Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

news là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ news trong tiếng Anh

news /njuːz/
- (n) : tin, tin tức

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

news: Tin tức

News là thông tin về các sự kiện mới xảy ra hoặc sắp xảy ra, thường được đưa qua các phương tiện truyền thông.

  • Have you heard the latest news about the concert? (Bạn có nghe tin tức mới nhất về buổi hòa nhạc không?)
  • She watched the evening news to catch up on current events. (Cô ấy xem tin tức buổi tối để cập nhật các sự kiện hiện tại.)
  • The news of his promotion spread quickly throughout the office. (Tin tức về việc thăng chức của anh ấy nhanh chóng lan truyền khắp văn phòng.)

Bảng biến thể từ "news"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: news
Phiên âm: /njuːz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tin tức Ngữ cảnh: Các sự kiện, thông tin mới nhất được báo cáo hoặc công bố The news was on TV all night.
Tin tức đã được phát sóng suốt đêm.
2 Từ: newscaster
Phiên âm: /ˈnjuːzkæstər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người phát thanh viên Ngữ cảnh: Người đọc hoặc thông báo tin tức trên truyền hình The newscaster reported the breaking news.
Người phát thanh viên đã đưa tin nóng.
3 Từ: newsworthy
Phiên âm: /ˈnjuːzˌwɜːrði/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đáng để đưa tin Ngữ cảnh: Điều gì đó đủ quan trọng hoặc thú vị để được đưa vào báo chí The incident was considered newsworthy.
Vụ việc được coi là đáng để đưa tin.
4 Từ: newsprint
Phiên âm: /ˈnjuːzprɪnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giấy báo Ngữ cảnh: Loại giấy dùng để in báo The story was printed on cheap newsprint.
Câu chuyện được in trên giấy báo rẻ tiền.
5 Từ: newsstand
Phiên âm: /ˈnjuːzˌstænd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quầy bán báo Ngữ cảnh: Nơi bán báo chí hoặc tạp chí She bought a magazine at the newsstand.
Cô ấy mua một tạp chí tại quầy bán báo.

Từ đồng nghĩa "news"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "news"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What's the latest news?

Tin tức mới nhất là gì?

Lưu sổ câu

2

Have you heard the news? Pat's leaving!

Bạn đã nghe tin tức chưa? Pat đi đây!

Lưu sổ câu

3

That's great news.

Đó là một tin tuyệt vời.

Lưu sổ câu

4

Tell me all your news.

Hãy cho tôi biết tất cả tin tức của bạn.

Lưu sổ câu

5

Do you want the good news or the bad news first?

Bạn muốn tin tốt hay tin xấu trước?

Lưu sổ câu

6

saddened/shocked/surprised by the news

buồn / sốc / ngạc nhiên trước tin này

Lưu sổ câu

7

Here's a piece of news that may interest you.

Đây là một phần tin tức có thể bạn quan tâm.

Lưu sổ câu

8

We've had a bit of good news.

Chúng tôi có một chút tin tốt.

Lưu sổ câu

9

Have you had any news of Patrick?

Bạn có tin tức gì về Patrick không?

Lưu sổ câu

10

Any news on the deal?

Có tin tức gì về thỏa thuận không?

Lưu sổ câu

11

He gave me some news about the office move.

Anh ấy đã cho tôi một số tin tức về việc chuyển văn phòng.

Lưu sổ câu

12

Messengers brought news that the battle had been lost.

Các sứ giả đưa tin rằng trận chiến đã bị thất bại.

Lưu sổ câu

13

It's news to me (= I haven't heard it before).

Đó là tin tức đối với tôi (= Tôi chưa nghe thấy nó trước đây).

Lưu sổ câu

14

national/international/local news

tin tức trong nước / quốc tế / địa phương

Lưu sổ câu

15

a news story/item/report

một câu chuyện / mục / báo cáo tin tức

Lưu sổ câu

16

a TV/radio news bulletin

bản tin truyền hình / đài phát thanh

Lưu sổ câu

17

news media/coverage

phương tiện truyền thông tin tức / đưa tin

Lưu sổ câu

18

You can catch all the latest news on our website.

Bạn có thể xem tất cả các tin tức mới nhất trên trang web của chúng tôi.

