Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

normally là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ normally trong tiếng Anh

normally /ˈnɔːməli/
- (adv) : thông thường, như thường lệ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

normally: Thông thường

Normally là trạng từ mô tả hành động xảy ra theo cách thông thường, không có gì đặc biệt.

  • He normally arrives at work by 9 AM. (Anh ấy thường đến công ty vào lúc 9 giờ sáng.)
  • Normally, we have lunch at noon. (Thông thường, chúng tôi ăn trưa vào lúc 12 giờ trưa.)
  • She normally goes jogging in the morning. (Cô ấy thường xuyên chạy bộ vào buổi sáng.)

Bảng biến thể từ "normally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: normally
Phiên âm: /ˈnɔːrməli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Thông thường; bình thường Ngữ cảnh: Trong điều kiện điển hình We normally start at nine.
Thông thường chúng tôi bắt đầu lúc chín giờ.
2 Từ: normal
Phiên âm: /ˈnɔːməl/ Loại từ: Liên hệ gốc Nghĩa: Bình thường, chuẩn Ngữ cảnh: Tính từ gốc của “normally” Things are back to normal now.
Mọi thứ đã trở lại bình thường.

Từ đồng nghĩa "normally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "normally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I would never normally discuss this.

Tôi thường không bao giờ thảo luận về điều này.

Lưu sổ câu

2

He didn't eat as much as he normally does.

Anh ấy không ăn nhiều như bình thường.

Lưu sổ câu

3

It normally takes 20 minutes to get there.

Thường mất 20 phút để đến đó.

Lưu sổ câu

4

The track is normally used by farmers and their goats.

Đường đua thường được sử dụng bởi nông dân và những con dê của họ.

Lưu sổ câu

5

They played at venues not normally associated with classical music.

Họ chơi ở các địa điểm thường không gắn liền với nhạc cổ điển.

Lưu sổ câu

6

to function/operate/develop normally

hoạt động / hoạt động / phát triển bình thường

Lưu sổ câu

7

The data were not normally distributed.

Dữ liệu không được phân phối bình thường.

Lưu sổ câu

8

Her heart is beating normally.

Tim cô ấy đập bình thường.

Lưu sổ câu

9

Just try to behave normally.

Chỉ cần cố gắng cư xử bình thường.

Lưu sổ câu

10

It's hard to tell if your cat is eating less than he normally does.

Thật khó để biết liệu con mèo của bạn có ăn ít hơn bình thường hay không.

Lưu sổ câu

11

I'm not normally allowed to stay out late.

Tôi thường không được phép ra ngoài muộn.

Lưu sổ câu

12

It's normally much warmer than this in July.

Nó thường ấm hơn nhiều so với mức này vào tháng Bảy.

Lưu sổ câu

13

The boy was unable to function normally because of his injury.

Cậu bé không thể hoạt động bình thường vì chấn thương.

Lưu sổ câu

14

Shortly after midnight transport, hospitals and water were operating normally.

Ngay sau khi vận chuyển nửa đêm, các bệnh viện và nước đã hoạt động bình thường.

Lưu sổ câu

15

The prime minister would not normally be expected to attend the meeting.

Thủ tướng thường không được dự họp.

Lưu sổ câu

16

The exercise normally takes twenty minutes.

Bài tập thường mất hai mươi phút.

Lưu sổ câu

17

The journey to work normally takes an hour.

Hành trình đến nơi làm việc bình thường mất một giờ.

Lưu sổ câu

18

She doesn't normally arrive until ten.

Cô ấy thường không đến cho đến mười giờ.

Lưu sổ câu

19

Fish normally have a high metabolic rate.

Cá thường có tỷ lệ trao đổi chất cao.

Lưu sổ câu

20

I'm normally quick to complain about shoddy service.

Tôi thường nhanh chóng phàn nàn về dịch vụ kém chất lượng.

Lưu sổ câu

21

I don't normally take my holiday in midsummer.

Tôi thường không nghỉ lễ vào giữa mùa hè.

Lưu sổ câu

22

It's normally much warmer than this in July.

