giành chiến thắng trong cuộc đua tiếp theo.

Lưu sổ câu

19

Glen's Diamond was declared the winner by a nose from the 11–4 favourite.

Viên kim cương của Glen được tuyên bố là người chiến thắng bằng một chiếc mũi từ người yêu thích 11–4.

Lưu sổ câu

20

The garage is a mile ahead up the hill—just follow your nose.

Nhà để xe ở phía trước một dặm lên đồi — chỉ cần đi theo mũi của bạn.

Lưu sổ câu

21

We have to give him a bloody nose in the election.

Chúng tôi phải cho anh ta một cái mũi đẫm máu trong cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

22

Voters gave the government a bloody nose in the local elections.

Các cử tri đã cho chính phủ chảy máu mũi trong các cuộc bầu cử địa phương.

Lưu sổ câu

23

She always has her nose in a book.

Cô ấy luôn chúi mũi vào một cuốn sách.

Lưu sổ câu

24

Peter always has his nose in a book.

Peter luôn chúi mũi vào một cuốn sách.

Lưu sổ câu

25

I’ll have a nose round and see what I can find.

Tôi sẽ xem xét những gì tôi có thể tìm thấy.

Lưu sổ câu

26

Since leaving prison, he's managed to keep his nose clean.

Kể từ khi ra tù, anh ấy đã cố gắng giữ cho mũi của mình sạch sẽ.

Lưu sổ câu

27

They tend to look down their noses at people who drive small cars.

Họ có xu hướng cúi đầu nhìn những người lái xe ô tô nhỏ.

Lưu sổ câu

28

The traffic was nose to tail for miles.

Giao thông nối đuôi nhau hàng dặm.

Lưu sổ câu

29

The budget should hit the $136 billion target on the nose.

Ngân sách sẽ đạt được mục tiêu 136 tỷ đô la.

Lưu sổ câu

30

He’s always poking his nose into other people’s business.

Anh ta luôn chúi mũi vào công việc của người khác.

Lưu sổ câu

31

I'm just going to powder my nose.

Tôi sẽ đánh phấn mũi thôi.

Lưu sổ câu

32

The company just thumbs its nose at the legislation on pollution.

Công ty chỉ cần chú ý đến luật về ô nhiễm.

Lưu sổ câu

33

They thumb their noses at all of our traditions.

Họ ngoáy mũi vào tất cả các truyền thống của chúng ta.

Lưu sổ câu

34

The children turn up their noses at almost everything I cook.

Bọn trẻ phải chúi mũi vào hầu hết mọi thứ tôi nấu.

Lưu sổ câu

35

I searched everywhere for the letter and it was under my nose all the time!

Tôi đã tìm khắp nơi để tìm bức thư và nó luôn ở dưới mũi tôi!

Lưu sổ câu

36

The police didn't know the drugs ring was operating right under their noses.

Cảnh sát không biết vòng ma túy đang hoạt động ngay dưới mũi họ.

Lưu sổ câu

37

She walked in with her nose in the air, ignoring everyone.

Cô ấy bước vào với mũi của mình trong không khí, phớt lờ mọi người.

Lưu sổ câu

38

Breathe in through your nose and out through your mouth.

Hít vào bằng mũi và thở ra bằng miệng.

Lưu sổ câu

39

Cats have very sensitive noses and rely heavily on scent markings.

Mèo có chiếc mũi rất nhạy cảm và phụ thuộc nhiều vào dấu hiệu mùi hương.

Lưu sổ câu

40

Charlie pressed his nose against the window.

Charlie áp mũi vào cửa sổ.

Lưu sổ câu

41

He stuck his bulbous red nose back into his pint of beer.

Anh ta lại chúi mũi đỏ như củ vào vại bia của mình.

Lưu sổ câu

42

He tapped his nose in a knowing gesture.

Anh ta gõ vào mũi của mình trong một cử chỉ hiểu biết.

Lưu sổ câu

43

His nose wrinkled with distaste.

Mũi anh ta nhăn lại vì chán ghét.

Lưu sổ câu

44

I had to wear a black moustache and false nose for the role.

Tôi phải mang bộ ria mép đen và chiếc mũi giả cho vai diễn.

Lưu sổ câu

45

She dressed up as a clown with a white face and red nose.

Cô ấy hóa trang thành một chú hề với khuôn mặt trắng và chiếc mũi đỏ.

Lưu sổ câu

46

She walked with her shoulders back and her nose pointing skyward.

Cô ấy đi bằng vai về phía sau và mũi hướng lên trời.

Lưu sổ câu

47

She was weeping loudly and her nose was running.

Cô ấy khóc lớn và nước mũi chảy ròng ròng.

Lưu sổ câu

48

She wrinkled her nose as if she had just smelled a bad smell.