Lưu sổ câu

19

breaking news (= news that is arriving about events that have just happened)

tin tức nóng hổi (= tin tức đến về các sự kiện vừa xảy ra)

Lưu sổ câu

20

The wedding was front-page news.

Đám cưới là tin tức trên trang nhất.

Lưu sổ câu

21

Is there any news on the car bomb attack?

Có tin tức gì về vụ đánh bom xe không?

Lưu sổ câu

22

I'm not interested in news about celebrities.

Tôi không quan tâm đến tin tức về những người nổi tiếng.

Lưu sổ câu

23

She is always in the news.

Cô ấy luôn cập nhật tin tức.

Lưu sổ câu

24

to listen to/watch the news

để nghe / xem tin tức

Lưu sổ câu

25

Can you put the news on?

Bạn có thể đưa tin tức lên không?

Lưu sổ câu

26

the nine o’clock news

tin tức chín giờ

Lưu sổ câu

27

I saw it on the news.

Tôi đã thấy nó trên bản tin.

Lưu sổ câu

28

Pop stars are always news.

Các ngôi sao nhạc pop luôn là tin tức.

Lưu sổ câu

29

Central heating is bad news for indoor plants.

Hệ thống sưởi trung tâm là tin xấu đối với cây trồng trong nhà.

Lưu sổ câu

30

The cut in interest rates is good news for homeowners.

Việc cắt giảm lãi suất là một tin tốt cho các chủ nhà.

Lưu sổ câu

31

The good news is that there's still plenty of money available.

Tin tốt là vẫn còn nhiều tiền.

Lưu sổ câu

32

There's no easy way to break the news.

Không có cách nào dễ dàng để phá vỡ tin tức.

Lưu sổ câu

33

The police had to break the news to the boy's parents.

Cảnh sát đã phải báo tin cho cha mẹ của cậu bé.

Lưu sổ câu

34

I still haven't heard anything about the job, but no news is good news.

Tôi vẫn chưa nghe thông tin gì về công việc, nhưng không có tin tức nào là tin tốt.

Lưu sổ câu

35

Great news! We've bought the house.

Tin vui! Chúng tôi đã mua nhà.

Lưu sổ câu

36

He took a moment to digest the unbelievable news.

Anh ấy mất một chút thời gian để tiêu hóa tin tức khó tin.

Lưu sổ câu

37

He shared his good news with everyone else in the office.

Anh ấy đã chia sẻ tin vui của mình với những người khác trong văn phòng.

Lưu sổ câu

38

I don't really have any news to report.

Tôi thực sự không có bất kỳ tin tức nào để báo cáo.

Lưu sổ câu

39

I want to catch up on all your news.

Tôi muốn cập nhật tất cả tin tức của bạn.

Lưu sổ câu

40

They are waiting for news of their relatives.

Họ đang chờ tin tức của người thân.

Lưu sổ câu

41

It was news to me that they were married.

Tôi tin rằng họ đã kết hôn.

Lưu sổ câu

42

Joan came in with the news that a pay rise had been agreed.

Joan đến với tin tức rằng việc tăng lương đã được đồng ý.

Lưu sổ câu

43

Mrs Trowsdale will be celebrating the news with her family.

Bà Trowsdale sẽ ăn mừng tin này với gia đình.

Lưu sổ câu

44

She ran from office to office, spreading the news.

Cô ấy chạy từ văn phòng này sang văn phòng khác, loan tin.

Lưu sổ câu

45

She went completely to pieces at the news of his death.

Cô ấy hoàn toàn rã rời khi nghe tin về cái chết của anh ấy.

Lưu sổ câu

46

The good news is that we've all been given an extra day's leave.

Tin tốt là tất cả chúng ta đều được nghỉ thêm một ngày.

Lưu sổ câu

47

The news spread like wildfire.

Tin tức lan truyền như cháy rừng.

Lưu sổ câu

48

The news was greeted with astonishment.

Tin tức được chào đón một cách kinh ngạc.

Lưu sổ câu

49

The company refused to confirm the news.

Công ty từ chối xác nhận tin tức.

Lưu sổ câu

50

Investors welcomed the news, pushing shares up 6.1%.

