Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

noon là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ noon trong tiếng Anh

noon /nuːn/
- adverb : buổi trưa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

noon: Buổi trưa

Noon là danh từ chỉ thời điểm 12 giờ trưa.

  • We’ll meet at noon for lunch. (Chúng ta sẽ gặp nhau lúc trưa để ăn trưa.)
  • The sun is at its highest at noon. (Mặt trời ở vị trí cao nhất vào buổi trưa.)
  • Noon is the hottest part of the day. (Buổi trưa là thời điểm nóng nhất trong ngày.)

Bảng biến thể từ "noon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "noon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "noon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We should be there by noon.

Chúng ta sẽ đến đó vào buổi trưa.

Lưu sổ câu

2

The conference opens at 12 noon on Saturday.

Hội nghị khai mạc lúc 12 giờ trưa thứ Bảy.

Lưu sổ câu

3

the noon deadline for the end of hostilities

thời hạn buổi trưa để kết thúc chiến tranh

Lưu sổ câu

4

I'm leaving on the noon train.

Tôi đi trên chuyến tàu buổi trưa.

Lưu sổ câu

5

She talks about him morning, noon and night.

Cô ấy nói về anh ta cả sáng, trưa và tối.

Lưu sổ câu

6

The work continues morning, noon and night.

Công việc tiếp tục sáng, trưa và tối.

Lưu sổ câu

7

It's all she talks about, morning, noon and night.

Đó là tất cả những gì cô ấy nói về, buổi sáng, buổi trưa và buổi tối.

Lưu sổ câu

8

We should be there by noon.

Chúng ta sẽ đến đó vào buổi trưa.

Lưu sổ câu

9

The conference opens at 12 noon on Saturday.

Hội nghị khai mạc lúc 12 giờ trưa thứ Bảy.

Lưu sổ câu

10

the noon deadline for the end of hostilities

thời hạn buổi trưa để kết thúc chiến tranh

Lưu sổ câu

11

I'm leaving on the noon train.

Tôi đi trên chuyến tàu buổi trưa.

Lưu sổ câu

12

It's all she talks about, morning, noon and night.

Đó là tất cả những gì cô ấy nói về, buổi sáng, buổi trưa và buổi tối.

Lưu sổ câu