neighbourhood: Khu vực xung quanh, khu phố
Neighbourhood là khu vực xung quanh nơi sống, bao gồm các gia đình và các khu dân cư gần nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
neighbourhood
|
Phiên âm: /ˈneɪbərhʊd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khu vực xung quanh, khu phố | Ngữ cảnh: Khu dân cư, khu vực gần nhà bạn |
They live in a quiet neighbourhood. |
Họ sống trong một khu phố yên tĩnh. |
| 2 |
Từ:
neighbourhood
|
Phiên âm: /ˈneɪbərhʊd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cộng đồng, khu vực lân cận | Ngữ cảnh: Những người sống gần bạn |
The neighbourhood organized a charity event. |
Cộng đồng trong khu phố đã tổ chức một sự kiện từ thiện. |
| 3 |
Từ:
neighbourhood watch
|
Phiên âm: /ˈneɪbərˌhʊd wɒʧ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Nhóm giám sát khu phố | Ngữ cảnh: Tổ chức dân sự đảm bảo an ninh |
The neighbourhood watch group helped prevent crime. |
Nhóm giám sát khu phố đã giúp ngăn ngừa tội phạm. |
| 4 |
Từ:
neighbouring
|
Phiên âm: /ˈneɪbərɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lân cận | Ngữ cảnh: Ở gần, giáp ranh với |
The neighbouring town is only a few miles away. |
Thị trấn lân cận chỉ cách vài dặm. |
| 5 |
Từ:
neighbourhoods
|
Phiên âm: /ˈneɪbərhʊdz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những khu phố, cộng đồng | Ngữ cảnh: Các khu dân cư khác nhau |
Different neighbourhoods have unique features. |
Các khu phố khác nhau có đặc điểm riêng biệt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We grew up in the same neighbourhood. Chúng tôi lớn lên trong cùng một khu phố. |
Chúng tôi lớn lên trong cùng một khu phố. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a poor/quiet/residential neighbourhood khu dân cư nghèo / yên tĩnh |
khu dân cư nghèo / yên tĩnh | Lưu sổ câu |
| 3 |
an old working-class neighbourhood một khu phố cũ của tầng lớp lao động |
một khu phố cũ của tầng lớp lao động | Lưu sổ câu |
| 4 |
the neighbourhood police cảnh sát khu phố |
cảnh sát khu phố | Lưu sổ câu |
| 5 |
He shouted so loudly that the whole neighbourhood could hear him. Anh ấy hét lớn đến nỗi cả khu phố có thể nghe thấy anh ấy. |
Anh ấy hét lớn đến nỗi cả khu phố có thể nghe thấy anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We searched the surrounding neighbourhood for the missing boy. Chúng tôi đã tìm kiếm khu vực lân cận để tìm cậu bé mất tích. |
Chúng tôi đã tìm kiếm khu vực lân cận để tìm cậu bé mất tích. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It was a car from outside the immediate neighbourhood. Đó là một chiếc ô tô từ bên ngoài khu vực lân cận. |
Đó là một chiếc ô tô từ bên ngoài khu vực lân cận. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Houses in the neighbourhood of Paris are extremely expensive. Những ngôi nhà ở khu vực lân cận Paris cực kỳ đắt đỏ. |
Những ngôi nhà ở khu vực lân cận Paris cực kỳ đắt đỏ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It cost in the neighbourhood of $500. Nó có giá 500 đô la. |
Nó có giá 500 đô la. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Before long the whole neighbourhood knew about it. Không lâu sau cả khu phố đều biết về nó. |
Không lâu sau cả khu phố đều biết về nó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The school is situated in the most affluent neighbourhood of the city. Trường nằm trong khu vực giàu có nhất của thành phố. |
Trường nằm trong khu vực giàu có nhất của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I lived in a tough neighbourhood. Tôi sống trong một khu phố khó khăn. |
Tôi sống trong một khu phố khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Our health depends on creating neighbourhoods that are conducive to walking. Sức khỏe của chúng ta phụ thuộc vào việc tạo ra các khu vực lân cận có lợi cho việc đi bộ. |
Sức khỏe của chúng ta phụ thuộc vào việc tạo ra các khu vực lân cận có lợi cho việc đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She volunteered to make a potato salad for the neighbourhood party. Cô ấy tình nguyện làm món salad khoai tây cho bữa tiệc của khu phố. |
Cô ấy tình nguyện làm món salad khoai tây cho bữa tiệc của khu phố. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The place feels like a real neighbourhood. Nơi có cảm giác như một khu phố thực sự. |
