nephew: Cháu trai
Nephew là con trai của anh chị em ruột của mình.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
nephew
|
Phiên âm: /ˈnɛfjuː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cháu trai | Ngữ cảnh: Con trai của anh/chị/em |
My nephew is coming over this weekend. |
Cháu trai của tôi sẽ đến vào cuối tuần này. |
| 2 |
Từ:
nephews
|
Phiên âm: /ˈnɛfjuːz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các cháu trai | Ngữ cảnh: Nhiều con trai của anh/chị/em |
I have two nephews and one niece. |
Tôi có hai cháu trai và một cháu gái. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He was a nephew of my friend. Anh ấy là cháu trai của bạn tôi. |
Anh ấy là cháu trai của bạn tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He asked his nephew to execute his will. Ông yêu cầu cháu trai của mình thực hiện di chúc của mình. |
Ông yêu cầu cháu trai của mình thực hiện di chúc của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I watched my 2-year-old nephew toddling around after his puppy. Tôi nhìn đứa cháu 2 tuổi của mình đang chập chững chạy theo con chó con của nó. |
Tôi nhìn đứa cháu 2 tuổi của mình đang chập chững chạy theo con chó con của nó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He gave his foolish nephew some seasonable advice. Ông cho đứa cháu khờ khạo của mình một số lời khuyên có ích. |
Ông cho đứa cháu khờ khạo của mình một số lời khuyên có ích. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Gray caught smallpox from his nephew. Gray mắc bệnh đậu mùa từ cháu trai của mình. |
Gray mắc bệnh đậu mùa từ cháu trai của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Stanley, come and say hello to your nephew. Stanley, hãy đến và chào cháu trai của bạn. |
Stanley, hãy đến và chào cháu trai của bạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He entrusted his nephew with the task. Ông giao cho cháu trai của mình nhiệm vụ. |
Ông giao cho cháu trai của mình nhiệm vụ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She inflicted her nephew on them for the weekend. Cô ấy đã gây họa cho cháu mình vào cuối tuần. |
Cô ấy đã gây họa cho cháu mình vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Their nephew was missing, presumed dead. Cháu trai của họ mất tích, được cho là đã chết. |
Cháu trai của họ mất tích, được cho là đã chết. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He entrusted the task to his nephew. Ông giao nhiệm vụ cho cháu trai của mình. |
Ông giao nhiệm vụ cho cháu trai của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Don't hoax the new boy who's my nephew. Đừng chơi khăm cậu bé mới là cháu trai của tôi. |
Đừng chơi khăm cậu bé mới là cháu trai của tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
My nephew is a complete video game addict. Cháu trai tôi hoàn toàn nghiện trò chơi điện tử. |
Cháu trai tôi hoàn toàn nghiện trò chơi điện tử. | Lưu sổ câu |
| 13 |
"Cut her out of your will," urged his nephew. "Cắt cô ấy ra khỏi ý muốn của bạn, (goneict.com)" thúc giục cháu trai của mình. |
"Cắt cô ấy ra khỏi ý muốn của bạn, (goneict.com)" thúc giục cháu trai của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
My nephew loves this bike so I'm going to make him a present of it. Cháu trai của tôi thích chiếc xe đạp này nên tôi sẽ làm quà cho nó. |
Cháu trai của tôi thích chiếc xe đạp này nên tôi sẽ làm quà cho nó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She has a nephew who is just ten years of age. Cô có một cháu trai mới mười tuổi. |
Cô có một cháu trai mới mười tuổi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They were murmuring about the boss's nephew getting the job. Họ xì xào về việc cháu trai của ông chủ nhận được công việc. |
Họ xì xào về việc cháu trai của ông chủ nhận được công việc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
My nephew is just setting out on a career in journalism. Cháu trai tôi vừa bắt đầu sự nghiệp báo chí. |
Cháu trai tôi vừa bắt đầu sự nghiệp báo chí. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I took my two-year old nephew down to the beach with his bucket and spade. Tôi dắt đứa cháu hai tuổi của mình xuống bãi biển với cái xô và cái thuổng của nó. |
Tôi dắt đứa cháu hai tuổi của mình xuống bãi biển với cái xô và cái thuổng của nó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Where was Tsu Ma's strapping young nephew? Đứa cháu nhỏ bị trói của Tsu Ma ở đâu? |
Đứa cháu nhỏ bị trói của Tsu Ma ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 20 |
His nephew should do that in collaboration with us. Cháu trai của ông ấy nên làm điều đó với sự cộng tác của chúng tôi. |
Cháu trai của ông ấy nên làm điều đó với sự cộng tác của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He was going to resign his personal property to the care of his nephew. Ông định từ bỏ tài sản cá nhân của mình cho cháu trai của mình chăm sóc. |
Ông định từ bỏ tài sản cá nhân của mình cho cháu trai của mình chăm sóc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He was succeeded as third Baron Northwick by his nephew. Ông được kế vị là Nam tước Northwick thứ ba bởi cháu trai của mình. |
Ông được kế vị là Nam tước Northwick thứ ba bởi cháu trai của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
In the codicil she left the house and its contents to her nephew. Trong codicil, bà để lại ngôi nhà và đồ đạc trong đó cho cháu trai của bà. |
Trong codicil, bà để lại ngôi nhà và đồ đạc trong đó cho cháu trai của bà. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I am planning a 25th birthday party for my nephew. Tôi đang lên kế hoạch tổ chức tiệc sinh nhật lần thứ 25 cho cháu trai của mình. |
Tôi đang lên kế hoạch tổ chức tiệc sinh nhật lần thứ 25 cho cháu trai của mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She'd always had a soft spot for her younger nephew. Bà luôn dành một tình cảm mềm mại cho cháu trai mình. |
Bà luôn dành một tình cảm mềm mại cho cháu trai mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Was it really fair to her friends to inflict her nephew on them? Có thực sự công bằng cho những người bạn của bà khi gây hại cho cháu trai của bà không? |
Có thực sự công bằng cho những người bạn của bà khi gây hại cho cháu trai của bà không? | Lưu sổ câu |