Các nhà đầu tư đón nhận tin này, đẩy cổ phiếu tăng 6,1%.

Lưu sổ câu

51

I work for a 24-hour news channel.

Tôi làm việc cho một kênh tin tức 24 giờ.

Lưu sổ câu

52

And now with news from the Games, over to our Olympic correspondent.

Và bây giờ với tin tức từ Thế vận hội, gửi tới phóng viên Olympic của chúng tôi.

Lưu sổ câu

53

Drug companies tend to bury news of drug failures.

Các công ty dược phẩm có xu hướng chôn vùi những tin tức về sự thất bại của thuốc.

Lưu sổ câu

54

I follow food industry news fairly closely.

Tôi theo dõi tin tức ngành thực phẩm khá chặt chẽ.

Lưu sổ câu

55

If you're a news junkie, you can get updates mailed to you.

Nếu bạn là một người nghiện tin tức, bạn có thể nhận thông tin cập nhật qua đường bưu điện.

Lưu sổ câu

56

It was front-page news at the time.

Đó là tin tức trên trang nhất vào thời điểm đó.

Lưu sổ câu

57

It's the reporter's job to go out and gather news.

Công việc của một phóng viên là đi ra ngoài và thu thập tin tức.

Lưu sổ câu

58

She's been in the news a lot lately.

Cô ấy đã đưa tin rất nhiều vào thời gian gần đây.

Lưu sổ câu

59

Some late news has just come in.

Một số tin tức muộn vừa xuất hiện.

Lưu sổ câu

60

The actor's family released news of his death last night.

Gia đình nam diễn viên đã công bố tin tức về cái chết của anh vào đêm qua.

Lưu sổ câu

61

The news broke while we were away.

Tin tức bùng nổ khi chúng tôi đi vắng.

Lưu sổ câu

62

The news was posted on the band's website.

Tin tức được đăng trên trang web của ban nhạc.

Lưu sổ câu

63

You can get news alerts through your cell phone.

Bạn có thể nhận thông báo tin tức qua điện thoại di động của mình.

Lưu sổ câu

64

a downloadable news digest

một thông báo tin tức có thể tải xuống

Lưu sổ câu

65

news of fresh killings

tin tức về những vụ giết người mới

Lưu sổ câu

66

He gave his first news briefing since being appointed.

Anh ấy đưa ra bản tóm tắt tin tức đầu tiên của mình kể từ khi được bổ nhiệm.

Lưu sổ câu

67

Every news channel covered the story.

Mọi kênh tin tức đều đưa tin về câu chuyện.

Lưu sổ câu

68

Our school was mentioned in the news.

Trường học của chúng tôi đã được đề cập trong bản tin.

Lưu sổ câu

69

I heard it on the ten o'clock news.

Tôi đã nghe nó trên bản tin mười giờ.

Lưu sổ câu

70

I heard it on the evening news.

Tôi đã nghe nó trên bản tin buổi tối.

Lưu sổ câu

71

California's energy crisis dominated the news.

Cuộc khủng hoảng năng lượng ở California thống trị tin tức.

Lưu sổ câu

72

It was a very minor incident and barely made the news.

Đó là một sự cố rất nhỏ và hầu như không được đưa tin.

Lưu sổ câu

73

The news is read by Harriet Daly.

Tin tức được đọc bởi Harriet Daly.

Lưu sổ câu

74

Ill news flies [travels] fast.

Tin bệnh bay nhanh.

Lưu sổ câu

75

Ill news comes [travels] apace.

Tin ốm đến [du hành] apace.

Lưu sổ câu

76

Good news goes on crutches.

Tin vui đến với đôi nạng.

Lưu sổ câu

77

No news is good news.

Không có tin tức nào là tin tốt.

Lưu sổ câu

78

Ill news never comes too late.

Tin bệnh không bao giờ đến quá muộn.

Lưu sổ câu

79

For evil news rides fast( ), while good news baits later.

Đối với những tin tức xấu xa đi nhanh chóng (Senturedict.com), trong khi tin tốt sẽ bắt đầu sau.

Lưu sổ câu

80

Ill news comes space.

Tin bệnh đến không gian.

Lưu sổ câu

81

Ill news travels fast.