Nơi có cảm giác như một khu phố thực sự. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There was a large school in the neighbourhood. Có một trường học lớn trong khu phố. |
Có một trường học lớn trong khu phố. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There were various parks around the neighbourhood. Có nhiều công viên xung quanh khu phố. |
Có nhiều công viên xung quanh khu phố. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They hired a private police force to patrol the neighbourhood. Họ thuê một lực lượng cảnh sát tư nhân để tuần tra khu vực lân cận. |
Họ thuê một lực lượng cảnh sát tư nhân để tuần tra khu vực lân cận. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They often got together with other parents in the local neighbourhood. Họ thường gặp nhau với các bậc cha mẹ khác trong khu phố địa phương. |
Họ thường gặp nhau với các bậc cha mẹ khác trong khu phố địa phương. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Tourists rarely visit that neighbourhood. Khách du lịch hiếm khi đến thăm khu phố đó. |
Khách du lịch hiếm khi đến thăm khu phố đó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We used to ride bikes around the neighbourhood. Chúng tôi thường đạp xe quanh khu phố. |
Chúng tôi thường đạp xe quanh khu phố. | Lưu sổ câu |
| 22 |
a bar located in the middle of Chicago's gay neighbourhood một quán bar nằm giữa khu phố dành cho người đồng tính ở Chicago |
một quán bar nằm giữa khu phố dành cho người đồng tính ở Chicago | Lưu sổ câu |
| 23 |
a neighbourhood populated mainly by Mexican Americans khu dân cư chủ yếu là người Mỹ gốc Mexico |
khu dân cư chủ yếu là người Mỹ gốc Mexico | Lưu sổ câu |
| 24 |
stray dogs who roam the neighbourhood những chú chó hoang đi lang thang trong khu phố |
những chú chó hoang đi lang thang trong khu phố | Lưu sổ câu |
| 25 |
the criminals who are destroying our neighbourhood những tên tội phạm đang phá hủy khu phố của chúng ta |
những tên tội phạm đang phá hủy khu phố của chúng ta | Lưu sổ câu |
| 26 |
We live in a quiet, residential neighbourhood in the south of the city. Chúng tôi sống trong một khu dân cư yên tĩnh ở phía nam thành phố. |
Chúng tôi sống trong một khu dân cư yên tĩnh ở phía nam thành phố. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A criminal gang terrorized the neighbourhood. Một băng nhóm tội phạm khủng bố khu phố. |
Một băng nhóm tội phạm khủng bố khu phố. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The character of the neighbourhood hasn't changed at all. Đặc điểm của khu phố không hề thay đổi. |
Đặc điểm của khu phố không hề thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
My neighbourhood has really been built up. Khu phố của tôi đã thực sự được xây dựng. |
Khu phố của tôi đã thực sự được xây dựng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We grew up in the same neighbourhood. Chúng tôi lớn lên trong cùng một khu phố. |
Chúng tôi lớn lên trong cùng một khu phố. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He was taking potshots at neighbourhood cats. Anh ấy đang chụp những bức ảnh bình thường ở những con mèo trong khu phố. |
Anh ấy đang chụp những bức ảnh bình thường ở những con mèo trong khu phố. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Each neighbourhood in New York has its own characteristics. Mỗi khu phố ở New York đều có những đặc điểm riêng. |
Mỗi khu phố ở New York đều có những đặc điểm riêng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The story being whispered about the neighbourhood. Câu chuyện được truyền tụng về khu phố. |
Câu chuyện được truyền tụng về khu phố. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The neighbourhood was badly damaged by enemy bombing. Khu phố bị tàn phá nặng nề do địch ném bom. |
Khu phố bị tàn phá nặng nề do địch ném bom. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Can you hear someone calling in the neighbourhood? Bạn có nghe thấy ai đó đang gọi trong khu phố không? |
Bạn có nghe thấy ai đó đang gọi trong khu phố không? | Lưu sổ câu |
| 36 |
He's a familiar figure in the neighbourhood. Anh ấy là một nhân vật quen thuộc trong khu phố. |
Anh ấy là một nhân vật quen thuộc trong khu phố. | Lưu sổ câu |
| 37 |
