nervous: Lo lắng, căng thẳng
Nervous mô tả cảm giác căng thẳng, lo lắng, hoặc không thoải mái.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
nervous
|
Phiên âm: /ˈnɜːrvəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lo lắng, căng thẳng | Ngữ cảnh: Trạng thái lo lắng hoặc căng thẳng |
I’m nervous about the upcoming exam. |
Tôi lo lắng về kỳ thi sắp tới. |
| 2 |
Từ:
nervously
|
Phiên âm: /ˈnɜːvəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách lo lắng, căng thẳng | Ngữ cảnh: Thực hiện hành động với sự lo âu |
He spoke nervously in front of the crowd. |
Anh ấy nói một cách lo lắng trước đám đông. |
| 3 |
Từ:
nervous system
|
Phiên âm: /ˈnɜːvəs ˈsɪstəm/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Hệ thần kinh | Ngữ cảnh: Mạng lưới dây thần kinh trong cơ thể |
The nervous system controls bodily functions. |
Hệ thần kinh điều khiển các chức năng cơ thể. |
| 4 |
Từ:
nervously
|
Phiên âm: /ˈnɜːvəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Lo lắng, căng thẳng | Ngữ cảnh: Thực hiện hành động với sự lo âu |
She was nervously waiting for the results. |
Cô ấy lo lắng chờ đợi kết quả. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I felt really nervous before the interview. Tôi cảm thấy thực sự lo lắng trước cuộc phỏng vấn. |
Tôi cảm thấy thực sự lo lắng trước cuộc phỏng vấn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I get so nervous before exams. Tôi rất lo lắng trước kỳ thi. |
Tôi rất lo lắng trước kỳ thi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I was too nervous to say anything. Tôi lo lắng quá không nói được gì. |
Tôi lo lắng quá không nói được gì. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Consumers are very nervous about the future. Người tiêu dùng đang rất lo lắng về tương lai. |
Người tiêu dùng đang rất lo lắng về tương lai. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The horse may be nervous of cars. Con ngựa có thể lo lắng về ô tô. |
Con ngựa có thể lo lắng về ô tô. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He had been nervous about inviting us. Anh ấy đã rất lo lắng về việc mời chúng tôi. |
Anh ấy đã rất lo lắng về việc mời chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a nervous laugh/glance/smile (= one that shows that you feel anxious) cười / liếc / cười lo lắng (= một nụ cười cho thấy bạn cảm thấy lo lắng) |
cười / liếc / cười lo lắng (= một nụ cười cho thấy bạn cảm thấy lo lắng) | Lưu sổ câu |
| 8 |
By the time the police arrived, I was a nervous wreck. Vào thời điểm cảnh sát đến, tôi đã rất lo lắng. |
Vào thời điểm cảnh sát đến, tôi đã rất lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She was a thin, nervous girl. Cô ấy là một cô gái gầy gò, hay lo lắng. |
Cô ấy là một cô gái gầy gò, hay lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He's not the nervous type. Anh ấy không phải là kiểu người lo lắng. |
Anh ấy không phải là kiểu người lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She was of a nervous disposition. Cô ấy lo lắng. |
Cô ấy lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a nervous condition/disorder/disease một tình trạng / rối loạn / bệnh thần kinh |
một tình trạng / rối loạn / bệnh thần kinh | Lưu sổ câu |
| 13 |
She was in a state of nervous exhaustion. Cô ấy đang trong tình trạng căng thẳng mệt mỏi. |
Cô ấy đang trong tình trạng căng thẳng mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There is danger of her going into nervous shock. Có nguy cơ cô ấy bị sốc thần kinh. |
Có nguy cơ cô ấy bị sốc thần kinh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He was full of nervous energy, like a racehorse who hadn't run in a while. Anh ta tràn đầy năng lượng hồi hộp, giống như một con ngựa đua đã lâu không chạy. |
Anh ta tràn đầy năng lượng hồi hộp, giống như một con ngựa đua đã lâu không chạy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I was so nervous I almost fainted. Tôi lo lắng đến mức suýt ngất xỉu. |
Tôi lo lắng đến mức suýt ngất xỉu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He had worked himself up into a highly nervous state. Anh ấy đã tự làm mình rơi vào trạng thái căng thẳng cao độ. |
Anh ấy đã tự làm mình rơi vào trạng thái căng thẳng cao độ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I was slightly nervous of him. Tôi hơi lo lắng về anh ấy. |
Tôi hơi lo lắng về anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Sit down—you're making me nervous! Ngồi xuống — bạn đang làm tôi lo lắng! |
Ngồi xuống — bạn đang làm tôi lo lắng! | Lưu sổ câu |
| 20 |
nervous about the wedding hồi hộp về đám cưới |
hồi hộp về đám cưới | Lưu sổ câu |
| 21 |
I must admit that I was a bit nervous at first. Tôi phải thừa nhận rằng tôi đã hơi lo lắng lúc đầu. |
Tôi phải thừa nhận rằng tôi đã hơi lo lắng lúc đầu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He was of a nervous disposition. Anh ấy có thái độ lo lắng. |
Anh ấy có thái độ lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I was too nervous to eat. Tôi quá lo lắng để ăn. |
Tôi quá lo lắng để ăn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I get very nervous before a big race. Tôi rất lo lắng trước một cuộc đua lớn. |
