midday: Buổi trưa
Midday là thời điểm giữa buổi ngày, khoảng 12 giờ trưa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
midday
|
Phiên âm: /ˈmɪddeɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Buổi trưa, giữa ngày | Ngữ cảnh: Thời điểm quanh 12 giờ trưa |
Let’s meet at midday. |
Hẹn gặp nhau vào buổi trưa nhé. |
| 2 |
Từ:
midday
|
Phiên âm: /ˈmɪddeɪ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Giữa ngày | Ngữ cảnh: Miêu tả nắng/giờ giữa ngày |
The midday sun was intense. |
Nắng giữa trưa rất gắt. |
| 3 |
Từ:
noon
|
Phiên âm: /nuːn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: (đồng nghĩa) trưa | Ngữ cảnh: Thời điểm 12:00 |
The shop closes at noon. |
Cửa hàng đóng cửa lúc trưa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The train arrives at midday. Chuyến tàu đến vào giữa trưa. |
Chuyến tàu đến vào giữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a midday meal bữa ăn giữa ngày |
bữa ăn giữa ngày | Lưu sổ câu |
| 3 |
the heat of the midday sun sức nóng của mặt trời giữa trưa |
sức nóng của mặt trời giữa trưa | Lưu sổ câu |
| 4 |
The rain will continue until around midday tomorrow. Mưa sẽ tiếp tục cho đến khoảng giữa trưa ngày mai. |
Mưa sẽ tiếp tục cho đến khoảng giữa trưa ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We usually have a simple meal at midday. Chúng tôi thường có một bữa ăn đơn giản vào buổi trưa. |
Chúng tôi thường có một bữa ăn đơn giản vào buổi trưa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I have my main meal at midday. Tôi dùng bữa chính vào buổi trưa. |
Tôi dùng bữa chính vào buổi trưa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He's grilling out there in the midday sun. Anh ấy đang nướng ngoài kia giữa trưa nắng. |
Anh ấy đang nướng ngoài kia giữa trưa nắng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
At midday everyone would go down to Reg's Cafe. Vào giữa trưa, mọi người sẽ đến quán cà phê Reg's. |
Vào giữa trưa, mọi người sẽ đến quán cà phê Reg's. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The sun reaches its zenith at midday. Mặt trời lên thiên đỉnh vào giữa trưa. |
Mặt trời lên thiên đỉnh vào giữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'm meeting him at midday. Tôi gặp anh ấy vào giữa trưa. |
Tôi gặp anh ấy vào giữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The surface of the road shimmered in the midday heat. Mặt đường lung linh giữa nắng nóng giữa trưa. |
Mặt đường lung linh giữa nắng nóng giữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The clock chimed midday. Đồng hồ kêu vào giữa trưa. |
Đồng hồ kêu vào giữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The liner berthed at midday. Tấm lót được lắp vào giữa trưa. |
Tấm lót được lắp vào giữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We're leaving round about midday. Chúng tôi sẽ rời đi vào khoảng giữa trưa. |
Chúng tôi sẽ rời đi vào khoảng giữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
By midday they had already travelled 200 miles. Đến giữa trưa, họ đã đi được 200 dặm. |
Đến giữa trưa, họ đã đi được 200 dặm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Beyond the windows, a November midday was uniformly grey. Ngoài cửa sổ, một ngày giữa tháng 11 có màu xám đồng nhất. |
Ngoài cửa sổ, một ngày giữa tháng 11 có màu xám đồng nhất. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I got there around midday. Tôi đến đó vào khoảng giữa trưa. |
Tôi đến đó vào khoảng giữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Few people were out in the pitiless midday sun. Ít người ra ngoài giữa trưa nắng chói chang. |
Ít người ra ngoài giữa trưa nắng chói chang. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The explosion occurred just after midday. Vụ nổ xảy ra ngay sau buổi trưa. |
Vụ nổ xảy ra ngay sau buổi trưa. | Lưu sổ câu |
| 20 |
By midday the rain had stopped. Đến giữa trưa mưa tạnh. |
Đến giữa trưa mưa tạnh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The brothers usually roll into their studio around midday. Hai anh em thường đến phòng thu của họ vào khoảng giữa trưa. |
Hai anh em thường đến phòng thu của họ vào khoảng giữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The accident happened shortly before midday. Tai nạn xảy ra không lâu trước giữa trưa. |
Tai nạn xảy ra không lâu trước giữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 23 |
At midday we shut the shop for lunch. Vào giữa trưa, chúng tôi đóng cửa hàng để ăn trưa. |
Vào giữa trưa, chúng tôi đóng cửa hàng để ăn trưa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It was midday when she awoke. Đó là giữa trưa khi cô ấy thức dậy. |
Đó là giữa trưa khi cô ấy thức dậy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
People were beginning to tire in the midday heat. Mọi người bắt đầu mệt mỏi vào giữa trưa nắng nóng. |
Mọi người bắt đầu mệt mỏi vào giữa trưa nắng nóng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
D'you think we'll make Oxford by midday? Bạn có nghĩ chúng ta sẽ đến Oxford vào giữa trưa không? |
Bạn có nghĩ chúng ta sẽ đến Oxford vào giữa trưa không? | Lưu sổ câu |
| 27 |
It was good going to reach London by midday. Thật tốt khi đến được Luân Đôn vào giữa trưa. |
Thật tốt khi đến được Luân Đôn vào giữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Joe never surfaces before midday on Sunday. Joe không bao giờ xuất hiện trước giữa trưa Chủ nhật. |
Joe không bao giờ xuất hiện trước giữa trưa Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 29 |
By midday it had begun to warm up. Đến giữa trưa, trời bắt đầu ấm lên. |
Đến giữa trưa, trời bắt đầu ấm lên. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Northerly winds will increase to force six by midday. Gió Bắc sẽ tăng lên đến 6 vào giữa trưa. |
Gió Bắc sẽ tăng lên đến 6 vào giữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 31 |
At midday the meeting was adjourned for lunch. Vào giữa trưa, cuộc họp được hoãn lại để ăn trưa. |
Vào giữa trưa, cuộc họp được hoãn lại để ăn trưa. | Lưu sổ câu |
| 32 |
By midday their enthusiasm had petered out. Đến giữa trưa, sự nhiệt tình của họ đã cạn kiệt. |
Đến giữa trưa, sự nhiệt tình của họ đã cạn kiệt. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We embarked for Calais at midday. Chúng tôi lên đường đến Calais vào giữa trưa. |
Chúng tôi lên đường đến Calais vào giữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 34 |
There's a connecting flight at midday. Có một chuyến bay nối chuyến vào giữa trưa. |
Có một chuyến bay nối chuyến vào giữa trưa. | Lưu sổ câu |