Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

neck là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ neck trong tiếng Anh

neck /nek/
- (n) : cổ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

neck: Cổ

Neck là phần cơ thể nối đầu với thân, nằm ở phía trên cơ thể.

  • She wore a beautiful necklace around her neck. (Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ đẹp quanh cổ.)
  • He twisted his neck while looking over his shoulder. (Anh ấy quay cổ khi nhìn qua vai.)
  • He felt a sharp pain in his neck after sleeping wrong. (Anh ấy cảm thấy đau nhói ở cổ sau khi ngủ sai tư thế.)

Bảng biến thể từ "neck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: neck
Phiên âm: /nɛk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cổ Ngữ cảnh: Phần nối giữa đầu và cơ thể He injured his neck during the game.
Anh ấy bị thương ở cổ trong trận đấu.
2 Từ: neck
Phiên âm: /nɛk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Vươn cổ, nhô lên Ngữ cảnh: Hành động kéo dài cổ hoặc nhìn ra xa She neared the door, neck craned to see inside.
Cô ấy gần đến cửa, cổ vươn ra để nhìn vào trong.
3 Từ: neckline
Phiên âm: /ˈnɛklaɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đường viền cổ áo Ngữ cảnh: Đường cắt của cổ áo hoặc váy The dress has a beautiful neckline.
Chiếc váy có đường viền cổ đẹp.
4 Từ: necktie
Phiên âm: /ˈnɛkˌtaɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cà vạt Ngữ cảnh: Phụ kiện đeo quanh cổ He wore a blue necktie to the meeting.
Anh ấy đeo cà vạt màu xanh trong cuộc họp.
5 Từ: neckless
Phiên âm: /ˈnɛkləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có cổ Ngữ cảnh: Mô tả một thứ không có cổ The shirt was designed to be neckless.
Áo được thiết kế không có cổ.

Từ đồng nghĩa "neck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "neck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He tied a scarf around his neck.

Anh ấy buộc một chiếc khăn quanh cổ.

Lưu sổ câu

2

I woke up with a stiff neck.

Tôi thức dậy với cái cổ cứng đơ.

Lưu sổ câu

3

Giraffes have very long necks.

Hươu cao cổ có cổ rất dài.

Lưu sổ câu

4

She craned (= stretched) her neck to get a better view.

Cô ấy rướn cổ (= vươn vai) để có thể nhìn rõ hơn.

Lưu sổ câu

5

He broke his neck in the fall.

Anh ấy bị gãy cổ vào mùa thu.

Lưu sổ câu

6

Somebody's going to break their neck (= injure themselves) on these steps.

Ai đó sẽ gãy cổ (= tự làm mình bị thương) trên những bậc thang này.

Lưu sổ câu

7

The hairs on the nape of my neck stood on end.

Tóc gáy tôi dựng đứng.

Lưu sổ câu

8

He wore a casual shirt with an open neck.

Anh ta mặc một chiếc áo sơ mi giản dị hở cổ.

Lưu sổ câu

9

Her dress had three buttons at the neck undone.

Chiếc váy của cô ấy có ba chiếc cúc ở cổ không được cởi ra.

Lưu sổ câu

10

What neck size do you take?

Bạn chụp cỡ cổ nào?

Lưu sổ câu

11

a round-necked sweater

áo len cổ tròn

Lưu sổ câu

12

the neck of a bottle

cổ chai

Lưu sổ câu

13

the narrow neck of land between the lake and the sea

vùng đất hẹp giữa hồ và biển

Lưu sổ câu

14

the neck of a guitar

cổ đàn guitar

Lưu sổ câu

15

neck of lamb

cổ cừu

Lưu sổ câu

16

We're up to our neck in debt.

Chúng ta đang mắc nợ.

Lưu sổ câu

17

He's in it (= trouble) up to his neck.

Anh ấy đang ở trong đó (= rắc rối) đến tận cổ.

Lưu sổ câu

18

I didn't think she would have the brass neck to do that.

Tôi không nghĩ rằng cô ấy sẽ có cái cổ bằng đồng để làm điều đó.

Lưu sổ câu

19

I can’t get any work done with you breathing down my neck.

Tôi không thể hoàn thành bất kỳ công việc nào nếu bạn thở dài cổ.

Lưu sổ câu

20

She grabbed him by the scruff of the neck and threw him out.

Cô ta túm cổ anh ta và ném anh ta ra ngoài.

Lưu sổ câu

21

The cat picked up her kitten by the scruff of its neck.

Con mèo bế con mèo con của mình bằng cái gáy của nó.

Lưu sổ câu

22

My debts are a millstone around my neck.

Nợ của tôi như một cái cối xay quanh cổ.

Lưu sổ câu

23

Unemployment was an economic millstone around the country’s neck.

Thất nghiệp là một tảng đá kinh tế quanh cổ đất nước.

Lưu sổ câu

24

The cyclists were neck and neck as they approached the final lap.

Những người đi xe đạp đã ngửa cổ khi tiến đến vòng đua cuối cùng.

Lưu sổ câu

25

He's from your neck of the woods (= the area where you live).

Anh ấy đến từ cổ rừng của bạn (= khu vực bạn sống).

Lưu sổ câu

26

What are you doing in this neck of the woods?

Bạn đang làm gì trong khu rừng cổ này?

Lưu sổ câu

27

That man's a pain in the neck!

Người đàn ông đó rất đau cổ!