Cô ấy nhăn mũi như thể vừa ngửi thấy một mùi hôi.

Lưu sổ câu

49

The boy sat there with his finger up his nose.

Cậu bé ngồi đó và đưa ngón tay lên mũi.

Lưu sổ câu

50

The dog pushed its wet nose into my palm.

Con chó đẩy cái mũi ướt át của nó vào lòng bàn tay tôi.

Lưu sổ câu

51

The sharp nose and thin lips gave his face a very harsh look.

Chiếc mũi nhọn và đôi môi mỏng khiến khuôn mặt anh trông rất khắc nghiệt.

Lưu sổ câu

52

a child with a runny nose

một đứa trẻ bị sổ mũi

Lưu sổ câu

53

He pushed the nose down for the final approach.

Anh ta đẩy mũi xuống để tiếp cận cuối cùng.

Lưu sổ câu

54

The plane's nose dipped as it started descending towards the runway.

Mũi máy bay bị lõm xuống khi nó bắt đầu hạ xuống đường băng.

Lưu sổ câu

55

Don't cut off your nose to spite your face.

Đừng cắt mũi để tôn lên khuôn mặt của bạn.

Lưu sổ câu

56

He that has a great nose thinks everybody is speaking of it.

Anh ấy có một chiếc mũi tuyệt vời nghĩ rằng mọi người đang nói về nó.

Lưu sổ câu

57

She gave him a punch on the nose.

Cô cho anh ta một cú đấm vào mũi.

Lưu sổ câu

58

She struck him on the nose.

Cô ấy đánh anh ta vào mũi.

Lưu sổ câu

59

A plastic surgeon successfully rebuilt his nose.

Một bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ đã tạo hình lại thành công chiếc mũi của mình.

Lưu sổ câu

60

He punched me on the nose.

Anh ta đấm vào mũi tôi.

Lưu sổ câu

61

I have a runny nose.

Tôi bị sổ mũi.

Lưu sổ câu

62

A sweet smell greeted the nose.

Một mùi ngọt ngào chào đón mũi.

Lưu sổ câu

63

She punched him on the nose.

Cô ấy đấm vào mũi anh ta.

Lưu sổ câu

64

An elephant's nose is extraordinarily long!

Mũi của một con voi dài bất thường!

Lưu sổ câu

65

He punched him on the nose.

Anh ta đấm vào mũi anh ta.

Lưu sổ câu

66

A hundred people, on the nose.

Một trăm người [goneict.com], trên mũi.

Lưu sổ câu

67

We used a carrot for the snowman's nose.

Chúng tôi sử dụng một củ cà rốt làm mũi của người tuyết.

Lưu sổ câu

68

He blew his nose in his handkerchief.

Anh ấy xì mũi trong chiếc khăn tay của mình.

Lưu sổ câu

69

He gently rubbed his swollen nose.

Anh xoa nhẹ chiếc mũi sưng tấy của mình. Senturedict.com

Lưu sổ câu

70

Breathe in through your nose as you stretch up.

Hít vào bằng mũi khi bạn căng lên.

Lưu sổ câu

71

I struck him on his nose.

Tôi đánh anh ta vào mũi.

Lưu sổ câu

72

He broke his nose while sparring with Vega.

Anh ta bị gãy mũi khi đấu với Vega.

Lưu sổ câu

73

I'll just go and nose about a bit.

Tôi sẽ chỉ đi xem xét một chút.

Lưu sổ câu

74

I have a stuffy nose.

Tôi bị nghẹt mũi.

Lưu sổ câu

75

My nose won't stop running.

Mũi của tôi không ngừng chảy.

Lưu sổ câu

76

There is some dirt on your nose.

Có một số chất bẩn trên mũi của bạn.

Lưu sổ câu

77

Her estimate was right on the nose.

Ước tính của cô ấy đúng trên mũi.

Lưu sổ câu

78

She wrinkled her nose in disgust.

Cô ấy nhăn mũi vì kinh tởm.

Lưu sổ câu

79

He biffed me on the nose.

Anh ta bịt mũi tôi.

Lưu sổ câu

80

The boxer punched his opponent on the nose.

Võ sĩ đấm vào mũi đối thủ.

Lưu sổ câu

81

Tom bopped him on the nose.

Tom đập vào mũi anh ta.

Lưu sổ câu

82

Since leaving prison,he's managed to keep his nose clean.

Kể từ khi ra tù, anh ấy đã cố gắng giữ cho mũi của mình sạch sẽ.

Lưu sổ câu

83

The plane's nose dipped as it started descending towards the runway.

Mũi máy bay bị lõm xuống khi nó bắt đầu hạ xuống đường băng.

Lưu sổ câu