Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

nest là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ nest trong tiếng Anh

nest /nest/
- (n) (v) : tổ, ổ; làm tổ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

nest: Tổ

Nest là nơi chim hoặc động vật khác đẻ trứng hoặc nuôi con.

  • The bird built a nest in the tall tree. (Con chim làm tổ trên cây cao.)
  • The nest was filled with soft materials to keep the eggs safe. (Tổ được lót bằng vật liệu mềm để bảo vệ trứng.)
  • The squirrels made their nest in the hollow of the tree. (Những con sóc làm tổ của chúng trong thân cây rỗng.)

Bảng biến thể từ "nest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: nest
Phiên âm: /nɛst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tổ (chim), ổ Ngữ cảnh: Nơi các loài động vật đẻ trứng hoặc sinh sống The birds built their nest in the tree.
Những con chim xây tổ của chúng trên cây.
2 Từ: nest
Phiên âm: /nɛst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm tổ, xây tổ Ngữ cảnh: Tạo ra một nơi sinh sống cho các loài động vật The birds are nesting in the tree.
Những con chim đang làm tổ trên cây.
3 Từ: nesting
Phiên âm: /ˈnɛstɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự làm tổ Ngữ cảnh: Hoạt động tạo ra tổ hoặc ổ sinh sản The animals were nesting in the warm grass.
Các con vật đang làm tổ trong cỏ ấm.
4 Từ: nestle
Phiên âm: /ˈnɛsl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nằm nép, ôm ấp Ngữ cảnh: Di chuyển vào một vị trí ấm áp, an toàn She nestled the baby in her arms.
Cô ấy ôm chặt đứa bé trong tay.

Từ đồng nghĩa "nest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "nest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

sparrows building a nest of twigs and dry grass

chim sẻ xây tổ trên cành cây và cỏ khô

Lưu sổ câu

2

a wasps’ nest

tổ ong bắp cày

Lưu sổ câu

3

a nest of mice

một tổ chuột

Lưu sổ câu

4

The snake will attack if disturbed inside its nest.

Con rắn sẽ tấn công nếu bị quấy rầy bên trong tổ của nó.

Lưu sổ câu

5

a nest of thieves

một ổ trộm

Lưu sổ câu

6

to leave the nest (= leave your parents’ home)

rời khỏi tổ (= rời khỏi nhà của cha mẹ bạn)

Lưu sổ câu

7

a nest of tables

một tổ hợp các bảng

Lưu sổ câu

8

Her children have flown the nest.

Những đứa con của cô đã bay về tổ.

Lưu sổ câu

9

His letter to the papers stirred up a real hornets' nest.

Bức thư của anh ta gửi đến các tờ báo đã khuấy động một tổ ong bắp cày thực sự.

Lưu sổ câu

10

This area of the law is a veritable mare’s nest.

Khu vực này của luật là tổ của ngựa cái thực sự.

Lưu sổ câu

11

A rat took the egg while the mother was away from the nest.

Một con chuột đã lấy quả trứng trong khi mẹ vắng nhà.

Lưu sổ câu

12

The female spends all her time on the nest.

Con cái dành toàn bộ thời gian cho tổ ấm.

Lưu sổ câu

13

The litters of several different females often occupy the same nest.

Các lứa của một số con cái khác nhau thường chiếm cùng một ổ.

Lưu sổ câu

14

The male and female take turns to sit on the nest.

Con đực và con cái thay phiên nhau ngồi trên tổ.

Lưu sổ câu

15

The male uses song to attract a female to his nest site.

Con đực sử dụng bài hát để thu hút con cái đến địa điểm làm tổ của mình.

Lưu sổ câu

16

You should avoid disturbing the nest until after the eggs are hatched.

Bạn nên tránh làm phiền tổ cho đến khi trứng nở.

Lưu sổ câu

17

Every bird likes its own nest.

Mỗi loài chim thích tổ của riêng mình.

Lưu sổ câu

18

The bird loves her nest.

Con chim yêu tổ của mình.