There are shops in the neighbourhood of my house. Có những cửa hàng trong khu phố của nhà tôi. |
Có những cửa hàng trong khu phố của nhà tôi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Plans to build a new nightclub in the neighbourhood have enraged local residents. Kế hoạch xây dựng một hộp đêm mới trong khu vực lân cận đã khiến cư dân địa phương phẫn nộ. |
Kế hoạch xây dựng một hộp đêm mới trong khu vực lân cận đã khiến cư dân địa phương phẫn nộ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Her parents fear that, living in this neighbourhood, she might stray into the wrong company. Cha mẹ cô sợ rằng, sống trong khu phố này, cô có thể đi lạc vào nhầm công ty. |
Cha mẹ cô sợ rằng, sống trong khu phố này, cô có thể đi lạc vào nhầm công ty. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The population of this city is in the neighbourhood of three million. Dân số của thành phố này là ba triệu người. |
Dân số của thành phố này là ba triệu người. | Lưu sổ câu |
| 41 |
It seemed like a good neighbourhood to raise my children. Đó dường như là một khu phố tốt để nuôi dạy con cái của tôi. |
Đó dường như là một khu phố tốt để nuôi dạy con cái của tôi. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The neighbourhood was beginning to grow on me. Khu phố bắt đầu phát triển theo tôi. |
Khu phố bắt đầu phát triển theo tôi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Be quiet! You'll wake up the whole neighbourhood ! Im lặng! Bạn sẽ đánh thức cả khu phố! |
Im lặng! Bạn sẽ đánh thức cả khu phố! | Lưu sổ câu |
| 44 |
In the larger neighbourhood, I felt very unsafe. Trong khu phố lớn hơn, tôi cảm thấy rất không an toàn. |
Trong khu phố lớn hơn, tôi cảm thấy rất không an toàn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
We live in a rather rich neighbourhood. Chúng tôi sống trong một khu phố khá giàu có. |
Chúng tôi sống trong một khu phố khá giàu có. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The neighbourhood has been all built over. Khu phố đã được xây dựng xong. |
Khu phố đã được xây dựng xong. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The boy wandered the neighbourhood, looking for his dog. Cậu bé lang thang trong khu phố, tìm con chó của mình. |
Cậu bé lang thang trong khu phố, tìm con chó của mình. | Lưu sổ câu |
| 48 |
It was a car from outside the immediate neighbourhood. Đó là một chiếc ô tô từ bên ngoài khu vực lân cận. |
Đó là một chiếc ô tô từ bên ngoài khu vực lân cận. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Her behaviour is the talk of the neighbourhood/office. Hành vi của cô ấy là lời bàn tán của khu phố / văn phòng. |
Hành vi của cô ấy là lời bàn tán của khu phố / văn phòng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
There have been several stabbings in our neighbourhood recently. Gần đây đã xảy ra một số vụ đâm chém nhau trong khu phố của chúng tôi. |
Gần đây đã xảy ra một số vụ đâm chém nhau trong khu phố của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She doesn't seem cut out for this tough neighbourhood. Cô ấy dường như không thích thú với khu phố khó khăn này. Senturedict.com |
Cô ấy dường như không thích thú với khu phố khó khăn này. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 52 |
It cost in the neighbourhood of £400. Nó có giá 400 bảng Anh. |
Nó có giá 400 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Criminal behaviour seems to be the norm in this neighbourhood. Hành vi phạm tội dường như là chuẩn mực trong khu phố này. |
Hành vi phạm tội dường như là chuẩn mực trong khu phố này. | Lưu sổ câu |
| 54 |
There have been reports of a masked man prowling in the neighbourhood. Đã có báo cáo về một người đàn ông đeo mặt nạ rình mò trong khu phố. |
Đã có báo cáo về một người đàn ông đeo mặt nạ rình mò trong khu phố. | Lưu sổ câu |
| 55 |
They often got together with other parents in the local neighbourhood. Họ thường gặp nhau với các bậc cha mẹ khác trong khu phố địa phương. |
Họ thường gặp nhau với các bậc cha mẹ khác trong khu phố địa phương. | Lưu sổ câu |
| 56 |
a bar located in the middle of Chicago's gay neighbourhood một quán bar nằm giữa khu phố dành cho người đồng tính ở Chicago |
một quán bar nằm giữa khu phố dành cho người đồng tính ở Chicago | Lưu sổ câu |