Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

midday là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ midday trong tiếng Anh

midday /ˌmɪdˈdeɪ/
- (n) : trưa, buổi trưa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

midday: Buổi trưa

Midday là thời điểm giữa buổi ngày, khoảng 12 giờ trưa.

  • We plan to meet at midday for lunch. (Chúng tôi dự định gặp nhau vào buổi trưa để ăn trưa.)
  • He took a break at midday to rest. (Anh ấy nghỉ ngơi vào buổi trưa để thư giãn.)
  • The temperature was at its highest point around midday. (Nhiệt độ đạt mức cao nhất vào khoảng buổi trưa.)

Bảng biến thể từ "midday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: midday
Phiên âm: /ˈmɪddeɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Buổi trưa, giữa ngày Ngữ cảnh: Thời điểm quanh 12 giờ trưa Let’s meet at midday.
Hẹn gặp nhau vào buổi trưa nhé.
2 Từ: midday
Phiên âm: /ˈmɪddeɪ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Giữa ngày Ngữ cảnh: Miêu tả nắng/giờ giữa ngày The midday sun was intense.
Nắng giữa trưa rất gắt.
3 Từ: noon
Phiên âm: /nuːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: (đồng nghĩa) trưa Ngữ cảnh: Thời điểm 12:00 The shop closes at noon.
Cửa hàng đóng cửa lúc trưa.

Từ đồng nghĩa "midday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "midday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The train arrives at midday.

Chuyến tàu đến vào giữa trưa.

Lưu sổ câu

2

a midday meal

bữa ăn giữa ngày

Lưu sổ câu

3

the heat of the midday sun

sức nóng của mặt trời giữa trưa

Lưu sổ câu

4

The rain will continue until around midday tomorrow.

Mưa sẽ tiếp tục cho đến khoảng giữa trưa ngày mai.

Lưu sổ câu

5

We usually have a simple meal at midday.

Chúng tôi thường có một bữa ăn đơn giản vào buổi trưa.

Lưu sổ câu

6

I have my main meal at midday.

Tôi dùng bữa chính vào buổi trưa.

Lưu sổ câu

7

He's grilling out there in the midday sun.

Anh ấy đang nướng ngoài kia giữa trưa nắng.

Lưu sổ câu

8

At midday everyone would go down to Reg's Cafe.

Vào giữa trưa, mọi người sẽ đến quán cà phê Reg's.

Lưu sổ câu

9

The sun reaches its zenith at midday.

Mặt trời lên thiên đỉnh vào giữa trưa.

Lưu sổ câu

10

I'm meeting him at midday.

Tôi gặp anh ấy vào giữa trưa.

Lưu sổ câu

11

The surface of the road shimmered in the midday heat.

Mặt đường lung linh giữa nắng nóng giữa trưa.

Lưu sổ câu

12

The clock chimed midday.

Đồng hồ kêu vào giữa trưa.

Lưu sổ câu

13

The liner berthed at midday.

Tấm lót được lắp vào giữa trưa.

Lưu sổ câu

14

We're leaving round about midday.

Chúng tôi sẽ rời đi vào khoảng giữa trưa.

Lưu sổ câu

15

By midday they had already travelled 200 miles.

Đến giữa trưa, họ đã đi được 200 dặm.

Lưu sổ câu

16

Beyond the windows, a November midday was uniformly grey.

Ngoài cửa sổ, một ngày giữa tháng 11 có màu xám đồng nhất.

Lưu sổ câu

17

I got there around midday.

Tôi đến đó vào khoảng giữa trưa.

Lưu sổ câu

18

Few people were out in the pitiless midday sun.

Ít người ra ngoài giữa trưa nắng chói chang.

Lưu sổ câu

19

The explosion occurred just after midday.

Vụ nổ xảy ra ngay sau buổi trưa.

Lưu sổ câu

20

By midday the rain had stopped.

Đến giữa trưa mưa tạnh.

Lưu sổ câu

21

The brothers usually roll into their studio around midday.

Hai anh em thường đến phòng thu của họ vào khoảng giữa trưa.

Lưu sổ câu

22

The accident happened shortly before midday.

Tai nạn xảy ra không lâu trước giữa trưa.

Lưu sổ câu

23

At midday we shut the shop for lunch.

Vào giữa trưa, chúng tôi đóng cửa hàng để ăn trưa.

Lưu sổ câu

24

It was midday when she awoke.

Đó là giữa trưa khi cô ấy thức dậy.

Lưu sổ câu

25

People were beginning to tire in the midday heat.

Mọi người bắt đầu mệt mỏi vào giữa trưa nắng nóng.

Lưu sổ câu

26

D'you think we'll make Oxford by midday?

Bạn có nghĩ chúng ta sẽ đến Oxford vào giữa trưa không?

Lưu sổ câu

27

It was good going to reach London by midday.

Thật tốt khi đến được Luân Đôn vào giữa trưa.

Lưu sổ câu

28

Joe never surfaces before midday on Sunday.

Joe không bao giờ xuất hiện trước giữa trưa Chủ nhật.

Lưu sổ câu

29

By midday it had begun to warm up.

Đến giữa trưa, trời bắt đầu ấm lên.

Lưu sổ câu

30

Northerly winds will increase to force six by midday.

Gió Bắc sẽ tăng lên đến 6 vào giữa trưa.

Lưu sổ câu

31

At midday the meeting was adjourned for lunch.

Vào giữa trưa, cuộc họp được hoãn lại để ăn trưa.

Lưu sổ câu

32

By midday their enthusiasm had petered out.

Đến giữa trưa, sự nhiệt tình của họ đã cạn kiệt.

Lưu sổ câu

33

We embarked for Calais at midday.

Chúng tôi lên đường đến Calais vào giữa trưa.

Lưu sổ câu

34

There's a connecting flight at midday.

Có một chuyến bay nối chuyến vào giữa trưa.

Lưu sổ câu