Lưu sổ câu

19

Every bird likes its own nest (best).

Mỗi loài chim thích tổ của riêng mình (tốt nhất).

Lưu sổ câu

20

The cuckoo lays her egg in another bird's nest.

Con chim cu gáy đẻ trứng vào một tổ chim khác.

Lưu sổ câu

21

The actual nest is a work of art.

Tổ thực tế là một tác phẩm nghệ thuật.

Lưu sổ câu

22

The bird befouled its own nest.

Con chim tự đào tổ của mình.

Lưu sổ câu

23

The blackbird's nest contained four eggs.

Tổ của chim đen có bốn quả trứng.

Lưu sổ câu

24

Summer migrants nest here.

Những người di cư vào mùa hè làm tổ ở đây.

Lưu sổ câu

25

In May the females build a nest and lay their eggs.

Vào tháng 5, những con cái xây tổ và đẻ trứng.

Lưu sổ câu

26

The bird's nest is vulnerable to the slightest whim of the weather.

Tổ yến dễ bị tổn thương bởi những bất thường nhỏ nhất của thời tiết.

Lưu sổ câu

27

They have a little nest egg tucked away somewhere for a rainy day.

Họ có một ổ trứng nhỏ giấu ở đâu đó trong một ngày mưa.

Lưu sổ câu

28

The swallows are building a nest under the roof of our house.

Những con én đang xây tổ dưới mái nhà của chúng ta.

Lưu sổ câu

29

Pointing upwards, he indicated a large nest high in the tree.

Chỉ tay lên trên, ông chỉ ra một cái tổ lớn trên cây.

Lưu sổ câu

30

I can see an eagle's nest on the rocks.

Tôi có thể nhìn thấy tổ đại bàng trên đá.

Lưu sổ câu

31

The owl seems to have deserted its nest.

Con cú dường như đã bỏ tổ.

Lưu sổ câu

32

The palace was a nest of intrigue.

Cung điện là một tổ ấm của những âm mưu.

Lưu sổ câu

33

The birds have deserted their nest.

Những con chim đã bỏ tổ.

Lưu sổ câu

34

They bottled up the submarines in their nest.

Họ đóng chai các tàu ngầm trong tổ của mình.

Lưu sổ câu

35

They say eagles used to nest in those rocks.

Người ta nói đại bàng từng làm tổ trong những tảng đá đó.

Lưu sổ câu

36

The meeting was set forward nest Tuesday.

Cuộc họp đã được tổ chức vào thứ Ba.

Lưu sổ câu

37

The young ones have flown the nest.

Những con non đã bay về tổ.

Lưu sổ câu

38

Those birds have made their nest on the tree!

Những con chim đó đã làm tổ trên cây!

Lưu sổ câu

39

Do you want to nest today?

Bạn có muốn làm tổ hôm nay không?

Lưu sổ câu

40

Inspecting the nest may require some ingenuity.

Việc kiểm tra tổ có thể cần một chút khéo léo.

Lưu sổ câu

41

It is an ill bird that fouls [soils] its own nest.

Nó là một con chim bị bệnh đi hôi [đất] tổ của chính nó.

Lưu sổ câu

42

It is a dirty [foolish] bird that fouls [soils] its own nest.

Nó là một con chim [ngu ngốc] bẩn thỉu đi hôi [đất] tổ của chính nó.

Lưu sổ câu

43

It is an ill bird that fouls its own nest.

Nó là một con chim bị bệnh đi phá tổ của chính nó.

Lưu sổ câu

44

The male and female take turns to sit on the nest.

Con đực và con cái thay phiên nhau ngồi trên tổ.

Lưu sổ câu

45

As soon as the two chicks hatch, they leave the nest burrow.

Ngay sau khi hai con gà con mới nở, chúng rời khỏi tổ.

Lưu sổ câu

46

His letter to the papers stirred up a real hornets' nest.

Bức thư của ông gửi đến các báo đã khuấy động một tổ ong bắp cày thực sự.

Lưu sổ câu