Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

north là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ north trong tiếng Anh

north /nɔːθ/
- (n)(adj) (adv) : phía bắc, phương bắc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

north: Phía Bắc

North chỉ hướng hoặc khu vực nằm về phía Bắc.

  • The North Pole is located at the top of the Earth. (Cực Bắc nằm ở phía trên của Trái đất.)
  • They are traveling to the northern part of the country. (Họ đang di chuyển đến phía Bắc của đất nước.)
  • We’re heading north to explore new cities. (Chúng tôi đang đi về phía Bắc để khám phá các thành phố mới.)

Bảng biến thể từ "north"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: north
Phiên âm: /nɔːrθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hướng Bắc; miền Bắc Ngữ cảnh: Chỉ phương hướng/khu vực phía Bắc Birds migrate to the north in summer.
Chim di cư về phía Bắc vào mùa hè.
2 Từ: north
Phiên âm: /nɔːrθ/ Loại từ: Trạng từ/Tính từ Nghĩa: (đi) về phía Bắc; phía Bắc Ngữ cảnh: Mô tả hướng di chuyển/vị trí Drive north for 10 miles.
Lái xe về phía Bắc 10 dặm.
3 Từ: the North
Phiên âm: /ðə nɔːrθ/ Loại từ: Danh từ riêng Nghĩa: Miền Bắc (vùng/quốc gia) Ngữ cảnh: Tên khu vực địa lý–văn hoá He grew up in the North of England.
Anh ấy lớn lên ở miền Bắc nước Anh.
4 Từ: northwards
Phiên âm: /ˈnɔːrθwərdz/ Loại từ: Trạng từ/Tính từ Nghĩa: (hướng) về phía Bắc Ngữ cảnh: Di chuyển/hướng nhìn The river flows northwards.
Dòng sông chảy về phía Bắc.
5 Từ: northerly
Phiên âm: /ˈnɔːrðərli/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Nghĩa: (gió) thổi từ Bắc; thuộc phía Bắc Ngữ cảnh: Thời tiết/địa lý A cold, northerly wind blew all day.
Gió bấc lạnh thổi suốt ngày.
6 Từ: northbound
Phiên âm: /ˈnɔːrθbaʊnd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hướng về Bắc Ngữ cảnh: Chỉ tuyến đường/phương tiện The northbound train is delayed.
Tàu chạy hướng Bắc bị trễ.
7 Từ: northerner
Phiên âm: /ˈnɔːrðərnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người miền Bắc Ngữ cảnh: Người đến từ vùng phía Bắc A proud northerner welcomed us.
Một người miền Bắc tự hào chào đón chúng tôi.

Từ đồng nghĩa "north"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "north"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Which way is north?

Con đường nào ở phía bắc?

Lưu sổ câu

2

cold winds coming from the north

gió lạnh từ phía bắc đến

Lưu sổ câu

3

Mount Kenya is to the north of (= further north than) Nairobi.

Núi Kenya nằm về phía bắc của (= xa hơn về phía bắc so với) Nairobi.

Lưu sổ câu

4

views of distant mountains to north and south

quang cảnh những ngọn núi ở xa về phía bắc và nam

Lưu sổ câu

5

birds migrating from the north

chim di cư từ phương bắc

Lưu sổ câu

6

They wanted to escape the cold of the north.

Họ muốn thoát khỏi cái lạnh của phương Bắc.

Lưu sổ câu

7

The main road ran across the north of the island.

Con đường chính chạy ngang qua phía bắc của hòn đảo.

Lưu sổ câu

8

There's been a severe earthquake in the north of the country.

Đã xảy ra một trận động đất nghiêm trọng ở phía bắc của đất nước.

Lưu sổ câu

9

The wind shifted to the north.

Gió chuyển hướng Bắc.

Lưu sổ câu

10

The cliffs fall away to the north.

Các vách đá biến mất về phía bắc.

Lưu sổ câu

11

cold winds coming from the north.

gió lạnh đến từ phía bắc.

Lưu sổ câu

12

China bounds on Russia in the north.

Trung Quốc giáp với Nga ở phía bắc.

Lưu sổ câu

13

A compass shows you which direction is north.

Một la bàn cho bạn biết hướng nào là hướng bắc.

Lưu sổ câu

14

Most employees of the firm are from the north.

Hầu hết nhân viên của công ty là người miền bắc.

Lưu sổ câu

15

The wind shifted from east to north.

Gió chuyển từ đông sang bắc.

Lưu sổ câu

16

There was widespread industrial unrest in the north.

Tình trạng bất ổn công nghiệp lan rộng ở miền bắc.

Lưu sổ câu

17

In which direction are you going, north or south?

Bạn đang đi theo hướng nào, bắc hay nam?

Lưu sổ câu

18

The building is oriented south and north.

Tòa nhà có hướng Nam và Bắc.

Lưu sổ câu

19

A compass needle always points north.

Một kim la bàn luôn chỉ về phía bắc.

Lưu sổ câu

20

Our position is latitude 32 degrees north.

Vị trí của chúng tôi là vĩ độ 32 độ Bắc.

Lưu sổ câu

21

The farther north they went,[ ] the colder it became.

Họ càng đi xa về phía bắc, [Senturedict.com] càng trở nên lạnh hơn.

Lưu sổ câu

22

The wind has come round to the north.

Gió đã thổi vòng về phía bắc.

Lưu sổ câu

23

Our position is latitude 40 degrees north.

Vị trí của chúng tôi là vĩ độ 40 độ Bắc.

Lưu sổ câu

24

South is opposite north on a compass.

Nam đối diện với bắc trên la bàn.

Lưu sổ câu

25

The village is due north of Paris.

Ngôi làng nằm ở phía bắc Paris.

Lưu sổ câu

26

The north wind cuts like a knife.

Gió bắc chém như dao.

Lưu sổ câu

27

The wind has come around to the north.

Gió đã thổi về phía bắc.

Lưu sổ câu

28

There are many buffalo in north America.

Có rất nhiều trâu ở Bắc Mỹ.

Lưu sổ câu

29

Mount Kenya is to the north of Nairobi.

Núi Kenya nằm ở phía bắc của Nairobi.

Lưu sổ câu

30

He lives to the north of here.

Anh ấy sống ở phía bắc của đây.

Lưu sổ câu

31

Interstate 8 bypasses the town to the north.

Xa lộ liên tiểu bang 8 đi qua thị trấn về phía bắc.

Lưu sổ câu

32

There's been a severe earthquake in the north of the country.

Đã xảy ra một trận động đất nghiêm trọng ở phía bắc của đất nước.

Lưu sổ câu

33

Edinburgh was called the Athens of the North.

Edinburgh được gọi là Athens của phương Bắc.

Lưu sổ câu

34

Some delegates from Virginia voted to join the North.

Một số đại biểu từ Virginia đã bỏ phiếu để tham gia miền Bắc.

Lưu sổ câu

35

The North refused to commit itself to safeguarding species diversity.

Phương Bắc từ chối cam kết bảo vệ sự đa dạng của các loài.

Lưu sổ câu