nevertheless: Tuy nhiên
Nevertheless là một từ dùng để chỉ một điều gì đó trái ngược nhưng vẫn đúng hoặc không bị ảnh hưởng bởi tình huống trước đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
nevertheless
|
Phiên âm: /ˌnɛvərðəˈlɛs/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Tuy nhiên, dù sao đi nữa | Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả một điều gì đó xảy ra bất chấp điều gì đó đã được đề cập trước đó |
The task was difficult; nevertheless, she completed it. |
Công việc rất khó khăn; tuy nhiên, cô ấy đã hoàn thành nó. |
| 2 |
Từ:
nevertheless
|
Phiên âm: /ˌnɛvərðəˈlɛs/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Tuy nhiên, mặc dù vậy | Ngữ cảnh: Cách diễn đạt được sử dụng trong câu nối |
The weather was rainy, nevertheless, we went for a walk. |
Thời tiết mưa, mặc dù vậy, chúng tôi vẫn đi dạo. |
| 3 |
Từ:
nonetheless
|
Phiên âm: /ˌnʌnðəˈlɛs/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Tuy vậy, tuy nhiên | Ngữ cảnh: Tương tự "nevertheless" trong ngữ cảnh phủ định |
The road is long; nonetheless, we will continue. |
Con đường dài; tuy vậy, chúng tôi sẽ tiếp tục. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Our defeat was expected but it is disappointing nevertheless. Chúng tôi đã dự đoán được thất bại nhưng tuy nhiên thật đáng thất vọng. |
Chúng tôi đã dự đoán được thất bại nhưng tuy nhiên thật đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The old system had its flaws, but nevertheless it was preferable to the new one. Hệ thống cũ có những sai sót, nhưng tuy nhiên nó vẫn được ưu tiên hơn so với hệ thống mới. |
Hệ thống cũ có những sai sót, nhưng tuy nhiên nó vẫn được ưu tiên hơn so với hệ thống mới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was an engaging and polite pupil, who nevertheless had the inevitable schoolboy troubles. Anh ấy là một học sinh hấp dẫn và lịch sự, tuy nhiên, người vẫn có những rắc rối học sinh không thể tránh khỏi. |
Anh ấy là một học sinh hấp dẫn và lịch sự, tuy nhiên, người vẫn có những rắc rối học sinh không thể tránh khỏi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The comedy turns dark and subversive, but nevertheless remains comedy. Hài kịch trở nên đen tối và lật đổ, nhưng tuy nhiên vẫn là hài kịch. |
Hài kịch trở nên đen tối và lật đổ, nhưng tuy nhiên vẫn là hài kịch. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The standard of refereeing in Scotland is good, but mistakes are nevertheless made. Tiêu chuẩn trọng tài ở Scotland là tốt, nhưng vẫn mắc sai lầm. |
Tiêu chuẩn trọng tài ở Scotland là tốt, nhưng vẫn mắc sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
While the film is undoubtedly too long, it is nevertheless an intriguing piece of cinema. Mặc dù bộ phim chắc chắn là quá dài, nhưng nó vẫn là một tác phẩm hấp dẫn của điện ảnh. |
Mặc dù bộ phim chắc chắn là quá dài, nhưng nó vẫn là một tác phẩm hấp dẫn của điện ảnh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was very tired; nevertheless he went on walking. Anh ấy rất mệt mỏi; tuy nhiên anh ấy vẫn tiếp tục bước đi. |
Anh ấy rất mệt mỏi; tuy nhiên anh ấy vẫn tiếp tục bước đi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We are going nevertheless we shall return. Chúng tôi sẽ đi, tuy nhiên chúng tôi sẽ trở lại. |
Chúng tôi sẽ đi, tuy nhiên chúng tôi sẽ trở lại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
What you said was true but nevertheless unkind. Điều bạn nói là đúng nhưng tuy nhiên không tốt. |
Điều bạn nói là đúng nhưng tuy nhiên không tốt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She was very tired, nevertheless she kept on working. Cô ấy rất mệt mỏi, tuy nhiên cô ấy vẫn tiếp tục làm việc. |
