Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

nervous là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ nervous trong tiếng Anh

nervous /ˈnɜːvəs/
- (adj) : hoảng sợ, dễ bị kích thích, hay lo lắng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

nervous: Lo lắng, căng thẳng

Nervous mô tả cảm giác căng thẳng, lo lắng, hoặc không thoải mái.

  • He was nervous before his big presentation at work. (Anh ấy cảm thấy lo lắng trước buổi thuyết trình quan trọng ở công ty.)
  • She became nervous when she heard the loud noise outside. (Cô ấy cảm thấy lo lắng khi nghe thấy tiếng ồn lớn bên ngoài.)
  • He nervously waited for the results of his test. (Anh ấy lo lắng chờ đợi kết quả bài kiểm tra của mình.)

Bảng biến thể từ "nervous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: nervous
Phiên âm: /ˈnɜːrvəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lo lắng, căng thẳng Ngữ cảnh: Trạng thái lo lắng hoặc căng thẳng I’m nervous about the upcoming exam.
Tôi lo lắng về kỳ thi sắp tới.
2 Từ: nervously
Phiên âm: /ˈnɜːvəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách lo lắng, căng thẳng Ngữ cảnh: Thực hiện hành động với sự lo âu He spoke nervously in front of the crowd.
Anh ấy nói một cách lo lắng trước đám đông.
3 Từ: nervous system
Phiên âm: /ˈnɜːvəs ˈsɪstəm/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Hệ thần kinh Ngữ cảnh: Mạng lưới dây thần kinh trong cơ thể The nervous system controls bodily functions.
Hệ thần kinh điều khiển các chức năng cơ thể.
4 Từ: nervously
Phiên âm: /ˈnɜːvəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Lo lắng, căng thẳng Ngữ cảnh: Thực hiện hành động với sự lo âu She was nervously waiting for the results.
Cô ấy lo lắng chờ đợi kết quả.

Từ đồng nghĩa "nervous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "nervous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I felt really nervous before the interview.

Tôi cảm thấy thực sự lo lắng trước cuộc phỏng vấn.

Lưu sổ câu

2

I get so nervous before exams.

Tôi rất lo lắng trước kỳ thi.

Lưu sổ câu

3

I was too nervous to say anything.

Tôi lo lắng quá không nói được gì.

Lưu sổ câu

4

Consumers are very nervous about the future.

Người tiêu dùng đang rất lo lắng về tương lai.

Lưu sổ câu

5

The horse may be nervous of cars.

Con ngựa có thể lo lắng về ô tô.

Lưu sổ câu

6

He had been nervous about inviting us.

Anh ấy đã rất lo lắng về việc mời chúng tôi.

Lưu sổ câu

7

a nervous laugh/glance/smile (= one that shows that you feel anxious)

cười / liếc / cười lo lắng (= một nụ cười cho thấy bạn cảm thấy lo lắng)

Lưu sổ câu

8

By the time the police arrived, I was a nervous wreck.

Vào thời điểm cảnh sát đến, tôi đã rất lo lắng.

Lưu sổ câu

9

She was a thin, nervous girl.

Cô ấy là một cô gái gầy gò, hay lo lắng.

Lưu sổ câu

10

He's not the nervous type.

Anh ấy không phải là kiểu người lo lắng.

Lưu sổ câu

11

She was of a nervous disposition.

Cô ấy lo lắng.

Lưu sổ câu

12

a nervous condition/disorder/disease

một tình trạng / rối loạn / bệnh thần kinh

Lưu sổ câu

13

She was in a state of nervous exhaustion.

Cô ấy đang trong tình trạng căng thẳng mệt mỏi.

Lưu sổ câu

14

There is danger of her going into nervous shock.

Có nguy cơ cô ấy bị sốc thần kinh.

Lưu sổ câu

15

He was full of nervous energy, like a racehorse who hadn't run in a while.

Anh ta tràn đầy năng lượng hồi hộp, giống như một con ngựa đua đã lâu không chạy.

Lưu sổ câu

16

I was so nervous I almost fainted.

Tôi lo lắng đến mức suýt ngất xỉu.

Lưu sổ câu

17

He had worked himself up into a highly nervous state.

Anh ấy đã tự làm mình rơi vào trạng thái căng thẳng cao độ.

Lưu sổ câu

18

I was slightly nervous of him.

Tôi hơi lo lắng về anh ấy.

Lưu sổ câu

19

Sit down—you're making me nervous!

Ngồi xuống — bạn đang làm tôi lo lắng!