Nó thường ấm hơn nhiều so với mức này vào tháng Bảy.

Lưu sổ câu

23

Tonsillitis is normally caused by infection with streptococci.

Viêm amidan thường do nhiễm liên cầu khuẩn.

Lưu sổ câu

24

I normally catch/take/get the 7.15 train to London.

Tôi thường bắt / đi / bắt chuyến tàu 7.15 đến Luân Đôn.

Lưu sổ câu

25

Sergeant Parrott normally spoke with an upper-crust accent.

Trung sĩ Parrott thường nói với giọng thượng lưu.

Lưu sổ câu

26

They are normally a more benign audience.

Họ thường là một khán giả lành tính hơn.

Lưu sổ câu

27

All airports in the country are working normally today.

Tất cả các sân bay trong cả nước hôm nay đều hoạt động bình thường.

Lưu sổ câu

28

I don't normally drink at lunch.

Tôi thường không uống vào bữa trưa.

Lưu sổ câu

29

He is already walking normally and doing remedial exercises.

Anh ấy đã đi lại bình thường và thực hiện các bài tập chữa bệnh.

Lưu sổ câu

30

The journey normally takes about two hours.

Chuyến đi thường mất khoảng hai giờ.

Lưu sổ câu

31

They normally ask you to pay £100 deposit.

Họ thường yêu cầu bạn trả 100 yên tiền đặt cọc.

Lưu sổ câu

32

I'm not normally allowed to stay out late.

Tôi thường không được phép ra ngoài muộn.

Lưu sổ câu

33

It normally takes 20 minutes to get there.

Thông thường mất 20 phút để đến nơi.

Lưu sổ câu

34

The patient began to breathe normally.

Bệnh nhân bắt đầu thở bình thường.

Lưu sổ câu

35

She's not acting normally.

Cô ấy không hành động bình thường.

Lưu sổ câu

36

You wouldn't normally associate these two writers-their styles are completely different.

Bạn sẽ không thường liên tưởng hai nhà văn này

Lưu sổ câu

37

Normally[], the letter would not have come to my notice .

Thông thường [Senturedict.com], sẽ không nhận được thông báo của tôi.

Lưu sổ câu

38

The locomotive is normally kept on static display in the National Railway Museum.

Đầu máy thường được trưng bày tĩnh trong Bảo tàng Đường sắt Quốc gia.

Lưu sổ câu

39

The rainy season in the Andes normally starts in December.

Mùa mưa ở Andes thường bắt đầu vào tháng Mười Hai.

Lưu sổ câu

40

The priestly caste does not normally intermarry with the warrior caste.

Giai cấp tư tế thường không kết hôn với giai cấp chiến binh.

Lưu sổ câu

41

Children normally feel a lot of anxiety about their first day at school.

Trẻ em thường cảm thấy rất lo lắng về ngày đầu tiên đến trường.

Lưu sổ câu

42

Mr Gillis was not normally a man to bear grudges .

Ông Gillis thường không phải là một người đàn ông phải chịu đựng những mối hận thù.

Lưu sổ câu

43

Our bones normally renew themselves constantly.

Xương của chúng ta thường tự đổi mới liên tục.

Lưu sổ câu

44

I normally keep my keys in my back pocket.

Tôi thường giữ chìa khóa trong túi sau.

Lưu sổ câu

45

Crabs normally catch food with their pincers.

Cua thường bắt thức ăn bằng kìm của chúng.

Lưu sổ câu

46

It's hard to tell if your cat is eating less than he normally does.

Thật khó để biết liệu con mèo của bạn có ăn ít hơn bình thường hay không.

Lưu sổ câu

47

I'm not normally allowed to stay out late.

Tôi thường không được phép ở ngoài muộn.

Lưu sổ câu

48

It's normally much warmer than this in July.

Nó thường ấm hơn nhiều so với mức này vào tháng Bảy.

Lưu sổ câu

49

Normally it takes three or four years to complete the training.

Thông thường phải mất ba hoặc bốn năm để hoàn thành khóa đào tạo.

Lưu sổ câu