nervously: Một cách lo lắng
Nervously là trạng từ chỉ hành động thực hiện một cách lo lắng hoặc căng thẳng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
nervously
|
Phiên âm: /ˈnɜːvəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách lo lắng, căng thẳng | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động được thực hiện trong trạng thái lo âu |
She spoke nervously before the audience. |
Cô ấy nói một cách lo lắng trước khán giả. |
| 2 |
Từ:
nervous
|
Phiên âm: /ˈnɜːrvəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lo lắng, căng thẳng | Ngữ cảnh: Tình trạng lo âu, không thoải mái |
He felt nervous before his presentation. |
Anh ấy cảm thấy lo lắng trước bài thuyết trình. |
| 3 |
Từ:
nervousness
|
Phiên âm: /ˈnɜːvəsnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự lo lắng, căng thẳng | Ngữ cảnh: Tình trạng cảm thấy không thoải mái, lo âu |
Nervousness can affect your performance. |
Sự lo lắng có thể ảnh hưởng đến hiệu suất của bạn. |
| 4 |
Từ:
nervous breakdown
|
Phiên âm: /ˈnɜːvəs ˈbreɪkdaʊn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Sự suy sụp thần kinh | Ngữ cảnh: Tình trạng suy nhược tinh thần |
She had a nervous breakdown after the stress at work. |
Cô ấy bị suy sụp thần kinh sau căng thẳng ở công việc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She smiled nervously. Cô cười lo lắng. |
Cô cười lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The man glanced nervously at his watch. Người đàn ông lo lắng liếc nhìn đồng hồ. |
Người đàn ông lo lắng liếc nhìn đồng hồ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She nervously crumbled the bread between her fingers. Cô ấy lo lắng bẻ vụn bánh mì giữa các ngón tay. |
Cô ấy lo lắng bẻ vụn bánh mì giữa các ngón tay. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She gulped nervously, as if the question bothered her. Cô lo lắng nuốt nước bọt, như thể câu hỏi làm phiền cô. |
Cô lo lắng nuốt nước bọt, như thể câu hỏi làm phiền cô. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They giggled nervously as they waited for their turn. Họ cười khúc khích đầy lo lắng khi chờ đến lượt. |
Họ cười khúc khích đầy lo lắng khi chờ đến lượt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I walked nervously up the garden path towards the front door. Tôi lo lắng bước lên con đường trong vườn về phía cửa trước. |
Tôi lo lắng bước lên con đường trong vườn về phía cửa trước. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She shuffled nervously on the bench. Cô lo lắng lê lết trên băng ghế dự bị. |
Cô lo lắng lê lết trên băng ghế dự bị. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She glanced nervously at her watch. Cô lo lắng liếc nhìn đồng hồ. |
Cô lo lắng liếc nhìn đồng hồ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The maid looked nervously at her mistress. Người hầu gái lo lắng nhìn cô chủ của mình. |
Người hầu gái lo lắng nhìn cô chủ của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He nervously moistened his lips with his tongue. Anh lo lắng dùng lưỡi làm ẩm môi mình. |
Anh lo lắng dùng lưỡi làm ẩm môi mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He paced nervously up and down on the platform. Ông lo lắng đi đi lại lại trên sân ga. |
Ông lo lắng đi đi lại lại trên sân ga. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The child backed away from the dog nervously. Đứa trẻ lo lắng lùi lại khỏi con chó. |
Đứa trẻ lo lắng lùi lại khỏi con chó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She fluttered nervously about, going from room to room. Cô ấy lo lắng quay cuồng về [Cổng kết án], đi từ phòng này sang phòng khác. |
Cô ấy lo lắng quay cuồng về [Cổng kết án], đi từ phòng này sang phòng khác. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I edged nervously past the dog. Tôi lo lắng chạy qua con chó. |
Tôi lo lắng chạy qua con chó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Fielding nervously wet his lips and tried to smile. Fielding lo lắng làm ướt môi và cố gắng mỉm cười. |
Fielding lo lắng làm ướt môi và cố gắng mỉm cười. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He twitched nervously at his tie. Anh ta lo lắng giật chiếc cà vạt của mình. |
Anh ta lo lắng giật chiếc cà vạt của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He chewed his lower lip nervously. Anh lo lắng nhai môi dưới. |
Anh lo lắng nhai môi dưới. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She bobbed her head nervously. Cô ấy lo lắng lắc đầu. |
Cô ấy lo lắng lắc đầu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
As they waited, Kravis paced the room nervously. Khi họ chờ đợi, Kravis lo lắng đi lại trong phòng. |
Khi họ chờ đợi, Kravis lo lắng đi lại trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He cracked his fingers nervously. Anh lo lắng bẻ ngón tay. |
Anh lo lắng bẻ ngón tay. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He paced the room nervously. Anh lo lắng đi lại trong phòng. |
Anh lo lắng đi lại trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She shuffled her papers nervously on her desk. Cô lo lắng xáo trộn giấy tờ của mình trên bàn làm việc. |
Cô lo lắng xáo trộn giấy tờ của mình trên bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She swallowed nervously before beginning. Cô ấy lo lắng nuốt nước bọt trước khi bắt đầu. |
Cô ấy lo lắng nuốt nước bọt trước khi bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He was pacing the room nervously. Anh ta lo lắng đi lại trong phòng. |
Anh ta lo lắng đi lại trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He hovered nervously in the doorway. Ông lo lắng lơ lửng trên ngưỡng cửa. |
Ông lo lắng lơ lửng trên ngưỡng cửa. | Lưu sổ câu |
| 26 |
His tongue flicked nervously across dry lips. Lưỡi anh lo lắng lướt qua đôi môi khô. |
Lưỡi anh lo lắng lướt qua đôi môi khô. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She glanced nervously over her shoulder. Cô lo lắng liếc qua vai. |
Cô lo lắng liếc qua vai. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He sat nervously on the edge of his chair. Ông lo lắng ngồi trên thành ghế. |
Ông lo lắng ngồi trên thành ghế. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I saw him step forward momentarily but then hang back, nervously massaging his hands. Tôi thấy anh ấy bước tới trong giây lát nhưng sau đó lùi lại, lo lắng xoa bóp tay. |
Tôi thấy anh ấy bước tới trong giây lát nhưng sau đó lùi lại, lo lắng xoa bóp tay. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She took up a slice of bread, broke it nervously, then put it aside. Cô ấy cầm một lát bánh mì lên, lo lắng bẻ nó ra, rồi đặt nó sang một bên. |
Cô ấy cầm một lát bánh mì lên, lo lắng bẻ nó ra, rồi đặt nó sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She's scared of flying and is nervously looking out the window. Cô ấy sợ đi máy bay và cô ấy lo lắng nhìn ra ngoài cửa sổ. |
Cô ấy sợ đi máy bay và cô ấy lo lắng nhìn ra ngoài cửa sổ. | Lưu sổ câu |