Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

nonsense là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ nonsense trong tiếng Anh

nonsense /ˈnɒnsəns/
- (n) : lời nói vô lý, vô nghĩa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

nonsense: Vô lý

Nonsense là lời nói hoặc hành động không có lý hoặc không thực tế.

  • What he said was pure nonsense. (Những gì anh ấy nói chỉ là điều vô lý.)
  • Stop talking nonsense and get to the point. (Đừng nói những điều vô lý nữa, đi thẳng vào vấn đề đi.)
  • She thought his explanation was complete nonsense. (Cô ấy nghĩ lời giải thích của anh ấy hoàn toàn là vô lý.)

Bảng biến thể từ "nonsense"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: nonsense
Phiên âm: /ˈnɒnsəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Điều vô nghĩa/vớ vẩn Ngữ cảnh: Ý kiến/lời nói không hợp lý Stop talking nonsense.
Đừng nói vớ vẩn nữa.
2 Từ: nonsensical
Phiên âm: /ˌnɒnˈsɛnsɪkl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô nghĩa, phi lý Ngữ cảnh: Miêu tả phát biểu/lập luận sai lô-gíc The claim is nonsensical.
Lập luận đó vô nghĩa.
3 Từ: no-nonsense
Phiên âm: /ˌnəʊ ˈnɒnsəns/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thực tế, thẳng thắn Ngữ cảnh: Phong cách làm việc nghiêm túc, không vòng vo She’s a no-nonsense manager.
Cô ấy là quản lý thẳng thắn, thực tế.
4 Từ: nonsense word
Phiên âm: /ˈnɒnsəns wɜːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Từ vô nghĩa Ngữ cảnh: Ngôn ngữ học/đọc giả từ Children read nonsense words to test phonics.
Trẻ đọc “từ vô nghĩa” để kiểm tra phát âm.
5 Từ: talk nonsense
Phiên âm: /tɔːk ˈnɒnsəns/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Nói nhảm Ngữ cảnh: Cách nói thường ngày He’s talking nonsense again.
Anh ấy lại nói nhảm rồi.

Từ đồng nghĩa "nonsense"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "nonsense"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Reports that he has resigned are nonsense.

Các báo cáo rằng ông ấy đã từ chức là vô nghĩa.

Lưu sổ câu

2

You're talking nonsense!

Bạn đang nói vô nghĩa!

Lưu sổ câu

3

It's nonsense to say they don't care.

Thật vô nghĩa khi nói rằng họ không quan tâm.

Lưu sổ câu

4

The idea is an economic nonsense.

Ý tưởng là một điều vô nghĩa về kinh tế.

Lưu sổ câu

5

Ministers have dismissed the rumours of a bribery scandal as nonsense.

Các bộ trưởng đã bác bỏ những tin đồn về một vụ bê bối hối lộ là vô nghĩa.

Lưu sổ câu

6

a book of children’s nonsense poems

một tập thơ vô nghĩa dành cho trẻ em

Lưu sổ câu

7

Most of the translation he did for me was complete nonsense.

Hầu hết các bản dịch mà anh ấy đã làm cho tôi là hoàn toàn vô nghĩa.

Lưu sổ câu

8

The whole article seemed like complete nonsense to me.

Toàn bộ bài báo dường như hoàn toàn vô nghĩa đối với tôi.

Lưu sổ câu

9

The new teacher won't stand for any nonsense.

Giáo viên mới sẽ không ủng hộ bất kỳ điều gì vô nghĩa.

Lưu sổ câu

10

If people can bribe police officers, it makes a complete nonsense of the legal system.

Nếu mọi người có thể hối lộ các nhân viên cảnh sát, thì hệ thống pháp luật đó hoàn toàn vô nghĩa.

Lưu sổ câu

11

The unemployment figures make nonsense of talk of an economic recovery.

Các số liệu thất nghiệp không có ý nghĩa gì khi nói về sự phục hồi kinh tế.

Lưu sổ câu

12

This decision makes absolute nonsense of all our hard work.

Quyết định này hoàn toàn vô nghĩa đối với tất cả công việc khó khăn của chúng tôi.

Lưu sổ câu

13

Most of his theories are arrant nonsense.

Hầu hết các lý thuyết của ông đều vô nghĩa.

Lưu sổ câu

14

People are talking a lot of nonsense about him being the new Michael Jordan.

Mọi người đang nói rất nhiều điều vô nghĩa về việc anh ấy là Michael Jordan mới.

Lưu sổ câu

15

What's all this nonsense about you giving up your job?

Tất cả những điều vô nghĩa về việc bạn từ bỏ công việc của mình là gì?

Lưu sổ câu

16

You don't believe that superstitious nonsense, do you?

Bạn không tin điều vô nghĩa mê tín đó phải không?

Lưu sổ câu

17

‘I heard he's resigning.’ ‘That's nonsense.’

"Tôi nghe nói anh ấy từ chức." "Điều đó vô nghĩa."

Lưu sổ câu

18

How can you believe such nonsense?

Làm sao bạn có thể tin những điều vô nghĩa như vậy?

Lưu sổ câu

19

I'm not going to stand any more of this nonsense.

Tôi sẽ không chịu đựng thêm bất cứ điều gì vô nghĩa này nữa.

Lưu sổ câu

20

Just stop this nonsense of refusing to talk to anybody.

Chỉ cần dừng việc từ chối nói chuyện với bất kỳ ai vô nghĩa này.

Lưu sổ câu

21

Cut short the nonsense and return to one's muttons.