Tôi rất lo lắng trước một cuộc đua lớn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Despite my repeated assurances, Rob still looked very nervous. Bất chấp những lời cam đoan của tôi, Rob vẫn trông rất lo lắng. |
Bất chấp những lời cam đoan của tôi, Rob vẫn trông rất lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I've got a very nervous temperament. Tôi có một tính khí rất lo lắng. |
Tôi có một tính khí rất lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I felt really nervous before the interview. Tôi cảm thấy thực sự lo lắng trước cuộc phỏng vấn. |
Tôi cảm thấy thực sự lo lắng trước cuộc phỏng vấn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She felt nervous and insecure. Cô ấy cảm thấy lo lắng và bất an. |
Cô ấy cảm thấy lo lắng và bất an. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She felt nervous, increasingly lacking in confidence about herself. Cô cảm thấy lo lắng, ngày càng thiếu tự tin về bản thân. |
Cô cảm thấy lo lắng, ngày càng thiếu tự tin về bản thân. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She was on the verge of nervous collapse. Cô ấy đang trên đà suy sụp thần kinh. |
Cô ấy đang trên đà suy sụp thần kinh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It's perfectly normal to be nervous before a performance. Hoàn toàn bình thường khi lo lắng trước một buổi biểu diễn. |
Hoàn toàn bình thường khi lo lắng trước một buổi biểu diễn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He suffers from nervous tension. Anh ấy bị căng thẳng thần kinh. |
Anh ấy bị căng thẳng thần kinh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The horse may be nervous of cars. Con ngựa có thể lo lắng về ô tô. |
Con ngựa có thể lo lắng về ô tô. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She stammers when she feels nervous. Cô ấy nói lắp khi cảm thấy lo lắng. |
Cô ấy nói lắp khi cảm thấy lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I'm nervous of large crowds. Tôi lo lắng trước đám đông lớn. |
Tôi lo lắng trước đám đông lớn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She must be nervous,she fusses about all the time. Cô ấy phải căng thẳng, cô ấy quấy rầy mọi lúc. |
Cô ấy phải căng thẳng, cô ấy quấy rầy mọi lúc. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The excitement brought her out in a nervous rash. Sự phấn khích khiến cô ấy phát hoảng. |
Sự phấn khích khiến cô ấy phát hoảng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The brain is the centre of the nervous system. Bộ não là trung tâm của hệ thần kinh. |
Bộ não là trung tâm của hệ thần kinh. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Do you feel/get nervous during exams? Bạn có cảm thấy / lo lắng trong các kỳ thi không? |
Bạn có cảm thấy / lo lắng trong các kỳ thi không? | Lưu sổ câu |
| 40 |
You're bound to be nervous the first time . Bạn chắc chắn sẽ lo lắng trong lần đầu tiên. |
Bạn chắc chắn sẽ lo lắng trong lần đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Her hands are shaky because she's nervous. Tay cô ấy run vì lo lắng. |
Tay cô ấy run vì lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The speaker gave a nervous cough. Người nói phát ra một tiếng ho căng thẳng. |
Người nói phát ra một tiếng ho căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Her nervous giggles annoyed me. Tiếng cười khúc khích lo lắng của cô ấy làm tôi khó chịu. |
Tiếng cười khúc khích lo lắng của cô ấy làm tôi khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 44 |
You're bound to feel nervous about your interview. Bạn chắc chắn sẽ cảm thấy lo lắng về cuộc phỏng vấn của mình. |
Bạn chắc chắn sẽ cảm thấy lo lắng về cuộc phỏng vấn của mình. | Lưu sổ câu |
| 45 |
'I'm very nervous,' she admitted reluctantly. 'Tôi rất lo lắng,' cô miễn cưỡng thừa nhận. |
'Tôi rất lo lắng,' cô miễn cưỡng thừa nhận. | Lưu sổ câu |
| 46 |
No, I was too nervous. Không [goneict.com], tôi đã quá lo lắng. |
Không [goneict.com], tôi đã quá lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Suddenly not know what course to take such a life,nervous, sensitive and busy. Đột nhiên không biết phải làm thế nào để có một cuộc sống như vậy, hồi hộp, nhạy cảm và bận rộn. |
Đột nhiên không biết phải làm thế nào để có một cuộc sống như vậy, hồi hộp, nhạy cảm và bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The brain is a part of the nervous system of the human body. Bộ não là một phần của hệ thống thần kinh của cơ thể con người. |
Bộ não là một phần của hệ thống thần kinh của cơ thể con người. | Lưu sổ câu |
| 49 |
They suffered from nervous tension when the signal was shown on a radarscope. Họ bị căng thẳng thần kinh khi tín hiệu được hiển thị trên kính radars. |
Họ bị căng thẳng thần kinh khi tín hiệu được hiển thị trên kính radars. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Extreme stress had driven him to the brink of a nervous breakdown. Căng thẳng tột độ đã đẩy ông đến bờ vực của suy nhược thần kinh. |
Căng thẳng tột độ đã đẩy ông đến bờ vực của suy nhược thần kinh. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Sit down—you're making me nervous! Ngồi xuống |
Ngồi xuống | Lưu sổ câu |