Tin tức bệnh tật truyền đi nhanh chóng.

Lưu sổ câu

82

Bad news has wings.

Tin xấu có cánh.

Lưu sổ câu

83

Ill news flies fast.

Tin bệnh trôi nhanh.

Lưu sổ câu

84

Bad news travels fast.

Tin xấu lan truyền nhanh chóng.

Lưu sổ câu

85

I've just received some very sad news.

Tôi vừa nhận được một số tin rất buồn.

Lưu sổ câu

86

They told us the dreadful news.

Họ cho chúng tôi biết tin tức kinh hoàng.

Lưu sổ câu

87

This news was of little consolation to us.

Tin tức này không mấy an ủi đối với chúng tôi.

Lưu sổ câu

88

The news had an electric effect.

Tin tức có hiệu ứng điện.

Lưu sổ câu

89

His family rejoiced at the news.

Gia đình anh vui mừng khi biết tin.

Lưu sổ câu

90

He concentrated his pupils and declared the exciting news.

Ông tập trung học sinh của mình và tuyên bố những tin tức thú vị.

Lưu sổ câu

91

Headlines blazed the most exciting news.

Các tiêu đề đăng tải những tin tức thú vị nhất.

Lưu sổ câu

92

Send me an e-mail when you have any news.

Gửi e

Lưu sổ câu

93

She passed out when she heard the tragic news.

Cô ngất đi khi nghe tin bi thảm.

Lưu sổ câu

94

The news filled him with inexpressible delight/joy/horror/pain.

Tin tức làm anh ta vui sướng / vui sướng / kinh hoàng / đau đớn không thể diễn tả được.

Lưu sổ câu

95

The news was announced as official.

Tin tức được công bố là chính thức.

Lưu sổ câu

96

The envoy bore back to us this good news.

Sứ thần báo cho chúng tôi tin tốt lành này.

Lưu sổ câu

97

Everyone rejoiced at the news of his safe return.

Mọi người đều vui mừng trước tin tức về sự trở về an toàn của anh ấy.

Lưu sổ câu

98

I'm pleased to hear about your news.

Tôi rất vui khi biết tin tức của bạn.

Lưu sổ câu

99

He knocks boldly at the door who brings good news.

Anh ta mạnh dạn gõ cửa người mang đến tin vui.

Lưu sổ câu

100

Great news! We've bought the house.

Tin vui! Chúng tôi đã mua nhà.

Lưu sổ câu

101

I don't really have any news to report.

Tôi thực sự không có bất kỳ tin tức nào để báo cáo.

Lưu sổ câu

102

The good news is that we've all been given an extra day's leave.

Tin tốt là tất cả chúng tôi đều được nghỉ thêm một ngày.

Lưu sổ câu

103

If you're a news junkie, you can get updates mailed to you.

Nếu bạn là một người nghiện tin tức, bạn có thể nhận thông tin cập nhật qua đường bưu điện.

Lưu sổ câu

104

It's the reporter's job to go out and gather news.

Công việc của một phóng viên là đi ra ngoài và thu thập tin tức.

Lưu sổ câu

105

News coverage of the fighting was extremely biased.

Tin tức về cuộc giao tranh cực kỳ thiên lệch.

Lưu sổ câu

106

News is coming in of a large fire in central London.

Tin tức về một đám cháy lớn ở trung tâm London.

Lưu sổ câu

107

News of their engagement was leaked to the press.

Tin tức về việc đính hôn của họ đã bị rò rỉ cho báo chí.

Lưu sổ câu

108

She's been in the news a lot lately.

Cô ấy đã đưa tin rất nhiều vào thời gian gần đây.

Lưu sổ câu

109

The actor's family released news of his death last night.

Gia đình của nam diễn viên đã công bố tin tức về cái chết của anh vào đêm qua.

Lưu sổ câu

110

The news was posted on the band's website.

Tin tức được đăng trên trang web của ban nhạc.

Lưu sổ câu

111

I heard it on the ten o'clock news.

Tôi đã nghe nó trên bản tin mười giờ.

Lưu sổ câu

112

California's energy crisis dominated the news.

Cuộc khủng hoảng năng lượng ở California thống trị tin tức.

Lưu sổ câu