nor: Cũng không
Nor được dùng trong các câu phủ định để nối hai phần từ phủ định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
nor
|
Phiên âm: /nɔː/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Cũng không | Ngữ cảnh: Dùng trong phủ định kép, nối hai ý phủ định |
She didn’t speak, nor did she smile. |
Cô ấy không nói, cũng không cười. |
| 2 |
Từ:
nor any
|
Phiên âm: /nɔːr ˈeni/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Cũng không cái nào | Ngữ cảnh: Phủ định mở rộng |
He had no money nor any friends. |
Anh ấy không có tiền cũng chẳng có bạn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She seemed neither surprised nor worried. Cô ấy dường như không ngạc nhiên cũng không lo lắng. |
Cô ấy dường như không ngạc nhiên cũng không lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Not a building nor a tree was left standing. Không một tòa nhà cũng không một bóng cây. |
Không một tòa nhà cũng không một bóng cây. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She doesn't like them and nor does Jeff. Cô ấy không thích chúng và Jeff cũng vậy. |
Cô ấy không thích chúng và Jeff cũng vậy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Love can neither be bought nor sold. Tình yêu không thể mua cũng không bán. |
Tình yêu không thể mua cũng không bán. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Neither fish nor good red herring. Không phải cá cũng như cá trích đỏ tốt. |
Không phải cá cũng như cá trích đỏ tốt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Everything that lives, lives not alone, nor for itself. Mọi thứ đang sống, sống không đơn độc, cũng không sống cho chính nó. |
Mọi thứ đang sống, sống không đơn độc, cũng không sống cho chính nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Trust not a new friend nor an old enemy. Tin tưởng không phải bạn mới cũng không phải kẻ thù cũ. |
Tin tưởng không phải bạn mới cũng không phải kẻ thù cũ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Messengers should neither be headed nor hanged. Các sứ giả không được đầu hoặc bị treo cổ. |
Các sứ giả không được đầu hoặc bị treo cổ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
No love is foul, nor prison fair. Không có tình yêu nào là xấu, cũng không có nhà tù công bằng. |
Không có tình yêu nào là xấu, cũng không có nhà tù công bằng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Love is neither bought nor sold. Tình yêu không mua cũng không bán. |
Tình yêu không mua cũng không bán. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Death spares neither small nor great. Cái chết không nhỏ cũng không lớn. |
Cái chết không nhỏ cũng không lớn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Neither fish nor flesh. Cá không lẫn thịt. |
Cá không lẫn thịt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A horse is neither better nor worse for his trappings. Một con ngựa không tốt hơn cũng không tệ hơn khi mắc bẫy. |
Một con ngựa không tốt hơn cũng không tệ hơn khi mắc bẫy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
If there be neither snow nor rain, then will be dear all sorts of grain. Nếu không có tuyết và mưa, thì tất cả các loại ngũ cốc sẽ yêu quý. |
Nếu không có tuyết và mưa, thì tất cả các loại ngũ cốc sẽ yêu quý. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Trust not the praise of a friend, nor the contempt of an enemy. Không tin vào lời khen ngợi của một người bạn, cũng không phải sự khinh thường của kẻ thù. |
Không tin vào lời khen ngợi của một người bạn, cũng không phải sự khinh thường của kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We grow neither better nor worse as we grow old but more like ourselves. Chúng ta phát triển không tốt hơn cũng không tệ hơn khi già đi mà giống như chính chúng ta. |
Chúng ta phát triển không tốt hơn cũng không tệ hơn khi già đi mà giống như chính chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Believe not all that you see nor half what you hear. Đừng tin vào tất cả những gì bạn nhìn thấy cũng như một nửa những gì bạn nghe thấy. |
Đừng tin vào tất cả những gì bạn nhìn thấy cũng như một nửa những gì bạn nghe thấy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Neither the driver nor the passengers were hurt. Cả tài xế và hành khách đều không bị thương. |
Cả tài xế và hành khách đều không bị thương. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He neither lends nor borrows. Anh ta không cho vay cũng không vay. |
Anh ta không cho vay cũng không vay. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Neither my mother nor my father went to university. Cả mẹ và bố tôi đều không học đại học. |
Cả mẹ và bố tôi đều không học đại học. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He has neither talent nor the desire to learn. Anh ta không có tài năng cũng như không ham học hỏi. |
Anh ta không có tài năng cũng như không ham học hỏi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
For life goes not backward nor tarries with yesterday. Để cuộc sống không lùi bước cũng như không có ngày hôm qua. |
Để cuộc sống không lùi bước cũng như không có ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We should never remember the benefit we have offered nor forget the favour received. Chúng ta đừng bao giờ nhớ đến lợi ích mà chúng ta đã cung cấp và cũng đừng quên ơn đã nhận được. |
Chúng ta đừng bao giờ nhớ đến lợi ích mà chúng ta đã cung cấp và cũng đừng quên ơn đã nhận được. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He may well be contented who need neither borrow nor flatter. Anh ta có thể hài lòng với người không cần vay mượn cũng không phải nịnh hót. |
Anh ta có thể hài lòng với người không cần vay mượn cũng không phải nịnh hót. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We should never remember the benefits we have offered nor forget the favour received. Chúng ta đừng bao giờ nhớ đến những lợi ích mà chúng ta đã cung cấp và cũng đừng quên những ân huệ đã nhận được. |
Chúng ta đừng bao giờ nhớ đến những lợi ích mà chúng ta đã cung cấp và cũng đừng quên những ân huệ đã nhận được. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He wasn't there on Monday. Nor on Tuesday, for that matter. Anh ấy không có ở đó vào thứ Hai. Cũng không phải vào thứ Ba, vì vấn đề đó. |
Anh ấy không có ở đó vào thứ Hai. Cũng không phải vào thứ Ba, vì vấn đề đó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She doesn't like them and nor does Jeff. Cô ấy không thích chúng và Jeff cũng vậy. |
Cô ấy không thích chúng và Jeff cũng vậy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
‘I'm not going.’ ‘Nor am I.’ "Tôi sẽ không đi." "Tôi cũng không phải." |
"Tôi sẽ không đi." "Tôi cũng không phải." | Lưu sổ câu |