Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

nine là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ nine trong tiếng Anh

nine /naɪn/
- noun : chín

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

nine: Chín

Nine là số chỉ lượng bằng chín.

  • She has nine cats. (Cô ấy có chín con mèo.)
  • The class starts at nine o’clock. (Lớp học bắt đầu lúc chín giờ.)
  • Nine players are on the field. (Có chín cầu thủ trên sân.)

Bảng biến thể từ "nine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: nine
Phiên âm: /naɪn/ Loại từ: Số từ Nghĩa: Số chín Ngữ cảnh: Dùng để đếm số lượng She has nine apples.
Cô ấy có chín quả táo.
2 Từ: ninth
Phiên âm: /naɪnθ/ Loại từ: Tính từ/Danh từ Nghĩa: Thứ chín Ngữ cảnh: Vị trí thứ chín trong thứ tự He finished in ninth place.
Cậu ấy về đích ở vị trí thứ chín.
3 Từ: nines
Phiên âm: /naɪnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Bộ chín / nhóm chín Ngữ cảnh: Nhóm gồm 9 người/vật They worked in groups of nines.
Họ làm việc theo nhóm chín người.

Từ đồng nghĩa "nine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "nine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There are only nine of these rare animals left.

Chỉ còn lại chín loại động vật quý hiếm này.

Lưu sổ câu

2

nine of Sweden’s top financial experts

chín chuyên gia tài chính hàng đầu của Thụy Điển

Lưu sổ câu

3

Twelve people were invited but only nine turned up.

Mười hai người được mời nhưng chỉ có chín người xuất hiện.

Lưu sổ câu

4

Can you lend me nine dollars?

Bạn có thể cho tôi vay chín đô la không?

Lưu sổ câu

5

a nine-month contract

hợp đồng 9 tháng

Lưu sổ câu

6

Look at page nine.

Xem trang chín.

Lưu sổ câu

7

Two nines are eighteen.

Hai chín mười tám tuổi.

Lưu sổ câu

8

I can't read your writing—is this meant to be a nine?

Tôi không thể đọc bài viết của bạn

Lưu sổ câu

9

The bulbs are planted in sevens or nines (= groups of seven or nine).

Các bóng đèn được trồng thành các nhánh nặng hoặc chín (= nhóm bảy hoặc chín).

Lưu sổ câu

10

We moved to America when I was nine (= nine years old).

Chúng tôi chuyển đến Mỹ khi tôi chín (= chín tuổi).

Lưu sổ câu

11

Shall we meet at nine (= at nine o'clock), then?

Vậy thì chúng ta sẽ gặp nhau lúc chín giờ (= lúc chín giờ) chứ?

Lưu sổ câu

12

I'm always emailing her, but nine times out of ten she doesn't reply.

Tôi luôn gửi email cho cô ấy, nhưng chín lần trong số mười lần cô ấy không trả lời.

Lưu sổ câu

13

I work nine to five.

Tôi làm việc từ chín giờ đến năm giờ.

Lưu sổ câu

14

a nine-to-five job

một công việc từ chín đến năm

Lưu sổ câu

15

Nine and one is ten.

Chín và một là mười.

Lưu sổ câu

16

I can't read your writing—is this meant to be a nine?

Tôi không thể đọc bài viết của bạn

Lưu sổ câu

17

Shall we meet at nine (= at nine o'clock), then?

Vậy thì chúng ta sẽ gặp nhau lúc chín giờ (= lúc chín giờ) chứ?

Lưu sổ câu

18

I'm always emailing her, but nine times out of ten she doesn't reply.

Tôi luôn gửi email cho cô ấy, nhưng chín lần trong số mười lần cô ấy không trả lời.

Lưu sổ câu