Cắt ngắn những điều vô nghĩa và quay trở lại với muttons của một người.

Lưu sổ câu

22

His response was full of pretentious nonsense.

Câu trả lời của anh ta đầy những điều vô nghĩa giả tạo.

Lưu sổ câu

23

He said that dowsing for water is complete nonsense.

Ông ấy nói rằng cảm xạ đối với nước là hoàn toàn vô nghĩa.

Lưu sổ câu

24

I've had enough of your nonsense.

Tôi đã có đủ những điều vô nghĩa của bạn.

Lưu sổ câu

25

Most of his theories are arrant nonsense.

Hầu hết các lý thuyết của ông là vô nghĩa.

Lưu sổ câu

26

The idea is an economic nonsense.

Ý tưởng là một điều vô nghĩa về kinh tế.

Lưu sổ câu

27

Most orthodox doctors however dismiss this as complete nonsense.

Tuy nhiên, hầu hết các bác sĩ chính thống đều bác bỏ điều này là hoàn toàn vô nghĩa.

Lưu sổ câu

28

It's nonsense to say they don't care.

Thật vô nghĩa khi nói rằng họ không quan tâm.

Lưu sổ câu

29

Reports that he has resigned are nonsense.

Các báo cáo rằng ông đã từ chức là vô nghĩa.

Lưu sổ câu

30

The suggestion is sheer nonsense.

Đề nghị hoàn toàn vô nghĩa.

Lưu sổ câu

31

This so-called translation is pure nonsense.

Cái gọi là bản dịch này hoàn toàn là vô nghĩa.

Lưu sổ câu

32

He spouts a load of pretentious nonsense and people are stupid enough to believe him!

Anh ta nói ra vô số điều vô nghĩa và mọi người đủ ngu ngốc để tin anh ta!

Lưu sổ câu

33

Whatsoever nonsense the newspapers print, some people always believe it.

Bất kỳ điều gì vô nghĩa mà báo chí in ra, một số người luôn tin vào điều đó.

Lưu sổ câu

34

It is a nonsense to say we have untrained staff dealing with emergencies.

Thật vô nghĩa khi nói rằng chúng tôi có nhân viên chưa được đào tạo để giải quyết các trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

35

This report is nonsense and nothing but a waste of paper.

Báo cáo này là vô nghĩa và không có gì khác ngoài sự lãng phí của báo chí.

Lưu sổ câu

36

That's complete and utter nonsense!

Hoàn thành và hoàn toàn vô nghĩa!

Lưu sổ câu

37

You mustn't chatter nonsense on serious diplomatic occasions.

Bạn không được nói nhảm những điều vô nghĩa trong những dịp ngoại giao nghiêm túc.

Lưu sổ câu

38

Forgive me for saying so , but that's nonsense.

Thứ lỗi cho tôi vì đã nói như vậy, nhưng điều đó thật vô lý.

Lưu sổ câu

39

Her clever speech reduced the speaker's argument to nonsense.

Bài phát biểu thông minh của cô ấy làm giảm lập luận của người nói thành vô nghĩa.

Lưu sổ câu

40

He rejected any affection as namby-pamby nonsense.

Anh ấy từ chối bất kỳ tình cảm nào là namby

Lưu sổ câu

41

Stop that nonsense, children, and get into bed!

Hãy dừng điều vô nghĩa đó lại, các con và lên giường đi!

Lưu sổ câu

42

The new teacher won't stand for any nonsense.

Giáo viên mới sẽ không ủng hộ bất kỳ điều gì vô nghĩa.

Lưu sổ câu

43

" Don't talk nonsense ", she said sharply.

"Đừng nói nhảm", cô ấy nói một cách sắc bén.

Lưu sổ câu

44

I've never heard such unadulterated nonsense in my life!

Tôi chưa bao giờ nghe điều gì vô nghĩa như vậy trong đời!

Lưu sổ câu

45

Ministers have dismissed the rumours of a bribery scandal as nonsense.

Các bộ trưởng đã bác bỏ những tin đồn về một vụ bê bối hối lộ là vô nghĩa.

Lưu sổ câu

46

If you ask me, these modern teaching methods are a load of nonsense .

Nếu bạn hỏi tôi, những phương pháp giảng dạy hiện đại này là một thứ vô nghĩa.

Lưu sổ câu

47

She left out three words when she copied the sentence and the result was nonsense.

Cô ấy bỏ trống ba từ khi chép câu và kết quả là vô nghĩa.

Lưu sổ câu

48

She told me that the moon was made of cheese. What nonsense!

Cô ấy nói với tôi rằng mặt trăng được làm bằng pho mát. Thật là vớ vẩn!

Lưu sổ câu

49

She is fascinated by algebra while he considers it meaningless nonsense.

Cô bị mê hoặc bởi đại số trong khi anh coi nó là điều vô nghĩa vô nghĩa.

Lưu sổ câu

50

What's all this nonsense about you giving up your job?

Tất cả những điều vô nghĩa về việc bạn từ bỏ công việc của mình là gì?

Lưu sổ câu

51

You don't believe that superstitious nonsense, do you?

Bạn không tin điều vô nghĩa mê tín đó phải không?

Lưu sổ câu

52

‘I heard he's resigning.’ ‘That's nonsense.’

"Tôi nghe nói anh ấy từ chức." "Điều đó vô nghĩa."

Lưu sổ câu

53

I'm not going to stand any more of this nonsense.

Tôi sẽ không chịu đựng thêm bất cứ điều gì vô nghĩa này nữa.

Lưu sổ câu