however: Tuy nhiên
However được sử dụng để diễn tả sự đối lập hoặc sự thay đổi trong một tình huống hoặc ý kiến.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
however
|
Phiên âm: /haʊˈevər/ | Loại từ: Liên từ/Trạng từ | Nghĩa: Tuy nhiên, dẫu sao | Ngữ cảnh: Diễn tả sự tương phản hoặc nhấn mạnh mức độ |
However, I still believe in you. |
Tuy nhiên, tôi vẫn tin bạn. |
| 2 |
Từ:
however
|
Phiên âm: /haʊˈevər/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Dù thế nào đi nữa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cách hoặc mức độ |
You can dress however you like. |
Bạn có thể ăn mặc theo cách bạn muốn. |
| 3 |
Từ:
nevertheless
|
Phiên âm: /ˌnevərðəˈles/ | Loại từ: Liên từ đồng nghĩa | Nghĩa: Tuy nhiên, dẫu thế | Ngữ cảnh: Dùng trong văn viết trang trọng |
He was tired; nevertheless, he kept working. |
Anh ấy mệt, tuy nhiên vẫn tiếp tục làm việc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
No country, however rich, can afford the waste of its human resources. Không quốc gia nào, dù giàu có đến đâu, có thể chịu được sự lãng phí nguồn nhân lực của mình. |
Không quốc gia nào, dù giàu có đến đâu, có thể chịu được sự lãng phí nguồn nhân lực của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You won't move that stone, however strong you are. Bạn sẽ không di chuyển viên đá đó, dù bạn có mạnh mẽ đến đâu. |
Bạn sẽ không di chuyển viên đá đó, dù bạn có mạnh mẽ đến đâu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He can answer the question however hard it is. Anh ấy có thể trả lời câu hỏi khó đến mức nào. |
Anh ấy có thể trả lời câu hỏi khó đến mức nào. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Some habits, however, was to change. Tuy nhiên, một số thói quen đã phải thay đổi. |
Tuy nhiên, một số thói quen đã phải thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I'll come however busy I am. Tôi sẽ đến dù bận. |
Tôi sẽ đến dù bận. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Most orthodox doctors however dismiss this as complete nonsense. Tuy nhiên, hầu hết các bác sĩ chính thống đều bác bỏ điều này là hoàn toàn vô nghĩa. |
Tuy nhiên, hầu hết các bác sĩ chính thống đều bác bỏ điều này là hoàn toàn vô nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He won't win however hard he tries. Dù cố gắng đến đâu anh ấy cũng sẽ không thắng. |
Dù cố gắng đến đâu anh ấy cũng sẽ không thắng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He wanted to take no risks, however small. Anh ấy không muốn chấp nhận rủi ro, dù nhỏ. |
Anh ấy không muốn chấp nhận rủi ro, dù nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A short while ago, however, he became a busdriver and he has not regretted it. Tuy nhiên, một thời gian ngắn trước đây, anh ấy đã trở thành một người lái xe buýt và anh ấy không hối hận về điều đó. |
Tuy nhiên, một thời gian ngắn trước đây, anh ấy đã trở thành một người lái xe buýt và anh ấy không hối hận về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She never lost her social poise, however awkward the situation. Cô ấy không bao giờ đánh mất sự đĩnh đạc trong xã hội của mình, cho dù tình huống đó rất khó xử. |
Cô ấy không bao giờ đánh mất sự đĩnh đạc trong xã hội của mình, cho dù tình huống đó rất khó xử. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The effectiveness of this class of drug has, however, led to their misuse. Tuy nhiên, hiệu quả của nhóm thuốc này đã dẫn đến việc chúng bị lạm dụng. |
Tuy nhiên, hiệu quả của nhóm thuốc này đã dẫn đến việc chúng bị lạm dụng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I want to make it clear, however, that no one is untouchable in this investigation. Tuy nhiên, tôi muốn nói rõ rằng không ai là không thể chạm tới trong cuộc điều tra này. |
Tuy nhiên, tôi muốn nói rõ rằng không ai là không thể chạm tới trong cuộc điều tra này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The ant is the most industrious animal; however, it is the most taciturn one. Con kiến là con vật siêng năng nhất; tuy nhiên, nó là một trong những người lầm lì nhất. |
Con kiến là con vật siêng năng nhất; tuy nhiên, nó là một trong những người lầm lì nhất. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We will never countenance violence, however serious the threat against us. Chúng tôi sẽ không bao giờ xử lý bạo lực, cho dù mối đe dọa đối với chúng tôi nghiêm trọng đến mức nào. |
Chúng tôi sẽ không bao giờ xử lý bạo lực, cho dù mối đe dọa đối với chúng tôi nghiêm trọng đến mức nào. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Few guitarists can sing as well as they can play; Eddie, however, is an exception. Rất ít nghệ sĩ guitar có thể hát hay như họ có thể chơi; Eddie, tuy nhiên, là một ngoại lệ. |
Rất ít nghệ sĩ guitar có thể hát hay như họ có thể chơi; Eddie, tuy nhiên, là một ngoại lệ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He was feeling bad. He went to work, however, and tried to concentrate. Anh ấy đang cảm thấy tồi tệ. Tuy nhiên, anh ấy đã đi làm và cố gắng tập trung. |
Anh ấy đang cảm thấy tồi tệ. Tuy nhiên, anh ấy đã đi làm và cố gắng tập trung. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She has the window open, however cold it is outside. Cô ấy mở cửa sổ, tuy nhiên bên ngoài trời lạnh. |
Cô ấy mở cửa sổ, tuy nhiên bên ngoài trời lạnh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It's easy to reach the city centre, however you choose to travel. Rất dễ dàng đến trung tâm thành phố, dù bạn chọn đi du lịch. |
Rất dễ dàng đến trung tâm thành phố, dù bạn chọn đi du lịch. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Politicians have promised to improve road safety. So far, however, little has been achieved. Các chính trị gia đã hứa cải thiện an toàn đường bộ. Tuy nhiên, cho đến nay vẫn chưa đạt được rất nhiều thành tựu. |
Các chính trị gia đã hứa cải thiện an toàn đường bộ. Tuy nhiên, cho đến nay vẫn chưa đạt được rất nhiều thành tựu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We thought the figures were correct. However, we have now discovered some errors. Chúng tôi nghĩ các số liệu là chính xác. Tuy nhiên, hiện tại chúng tôi đã phát hiện ra một số sai sót. |
Chúng tôi nghĩ các số liệu là chính xác. Tuy nhiên, hiện tại chúng tôi đã phát hiện ra một số sai sót. | Lưu sổ câu |
| 21 |
However carefully I explained, she still didn't understand. Dù tôi đã giải thích cẩn thận, cô ấy vẫn không hiểu. |
Dù tôi đã giải thích cẩn thận, cô ấy vẫn không hiểu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
However you look at it, it's going to cost a lot. Tuy nhiên bạn nhìn vào nó, nó sẽ tốn rất nhiều tiền. |
Tuy nhiên bạn nhìn vào nó, nó sẽ tốn rất nhiều tiền. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It's easy to reach the city centre, however you choose to travel. Rất dễ dàng đến trung tâm thành phố, tuy nhiên bạn chọn đi du lịch. |
Rất dễ dàng đến trung tâm thành phố, tuy nhiên bạn chọn đi du lịch. | Lưu sổ câu |