Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

newly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ newly trong tiếng Anh

newly /ˈnjuːli/
- (adv) : mới

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

newly: Mới, gần đây

Newly là trạng từ chỉ sự mới mẻ hoặc gần đây, thường dùng để chỉ sự thay đổi gần đây.

  • They recently moved into a newly renovated apartment. (Họ mới chuyển đến một căn hộ vừa được cải tạo.)
  • He has a newly acquired skill in programming. (Anh ấy có một kỹ năng mới học được trong lập trình.)
  • The newlyweds were excited to start their life together. (Cặp đôi mới cưới rất háo hức bắt đầu cuộc sống chung.)

Bảng biến thể từ "newly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: newly
Phiên âm: /ˈnjuːli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Mới, vừa mới Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thay đổi hoặc sự kiện gần đây The newly renovated office looks great.
Văn phòng mới được tân trang trông tuyệt vời.
2 Từ: new
Phiên âm: /njuː/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mới, mới mẻ Ngữ cảnh: Điều gì đó chưa được sử dụng hoặc chưa xảy ra trước đó I bought a new phone yesterday.
Tôi đã mua một chiếc điện thoại mới hôm qua.
3 Từ: newlywed
Phiên âm: /ˈnjuːliwɛd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vợ chồng mới cưới Ngữ cảnh: Cặp đôi vừa kết hôn The newlyweds went on a honeymoon.
Cặp đôi mới cưới đi hưởng tuần trăng mật.
4 Từ: newly formed
Phiên âm: /ˈnjuːli fɔːmd/ Loại từ: Cụm tính từ Nghĩa: Mới hình thành Ngữ cảnh: Mới được tạo ra hoặc bắt đầu The newly formed team met for the first time.
Đội nhóm mới hình thành đã gặp nhau lần đầu tiên.

Từ đồng nghĩa "newly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "newly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a newly qualified doctor

một bác sĩ mới có trình độ

Lưu sổ câu

2

a newly created job

một công việc mới được tạo

Lưu sổ câu

3

a newly independent republic

một nước cộng hòa mới độc lập

Lưu sổ câu

4

She's revelling in her newly found freedom.

Cô ấy đang say sưa với sự tự do mới tìm thấy của mình.

Lưu sổ câu

5

The newly published booklet breaks down into three parts.

Tập sách mới xuất bản được chia thành ba phần.

Lưu sổ câu

6

This newly wedded couple are always quarreling.

Cặp vợ chồng mới cưới này luôn cãi vã.

Lưu sổ câu

7

Have you reviewed for this newly published novel?

Bạn đã xem lại cuốn tiểu thuyết mới xuất bản này chưa?

Lưu sổ câu

8

The birds fouled up his newly washed car.

Những con chim xâm phạm chiếc xe mới rửa của ông.

Lưu sổ câu

9

This is my newly bought digital watch.

Đây là chiếc đồng hồ kỹ thuật số mới mua của tôi.

Lưu sổ câu

10

He staked newly planted trees.

Ông cắm cọc những cây mới trồng.

Lưu sổ câu

11

He is newly married.

Anh ấy mới kết hôn.

Lưu sổ câu

12

The soil round the newly planted trees must be rammed down with the feet.

Đất xung quanh những cây mới trồng phải được dùng chân đập xuống.

Lưu sổ câu

13

The bread is newly.

Bánh mì mới ra đời.

Lưu sổ câu

14

I rammed down the earth around the newly - planted tree.

Tôi đâm xuống đất xung quanh cái cây mới trồng.

Lưu sổ câu

15

He put up a stake to support the newly planted tree.

Anh ta đóng một cái cọc để đỡ cái cây mới trồng.

Lưu sổ câu

16

Operational Research is a newly emerging subject.

Nghiên cứu hoạt động là một chủ đề mới xuất hiện.

Lưu sổ câu

17

There's a newly married couple living opposite .

Có một cặp vợ chồng mới cưới sống đối diện.

Lưu sổ câu

18

An oath was administered to the newly elected president.

Tổng thống mới được bầu làm lễ tuyên thệ.

Lưu sổ câu

19

Her hair smelled fresh and newly washed.

Tóc cô có mùi thơm mới gội.

Lưu sổ câu

20

The children loved sliding round the newly polished floor.

Bọn trẻ thích trượt quanh sàn nhà mới được đánh bóng.

Lưu sổ câu

21

She was young at the time, and newly married.

Lúc đó cô còn trẻ và mới kết hôn.

Lưu sổ câu

22

Even newly built houses can need repairs.

Ngay cả những ngôi nhà mới xây cũng có thể cần sửa chữa.

Lưu sổ câu

23

The newly designed rice transplanter will soon be operational.

Máy cấy lúa mới được thiết kế sẽ sớm đi vào hoạt động.

Lưu sổ câu

24

I was wearing a newly/recently acquired jacket.

Tôi đang mặc một chiếc áo khoác mới mua gần đây.

Lưu sổ câu

25

I felt exalted and newly alive.

Tôi cảm thấy tuyệt vời và mới được sống.

Lưu sổ câu

26

His newly published novel was well received.

Cuốn tiểu thuyết mới xuất bản của ông đã được đón nhận nồng nhiệt.

Lưu sổ câu

27

Confetti showered down on the newly - weds.

Hoa giấy đổ xuống những cặp vợ chồng mới cưới.

Lưu sổ câu

28

The newly designed gun ranges 9 kilometres.

Loại súng mới được thiết kế có tầm bắn 9 km.

Lưu sổ câu

29

That grass is newly seeded, please get off!

Cỏ đó mới được gieo hạt, hãy nhổ đi!

Lưu sổ câu

30

Many newly established firms are non-union.

Nhiều công ty mới thành lập không thuộc liên hiệp.

Lưu sổ câu

31

He said that the newly published government report didn't have much beef in it.

Ông nói rằng báo cáo mới được công bố của chính phủ không có nhiều thịt bò trong đó.

Lưu sổ câu

32

The newly built railway line was brought into use not long ago.

Tuyến đường sắt mới xây dựng được đưa vào sử dụng chưa lâu.

Lưu sổ câu