Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

niece là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ niece trong tiếng Anh

niece /niːs/
- (n) : cháu gái

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

niece: Cháu gái

Niece là con gái của anh chị em của bạn.

  • My niece is coming over to stay with us for the weekend. (Cháu gái của tôi sẽ đến ở cùng chúng tôi vào cuối tuần.)
  • She bought a gift for her niece’s birthday. (Cô ấy mua một món quà cho sinh nhật cháu gái.)
  • Her niece is very talented in playing the violin. (Cháu gái của cô ấy rất tài năng trong việc chơi vĩ cầm.)

Bảng biến thể từ "niece"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: niece
Phiên âm: /niːs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cháu gái Ngữ cảnh: Con gái của anh/chị/em My niece is coming to visit tomorrow.
Cháu gái của tôi sẽ đến thăm vào ngày mai.
2 Từ: nieces
Phiên âm: /niːsɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các cháu gái Ngữ cảnh: Nhiều con gái của anh/chị/em She has three nieces and one nephew.
Cô ấy có ba cháu gái và một cháu trai.

Từ đồng nghĩa "niece"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "niece"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Mary bequeathed half of the company to her niece.

Mary để lại một nửa công ty cho cháu gái của mình.

Lưu sổ câu

2

He has a pretty niece.

Anh ấy có một cháu gái xinh xắn.

Lưu sổ câu

3

She pretended she was his niece.

Cô ấy giả vờ mình là cháu gái của anh ấy.

Lưu sổ câu

4

She only sees her niece occasionally, so she showers her with presents when she does.

Cô ấy chỉ thỉnh thoảng nhìn thấy cháu gái của mình, vì vậy cô ấy sẽ mang quà cho cô ấy khi cô ấy đến.

Lưu sổ câu

5

He adopts his niece as his heiress.

Ông nhận cháu gái của mình làm người thừa kế.

Lưu sổ câu

6

He looked affectionately at his niece.

Ông nhìn cháu gái một cách trìu mến.

Lưu sổ câu

7

My niece is a little devil.

Cháu gái tôi là một con quỷ nhỏ.

Lưu sổ câu

8

She left her whole estate to her niece.

Bà để lại toàn bộ tài sản của mình cho cháu gái.

Lưu sổ câu

9

She's his niece, from what I can gather.

Cô ấy là cháu gái của anh ấy, từ những gì tôi có thể thu thập được.

Lưu sổ câu

10

She left her entire estate to her niece.

Bà để lại toàn bộ tài sản của mình cho cháu gái.

Lưu sổ câu

11

One of the candidates was the manager's niece, and surprise, surprise, she got the job.

Một trong những ứng cử viên là cháu gái của người quản lý, và thật bất ngờ, thật bất ngờ, cô ấy đã nhận được công việc.

Lưu sổ câu

12

My niece was left in my trust for the weekend.

Cháu gái của tôi đã được tôi tin tưởng vào cuối tuần.

Lưu sổ câu

13

My niece is impossible when she's tired - you can't do anything to please her.

Cháu gái của tôi là không thể khi cô ấy mệt mỏi

Lưu sổ câu

14

I bought my niece one of those toy dogs on wheels.

Tôi mua cho cháu gái một trong những con chó đồ chơi có bánh xe.

Lưu sổ câu

15

He would never pretend she was his niece!

Anh ấy sẽ không bao giờ giả vờ cô ấy là cháu gái của anh ấy!

Lưu sổ câu

16

In 1856-7 his niece Caroline has a pet rabbit.

Năm 1856

Lưu sổ câu

17

My niece, Sarah-Louise, is expecting a baby.

Cháu gái của tôi, Sarah

Lưu sổ câu

18

But Dan Crawley's adopted niece clearly shared Henry's faith in the equine world.

Nhưng cháu gái nuôi của Dan Crawley chia sẻ rõ ràng niềm tin của Henry vào thế giới loài ngựa.

Lưu sổ câu

19

She spoke sharply, and her niece saw that she was upset for some reason.

Bà ấy nói một cách gay gắt, và cháu gái của bà ấy thấy rằng bà ấy đang bực bội vì một lý do nào đó.

Lưu sổ câu

20

A niece of Miss Vine's bought her a new budgerigar.

Một cô cháu gái của cô Vine đã mua cho cô một chiếc giấm mới.

Lưu sổ câu

21

Mrs Coxen was aided in looking after the children by her niece.

Bà Coxen được cháu gái giúp chăm sóc lũ trẻ.

Lưu sổ câu

22

She wasn't exactly overjoyed at the prospect of looking after her niece.

Bà không thực sự vui mừng trước viễn cảnh được chăm sóc cháu gái của mình.

Lưu sổ câu

23

The little girl you saw a moment ago was my niece.

Cô gái nhỏ mà bạn nhìn thấy một lúc trước là cháu gái của tôi.

Lưu sổ câu

24

She boxed up all the old baby clothes to send to her niece.

Bà đóng hộp tất cả quần áo cũ của trẻ em để gửi cho cháu gái của mình.

Lưu sổ câu

25

I got a real charge out of seeing my niece take her first steps.

Tôi đã thực sự cảm kích khi thấy cháu gái tôi bước những bước đầu tiên.

Lưu sổ câu