Cô ấy rất mệt mỏi, tuy nhiên cô ấy vẫn tiếp tục làm việc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Though very intelligent, she is nevertheless rather modest. Mặc dù rất thông minh, nhưng cô ấy khá khiêm tốn. |
Mặc dù rất thông minh, nhưng cô ấy khá khiêm tốn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The news may be unexpected;nevertheless it is true. Tin tức có thể gây bất ngờ, tuy nhiên đó là sự thật. |
Tin tức có thể gây bất ngờ, tuy nhiên đó là sự thật. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There was no news; nevertheless we went on hoping. Không có tin tức; tuy nhiên chúng tôi vẫn tiếp tục hy vọng. |
Không có tin tức; tuy nhiên chúng tôi vẫn tiếp tục hy vọng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Our defeat was expected but it is disappointing nevertheless. Chúng ta đã dự đoán được thất bại nhưng tuy nhiên thật đáng thất vọng. |
Chúng ta đã dự đoán được thất bại nhưng tuy nhiên thật đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He's stupid, but I like him nevertheless. Anh ấy thật ngu ngốc, nhưng tôi vẫn thích anh ấy. |
Anh ấy thật ngu ngốc, nhưng tôi vẫn thích anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The two rivals were nevertheless united by the freemasonry of the acting profession. Tuy nhiên, hai đối thủ đã thống nhất với nhau bởi tính chất tự do của nghề diễn viên. |
Tuy nhiên, hai đối thủ đã thống nhất với nhau bởi tính chất tự do của nghề diễn viên. | Lưu sổ câu |
| 17 |
What you said was true. It was, nevertheless, a little unkind. Điều bạn nói là đúng. Tuy nhiên, nó có một chút gì đó không đẹp chút nào. |
Điều bạn nói là đúng. Tuy nhiên, nó có một chút gì đó không đẹp chút nào. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He found the test difficult but nevertheless made a good stab at it. Ông nhận thấy bài kiểm tra khó nhưng tuy nhiên đã làm tốt nó. |
Ông nhận thấy bài kiểm tra khó nhưng tuy nhiên đã làm tốt nó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
His clothes are old and unfashionable, but nevertheless he has a real touch of class. Quần áo của ông đã cũ và không hợp thời trang, nhưng tuy nhiên ông vẫn có một nét đẳng cấp thực sự. |
Quần áo của ông đã cũ và không hợp thời trang, nhưng tuy nhiên ông vẫn có một nét đẳng cấp thực sự. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The cop told them to clear out,nevertheless they seemed not to hear. Cảnh sát bảo họ phải thanh minh, nhưng họ dường như không nghe thấy. |
Cảnh sát bảo họ phải thanh minh, nhưng họ dường như không nghe thấy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Much-maligned for their derivative style, the band are nevertheless enduringly popular. Nhiều sai lệch về phong cách phái sinh của họ, tuy nhiên, ban nhạc vẫn được ưa chuộng lâu dài. |
Nhiều sai lệch về phong cách phái sinh của họ, tuy nhiên, ban nhạc vẫn được ưa chuộng lâu dài. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The old system had its flaws, but nevertheless it was preferable to the new one. Hệ thống cũ có những sai sót của nó. |
Hệ thống cũ có những sai sót của nó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A false belief may nevertheless be justified. Tuy nhiên, một niềm tin sai lầm có thể được biện minh. |
Tuy nhiên, một niềm tin sai lầm có thể được biện minh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I knew a lot about the subject already, but her talk was interesting nevertheless. Tôi đã biết rất nhiều về chủ đề này, nhưng cuộc nói chuyện của cô ấy vẫn thú vị. |
Tôi đã biết rất nhiều về chủ đề này, nhưng cuộc nói chuyện của cô ấy vẫn thú vị. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He is often rude to me, but I like him nevertheless. Anh ấy thường thô lỗ với tôi, nhưng tôi vẫn thích anh ấy. |
Anh ấy thường thô lỗ với tôi, nhưng tôi vẫn thích anh ấy. | Lưu sổ câu |