Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

neighbourhood là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ neighbourhood trong tiếng Anh

neighbourhood /ˈneɪbəhʊd/
- (n) : hàng xóm, làng giềng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

neighbourhood: Khu vực xung quanh, khu phố

Neighbourhood là khu vực xung quanh nơi sống, bao gồm các gia đình và các khu dân cư gần nhau.

  • They live in a quiet neighbourhood, perfect for families. (Họ sống trong một khu phố yên tĩnh, lý tưởng cho các gia đình.)
  • There are many parks and shops in the neighbourhood. (Có nhiều công viên và cửa hàng trong khu phố.)
  • She loves the sense of community in her neighbourhood. (Cô ấy yêu thích cảm giác cộng đồng trong khu phố của mình.)

Bảng biến thể từ "neighbourhood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: neighbourhood
Phiên âm: /ˈneɪbərhʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khu vực xung quanh, khu phố Ngữ cảnh: Khu dân cư, khu vực gần nhà bạn They live in a quiet neighbourhood.
Họ sống trong một khu phố yên tĩnh.
2 Từ: neighbourhood
Phiên âm: /ˈneɪbərhʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cộng đồng, khu vực lân cận Ngữ cảnh: Những người sống gần bạn The neighbourhood organized a charity event.
Cộng đồng trong khu phố đã tổ chức một sự kiện từ thiện.
3 Từ: neighbourhood watch
Phiên âm: /ˈneɪbərˌhʊd wɒʧ/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Nhóm giám sát khu phố Ngữ cảnh: Tổ chức dân sự đảm bảo an ninh The neighbourhood watch group helped prevent crime.
Nhóm giám sát khu phố đã giúp ngăn ngừa tội phạm.
4 Từ: neighbouring
Phiên âm: /ˈneɪbərɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lân cận Ngữ cảnh: Ở gần, giáp ranh với The neighbouring town is only a few miles away.
Thị trấn lân cận chỉ cách vài dặm.
5 Từ: neighbourhoods
Phiên âm: /ˈneɪbərhʊdz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những khu phố, cộng đồng Ngữ cảnh: Các khu dân cư khác nhau Different neighbourhoods have unique features.
Các khu phố khác nhau có đặc điểm riêng biệt.

Từ đồng nghĩa "neighbourhood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "neighbourhood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We grew up in the same neighbourhood.

Chúng tôi lớn lên trong cùng một khu phố.

Lưu sổ câu

2

a poor/quiet/residential neighbourhood

khu dân cư nghèo / yên tĩnh

Lưu sổ câu

3

an old working-class neighbourhood

một khu phố cũ của tầng lớp lao động

Lưu sổ câu

4

the neighbourhood police

cảnh sát khu phố

Lưu sổ câu

5

He shouted so loudly that the whole neighbourhood could hear him.

Anh ấy hét lớn đến nỗi cả khu phố có thể nghe thấy anh ấy.

Lưu sổ câu

6

We searched the surrounding neighbourhood for the missing boy.

Chúng tôi đã tìm kiếm khu vực lân cận để tìm cậu bé mất tích.

Lưu sổ câu

7

It was a car from outside the immediate neighbourhood.

Đó là một chiếc ô tô từ bên ngoài khu vực lân cận.

Lưu sổ câu

8

Houses in the neighbourhood of Paris are extremely expensive.

Những ngôi nhà ở khu vực lân cận Paris cực kỳ đắt đỏ.

Lưu sổ câu

9

It cost in the neighbourhood of $500.

Nó có giá 500 đô la.

Lưu sổ câu

10

Before long the whole neighbourhood knew about it.

Không lâu sau cả khu phố đều biết về nó.

Lưu sổ câu

11

The school is situated in the most affluent neighbourhood of the city.

Trường nằm trong khu vực giàu có nhất của thành phố.

Lưu sổ câu

12

I lived in a tough neighbourhood.

Tôi sống trong một khu phố khó khăn.

Lưu sổ câu

13

Our health depends on creating neighbourhoods that are conducive to walking.

Sức khỏe của chúng ta phụ thuộc vào việc tạo ra các khu vực lân cận có lợi cho việc đi bộ.

Lưu sổ câu

14

She volunteered to make a potato salad for the neighbourhood party.

Cô ấy tình nguyện làm món salad khoai tây cho bữa tiệc của khu phố.

Lưu sổ câu

15

The place feels like a real neighbourhood.

Nơi có cảm giác như một khu phố thực sự.

Lưu sổ câu

16

There was a large school in the neighbourhood.

Có một trường học lớn trong khu phố.

Lưu sổ câu

17

There were various parks around the neighbourhood.

Có nhiều công viên xung quanh khu phố.

Lưu sổ câu

18

They hired a private police force to patrol the neighbourhood.

Họ thuê một lực lượng cảnh sát tư nhân để tuần tra khu vực lân cận.

Lưu sổ câu

19

They often got together with other parents in the local neighbourhood.

Họ thường gặp nhau với các bậc cha mẹ khác trong khu phố địa phương.

Lưu sổ câu

20

Tourists rarely visit that neighbourhood.

Khách du lịch hiếm khi đến thăm khu phố đó.

Lưu sổ câu

21

We used to ride bikes around the neighbourhood.

Chúng tôi thường đạp xe quanh khu phố.