Lưu sổ câu

20

nervous about the wedding

hồi hộp về đám cưới

Lưu sổ câu

21

I must admit that I was a bit nervous at first.

Tôi phải thừa nhận rằng tôi đã hơi lo lắng lúc đầu.

Lưu sổ câu

22

He was of a nervous disposition.

Anh ấy có thái độ lo lắng.

Lưu sổ câu

23

I was too nervous to eat.

Tôi quá lo lắng để ăn.

Lưu sổ câu

24

I get very nervous before a big race.

Tôi rất lo lắng trước một cuộc đua lớn.

Lưu sổ câu

25

Despite my repeated assurances, Rob still looked very nervous.

Bất chấp những lời cam đoan của tôi, Rob vẫn trông rất lo lắng.

Lưu sổ câu

26

I've got a very nervous temperament.

Tôi có một tính khí rất lo lắng.

Lưu sổ câu

27

I felt really nervous before the interview.

Tôi cảm thấy thực sự lo lắng trước cuộc phỏng vấn.

Lưu sổ câu

28

She felt nervous and insecure.

Cô ấy cảm thấy lo lắng và bất an.

Lưu sổ câu

29

She felt nervous, increasingly lacking in confidence about herself.

Cô cảm thấy lo lắng, ngày càng thiếu tự tin về bản thân.

Lưu sổ câu

30

She was on the verge of nervous collapse.

Cô ấy đang trên đà suy sụp thần kinh.

Lưu sổ câu

31

It's perfectly normal to be nervous before a performance.

Hoàn toàn bình thường khi lo lắng trước một buổi biểu diễn.

Lưu sổ câu

32

He suffers from nervous tension.

Anh ấy bị căng thẳng thần kinh.

Lưu sổ câu

33

The horse may be nervous of cars.

Con ngựa có thể lo lắng về ô tô.

Lưu sổ câu

34

She stammers when she feels nervous.

Cô ấy nói lắp khi cảm thấy lo lắng.

Lưu sổ câu

35

I'm nervous of large crowds.

Tôi lo lắng trước đám đông lớn.

Lưu sổ câu

36

She must be nervous,she fusses about all the time.

Cô ấy phải căng thẳng, cô ấy quấy rầy mọi lúc.

Lưu sổ câu

37

The excitement brought her out in a nervous rash.

Sự phấn khích khiến cô ấy phát hoảng.

Lưu sổ câu

38

The brain is the centre of the nervous system.

Bộ não là trung tâm của hệ thần kinh.

Lưu sổ câu

39

Do you feel/get nervous during exams?

Bạn có cảm thấy / lo lắng trong các kỳ thi không?

Lưu sổ câu

40

You're bound to be nervous the first time .

Bạn chắc chắn sẽ lo lắng trong lần đầu tiên.

Lưu sổ câu

41

Her hands are shaky because she's nervous.

Tay cô ấy run vì lo lắng.

Lưu sổ câu

42

The speaker gave a nervous cough.

Người nói phát ra một tiếng ho căng thẳng.

Lưu sổ câu

43

Her nervous giggles annoyed me.

Tiếng cười khúc khích lo lắng của cô ấy làm tôi khó chịu.

Lưu sổ câu

44

You're bound to feel nervous about your interview.

Bạn chắc chắn sẽ cảm thấy lo lắng về cuộc phỏng vấn của mình.

Lưu sổ câu

45

'I'm very nervous,' she admitted reluctantly.

'Tôi rất lo lắng,' cô miễn cưỡng thừa nhận.

Lưu sổ câu

46

No, I was too nervous.

Không [goneict.com], tôi đã quá lo lắng.

Lưu sổ câu

47

Suddenly not know what course to take such a life,nervous, sensitive and busy.

Đột nhiên không biết phải làm thế nào để có một cuộc sống như vậy, hồi hộp, nhạy cảm và bận rộn.

Lưu sổ câu

48

The brain is a part of the nervous system of the human body.

Bộ não là một phần của hệ thống thần kinh của cơ thể con người.

Lưu sổ câu

49

They suffered from nervous tension when the signal was shown on a radarscope.

Họ bị căng thẳng thần kinh khi tín hiệu được hiển thị trên kính radars.

Lưu sổ câu

50

Extreme stress had driven him to the brink of a nervous breakdown.

Căng thẳng tột độ đã đẩy ông đến bờ vực của suy nhược thần kinh.

Lưu sổ câu

51

Sit down—you're making me nervous!

Ngồi xuống

Lưu sổ câu