Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

civilian là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ civilian trong tiếng Anh

civilian /sɪˈvɪlɪən/
- noun : dân thường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

civilian: Thường dân

Civilian là danh từ chỉ người không thuộc quân đội hoặc lực lượng an ninh; là tính từ nghĩa là thuộc về thường dân.

  • The area was evacuated to protect civilians. (Khu vực được sơ tán để bảo vệ thường dân.)
  • Civilian casualties were reported in the attack. (Có thương vong thường dân trong vụ tấn công.)
  • He returned to civilian life after the war. (Anh ấy trở lại cuộc sống thường dân sau chiến tranh.)

Bảng biến thể từ "civilian"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: civilian
Phiên âm: /səˈvɪliən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thường dân Ngữ cảnh: Người không thuộc lực lượng quân đội Many civilians were affected by the conflict.
Nhiều thường dân bị ảnh hưởng bởi xung đột.
2 Từ: civilian
Phiên âm: /səˈvɪliən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc dân sự Ngữ cảnh: Trái với quân sự He returned to civilian life.
Anh ấy trở về cuộc sống dân sự.
3 Từ: civilians
Phiên âm: /səˈvɪliənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Thường dân Ngữ cảnh: Nhiều người dân Civilians need protection during war.
Thường dân cần được bảo vệ trong chiến tranh.
4 Từ: non-civilian
Phiên âm: /nɑːn səˈvɪliən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không phải dân sự; quân sự Ngữ cảnh: Dùng khi phân loại lực lượng Non-civilian clothing is required.
Cần mặc trang phục quân sự.

Từ đồng nghĩa "civilian"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "civilian"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Two soldiers and one civilian were killed in the explosion.

Hai binh sĩ và một dân thường thiệt mạng trong vụ nổ.

Lưu sổ câu

2

Hundreds of innocent civilians have died in the air strikes.

Hàng trăm thường dân vô tội đã chết trong các cuộc không kích.

Lưu sổ câu

3

Further measures are needed to protect civilians.

Cần có các biện pháp khác để bảo vệ dân thường.

Lưu sổ câu

4

The group was accused of targeting civilians.

Nhóm này bị cáo buộc nhắm vào dân thường.

Lưu sổ câu