Lưu sổ câu

22

a bar located in the middle of Chicago's gay neighbourhood

một quán bar nằm giữa khu phố dành cho người đồng tính ở Chicago

Lưu sổ câu

23

a neighbourhood populated mainly by Mexican Americans

khu dân cư chủ yếu là người Mỹ gốc Mexico

Lưu sổ câu

24

stray dogs who roam the neighbourhood

những chú chó hoang đi lang thang trong khu phố

Lưu sổ câu

25

the criminals who are destroying our neighbourhood

những tên tội phạm đang phá hủy khu phố của chúng ta

Lưu sổ câu

26

We live in a quiet, residential neighbourhood in the south of the city.

Chúng tôi sống trong một khu dân cư yên tĩnh ở phía nam thành phố.

Lưu sổ câu

27

A criminal gang terrorized the neighbourhood.

Một băng nhóm tội phạm khủng bố khu phố.

Lưu sổ câu

28

The character of the neighbourhood hasn't changed at all.

Đặc điểm của khu phố không hề thay đổi.

Lưu sổ câu

29

My neighbourhood has really been built up.

Khu phố của tôi đã thực sự được xây dựng.

Lưu sổ câu

30

We grew up in the same neighbourhood.

Chúng tôi lớn lên trong cùng một khu phố.

Lưu sổ câu

31

He was taking potshots at neighbourhood cats.

Anh ấy đang chụp những bức ảnh bình thường ở những con mèo trong khu phố.

Lưu sổ câu

32

Each neighbourhood in New York has its own characteristics.

Mỗi khu phố ở New York đều có những đặc điểm riêng.

Lưu sổ câu

33

The story being whispered about the neighbourhood.

Câu chuyện được truyền tụng về khu phố.

Lưu sổ câu

34

The neighbourhood was badly damaged by enemy bombing.

Khu phố bị tàn phá nặng nề do địch ném bom.

Lưu sổ câu

35

Can you hear someone calling in the neighbourhood?

Bạn có nghe thấy ai đó đang gọi trong khu phố không?

Lưu sổ câu

36

He's a familiar figure in the neighbourhood.

Anh ấy là một nhân vật quen thuộc trong khu phố.

Lưu sổ câu

37

There are shops in the neighbourhood of my house.

Có những cửa hàng trong khu phố của nhà tôi.

Lưu sổ câu

38

Plans to build a new nightclub in the neighbourhood have enraged local residents.

Kế hoạch xây dựng một hộp đêm mới trong khu vực lân cận đã khiến cư dân địa phương phẫn nộ.

Lưu sổ câu

39

Her parents fear that, living in this neighbourhood, she might stray into the wrong company.

Cha mẹ cô sợ rằng, sống trong khu phố này, cô có thể đi lạc vào nhầm công ty.

Lưu sổ câu

40

The population of this city is in the neighbourhood of three million.

Dân số của thành phố này là ba triệu người.

Lưu sổ câu

41

It seemed like a good neighbourhood to raise my children.

Đó dường như là một khu phố tốt để nuôi dạy con cái của tôi.

Lưu sổ câu

42

The neighbourhood was beginning to grow on me.

Khu phố bắt đầu phát triển theo tôi.

Lưu sổ câu

43

Be quiet! You'll wake up the whole neighbourhood !

Im lặng! Bạn sẽ đánh thức cả khu phố!

Lưu sổ câu

44

In the larger neighbourhood, I felt very unsafe.

Trong khu phố lớn hơn, tôi cảm thấy rất không an toàn.

Lưu sổ câu

45

We live in a rather rich neighbourhood.

Chúng tôi sống trong một khu phố khá giàu có.

Lưu sổ câu

46

The neighbourhood has been all built over.

Khu phố đã được xây dựng xong.

Lưu sổ câu

47

The boy wandered the neighbourhood, looking for his dog.

Cậu bé lang thang trong khu phố, tìm con chó của mình.

Lưu sổ câu

48

It was a car from outside the immediate neighbourhood.

Đó là một chiếc ô tô từ bên ngoài khu vực lân cận.

Lưu sổ câu

49

Her behaviour is the talk of the neighbourhood/office.

Hành vi của cô ấy là lời bàn tán của khu phố / văn phòng.

Lưu sổ câu

50

There have been several stabbings in our neighbourhood recently.

Gần đây đã xảy ra một số vụ đâm chém nhau trong khu phố của chúng tôi.

Lưu sổ câu

51

She doesn't seem cut out for this tough neighbourhood.

Cô ấy dường như không thích thú với khu phố khó khăn này. Senturedict.com

Lưu sổ câu

52

It cost in the neighbourhood of £400.

Nó có giá 400 bảng Anh.

Lưu sổ câu

53

Criminal behaviour seems to be the norm in this neighbourhood.

Hành vi phạm tội dường như là chuẩn mực trong khu phố này.

Lưu sổ câu

54

There have been reports of a masked man prowling in the neighbourhood.

Đã có báo cáo về một người đàn ông đeo mặt nạ rình mò trong khu phố.

Lưu sổ câu

55

They often got together with other parents in the local neighbourhood.

Họ thường gặp nhau với các bậc cha mẹ khác trong khu phố địa phương.

Lưu sổ câu

56

a bar located in the middle of Chicago's gay neighbourhood

một quán bar nằm giữa khu phố dành cho người đồng tính ở Chicago

Lưu sổ câu