Lưu sổ câu

28

I'm not going to risk my neck playing rugby with you!

Tôi sẽ không liều mạng chơi bóng bầu dục với bạn!

Lưu sổ câu

29

He's out to save his own political neck.

Anh ấy ra ngoài để cứu lấy cái cổ chính trị của chính mình.

Lưu sổ câu

30

When he was late again I wanted to wring his neck.

Khi anh ấy lại đến muộn, tôi muốn vặn cổ anh ấy.

Lưu sổ câu

31

I craned my neck to see what was happening at the front.

Tôi nghển cổ để xem chuyện gì đang xảy ra ở phía trước.

Lưu sổ câu

32

I cricked my neck playing tennis and now I can't turn round properly.

Tôi bị bẻ cổ khi chơi quần vợt và bây giờ tôi không thể xoay người đúng cách.

Lưu sổ câu

33

I had a crick in my neck from staring up at the sky so long.

Tôi bị gãy cổ vì nhìn chằm chằm lên bầu trời quá lâu.

Lưu sổ câu

34

I keep the key on a string around my neck.

Tôi giữ chìa khóa trên một sợi dây quanh cổ.

Lưu sổ câu

35

The hairs on the back of my neck prickled with fear.

Tôi sởn cả tóc gáy vì sợ hãi.

Lưu sổ câu

36

The veins in his neck stood out like knotted rope.

Các tĩnh mạch ở cổ của anh ấy nổi bật lên như một sợi dây thắt nút.

Lưu sổ câu

37

She wrapped her arms around his neck and kissed him.

Cô vòng tay qua cổ anh và hôn anh.

Lưu sổ câu

38

One mischief [misfortune] comes on the neck of another.

Một điều xui xẻo [bất hạnh] giáng vào cổ kẻ khác.

Lưu sổ câu

39

One misfortune comes on the neck of another.

Một điều bất hạnh ập đến trên cổ người khác.

Lưu sổ câu

40

The back of my neck throbbed painfully.

Sau gáy tôi đau nhói.

Lưu sổ câu

41

Emma wore a fringed scarf round her neck.

Emma quàng một chiếc khăn tua rua quanh cổ.

Lưu sổ câu

42

Jean wore a string of pearls around her neck.

Jean đeo một chuỗi ngọc trai quanh cổ.

Lưu sổ câu

43

She wore a gold chain around her neck.

Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng quanh cổ.

Lưu sổ câu

44

I developed an abscess on my neck.

Tôi bị áp xe trên cổ.

Lưu sổ câu

45

He wrapped his scarf around his neck.

Anh ấy quấn khăn quanh cổ.

Lưu sổ câu

46

He had twined his chubby arms around Vincent's neck.

Anh ta đã vặn cánh tay mũm mĩm của mình quanh cổ Vincent.

Lưu sổ câu

47

He had the thickest neck I'd ever seen.

Anh ta có chiếc cổ dày nhất mà tôi từng thấy.

Lưu sổ câu

48

Perspiration dampened her face and neck.

Mồ hôi làm ướt mặt và cổ cô.

Lưu sổ câu

49

I've got a stiff neck.

Tôi bị cứng cổ.

Lưu sổ câu

50

She wore a heavy gold chain around her neck.

Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng nặng quanh cổ.

Lưu sổ câu

51

Somebody's going to break their neck on these steps.

Ai đó sẽ gãy cổ trên những bậc thang này.

Lưu sổ câu

52

She craned her neck to get a better view.

Cô ấy rướn cổ để nhìn rõ hơn.

Lưu sổ câu

53

A heavy gold necklace hung around her neck.

Một sợi dây chuyền vàng nặng trĩu quanh cổ cô.

Lưu sổ câu

54

The neck of a shirt gets dirty easily.

Cổ áo sơ mi dễ bị bẩn.

Lưu sổ câu

55

I'll wring your neck if you don't behave!

Tôi sẽ bóp cổ bạn nếu bạn không cư xử! Senturedict.com

Lưu sổ câu

56

She had a gold chain around her neck.

Cô ấy có một sợi dây chuyền vàng quanh cổ.

Lưu sổ câu

57

Her key hung on a string around her neck.

Chìa khóa của cô ấy treo trên một sợi dây quanh cổ.

Lưu sổ câu

58

I woke up with a stiff neck.

Tôi thức dậy với cái cổ cứng đơ.

Lưu sổ câu

59

A person has one head and one neck.

Một người có một đầu và một cổ.

Lưu sổ câu

60

She fell and broke her neck.

Cô ấy bị ngã và gãy cổ.

Lưu sổ câu

61

I'd prefer a sweater with a polo neck.

Tôi thích áo len có cổ polo hơn.

Lưu sổ câu

62

She wore a long gold chain round her neck.

Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng dài quanh cổ.

Lưu sổ câu

63

I could see the veins in his neck pulsating.

Tôi có thể thấy các tĩnh mạch ở cổ anh ấy đang đập.

Lưu sổ câu

64

She dug her fingernails into my neck.

Cô ấy cắm móng tay vào cổ tôi.

Lưu sổ câu

65

The glands in the neck may enlarge.

Các tuyến ở cổ có thể mở rộng.

Lưu sổ câu

66

I cricked my neck playing tennis and now I can't turn round properly.

Tôi bị bẻ cổ khi chơi quần vợt và bây giờ tôi không thể xoay người đúng cách.

Lưu sổ câu