Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

non-civilian là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ non-civilian trong tiếng Anh

non-civilian /nɑːn səˈvɪliən/
- Tính từ : Không phải dân sự; quân sự

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "non-civilian"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: civilian
Phiên âm: /səˈvɪliən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thường dân Ngữ cảnh: Người không thuộc lực lượng quân đội Many civilians were affected by the conflict.
Nhiều thường dân bị ảnh hưởng bởi xung đột.
2 Từ: civilian
Phiên âm: /səˈvɪliən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc dân sự Ngữ cảnh: Trái với quân sự He returned to civilian life.
Anh ấy trở về cuộc sống dân sự.
3 Từ: civilians
Phiên âm: /səˈvɪliənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Thường dân Ngữ cảnh: Nhiều người dân Civilians need protection during war.
Thường dân cần được bảo vệ trong chiến tranh.
4 Từ: non-civilian
Phiên âm: /nɑːn səˈvɪliən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không phải dân sự; quân sự Ngữ cảnh: Dùng khi phân loại lực lượng Non-civilian clothing is required.
Cần mặc trang phục quân sự.

Từ đồng nghĩa "non-civilian"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "non-civilian"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!