neck: Cổ
Neck là phần cơ thể nối đầu với thân, nằm ở phía trên cơ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
neck
|
Phiên âm: /nɛk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cổ | Ngữ cảnh: Phần nối giữa đầu và cơ thể |
He injured his neck during the game. |
Anh ấy bị thương ở cổ trong trận đấu. |
| 2 |
Từ:
neck
|
Phiên âm: /nɛk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Vươn cổ, nhô lên | Ngữ cảnh: Hành động kéo dài cổ hoặc nhìn ra xa |
She neared the door, neck craned to see inside. |
Cô ấy gần đến cửa, cổ vươn ra để nhìn vào trong. |
| 3 |
Từ:
neckline
|
Phiên âm: /ˈnɛklaɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đường viền cổ áo | Ngữ cảnh: Đường cắt của cổ áo hoặc váy |
The dress has a beautiful neckline. |
Chiếc váy có đường viền cổ đẹp. |
| 4 |
Từ:
necktie
|
Phiên âm: /ˈnɛkˌtaɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cà vạt | Ngữ cảnh: Phụ kiện đeo quanh cổ |
He wore a blue necktie to the meeting. |
Anh ấy đeo cà vạt màu xanh trong cuộc họp. |
| 5 |
Từ:
neckless
|
Phiên âm: /ˈnɛkləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có cổ | Ngữ cảnh: Mô tả một thứ không có cổ |
The shirt was designed to be neckless. |
Áo được thiết kế không có cổ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He tied a scarf around his neck. Anh ấy buộc một chiếc khăn quanh cổ. |
Anh ấy buộc một chiếc khăn quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I woke up with a stiff neck. Tôi thức dậy với cái cổ cứng đơ. |
Tôi thức dậy với cái cổ cứng đơ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Giraffes have very long necks. Hươu cao cổ có cổ rất dài. |
Hươu cao cổ có cổ rất dài. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She craned (= stretched) her neck to get a better view. Cô ấy rướn cổ (= vươn vai) để có thể nhìn rõ hơn. |
Cô ấy rướn cổ (= vươn vai) để có thể nhìn rõ hơn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He broke his neck in the fall. Anh ấy bị gãy cổ vào mùa thu. |
Anh ấy bị gãy cổ vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Somebody's going to break their neck (= injure themselves) on these steps. Ai đó sẽ gãy cổ (= tự làm mình bị thương) trên những bậc thang này. |
Ai đó sẽ gãy cổ (= tự làm mình bị thương) trên những bậc thang này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The hairs on the nape of my neck stood on end. Tóc gáy tôi dựng đứng. |
Tóc gáy tôi dựng đứng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He wore a casual shirt with an open neck. Anh ta mặc một chiếc áo sơ mi giản dị hở cổ. |
Anh ta mặc một chiếc áo sơ mi giản dị hở cổ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her dress had three buttons at the neck undone. Chiếc váy của cô ấy có ba chiếc cúc ở cổ không được cởi ra. |
Chiếc váy của cô ấy có ba chiếc cúc ở cổ không được cởi ra. | Lưu sổ câu |
| 10 |
What neck size do you take? Bạn chụp cỡ cổ nào? |
Bạn chụp cỡ cổ nào? | Lưu sổ câu |
| 11 |
a round-necked sweater áo len cổ tròn |
áo len cổ tròn | Lưu sổ câu |
| 12 |
the neck of a bottle cổ chai |
cổ chai | Lưu sổ câu |
| 13 |
the narrow neck of land between the lake and the sea vùng đất hẹp giữa hồ và biển |
vùng đất hẹp giữa hồ và biển | Lưu sổ câu |
| 14 |
the neck of a guitar cổ đàn guitar |
cổ đàn guitar | Lưu sổ câu |
| 15 |
neck of lamb cổ cừu |
cổ cừu | Lưu sổ câu |
| 16 |
We're up to our neck in debt. Chúng ta đang mắc nợ. |
Chúng ta đang mắc nợ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He's in it (= trouble) up to his neck. Anh ấy đang ở trong đó (= rắc rối) đến tận cổ. |
Anh ấy đang ở trong đó (= rắc rối) đến tận cổ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I didn't think she would have the brass neck to do that. Tôi không nghĩ rằng cô ấy sẽ có cái cổ bằng đồng để làm điều đó. |
Tôi không nghĩ rằng cô ấy sẽ có cái cổ bằng đồng để làm điều đó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I can’t get any work done with you breathing down my neck. Tôi không thể hoàn thành bất kỳ công việc nào nếu bạn thở dài cổ. |
Tôi không thể hoàn thành bất kỳ công việc nào nếu bạn thở dài cổ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She grabbed him by the scruff of the neck and threw him out. Cô ta túm cổ anh ta và ném anh ta ra ngoài. |
Cô ta túm cổ anh ta và ném anh ta ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The cat picked up her kitten by the scruff of its neck. Con mèo bế con mèo con của mình bằng cái gáy của nó. |
Con mèo bế con mèo con của mình bằng cái gáy của nó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
My debts are a millstone around my neck. Nợ của tôi như một cái cối xay quanh cổ. |
Nợ của tôi như một cái cối xay quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Unemployment was an economic millstone around the country’s neck. Thất nghiệp là một tảng đá kinh tế quanh cổ đất nước. |
Thất nghiệp là một tảng đá kinh tế quanh cổ đất nước. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The cyclists were neck and neck as they approached the final lap. Những người đi xe đạp đã ngửa cổ khi tiến đến vòng đua cuối cùng. |
Những người đi xe đạp đã ngửa cổ khi tiến đến vòng đua cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He's from your neck of the woods (= the area where you live). Anh ấy đến từ cổ rừng của bạn (= khu vực bạn sống). |
Anh ấy đến từ cổ rừng của bạn (= khu vực bạn sống). | Lưu sổ câu |
| 26 |
What are you doing in this neck of the woods? Bạn đang làm gì trong khu rừng cổ này? |
Bạn đang làm gì trong khu rừng cổ này? | Lưu sổ câu |
| 27 |
That man's a pain in the neck! Người đàn ông đó rất đau cổ! |
Người đàn ông đó rất đau cổ! | Lưu sổ câu |
| 28 |
I'm not going to risk my neck playing rugby with you! Tôi sẽ không liều mạng chơi bóng bầu dục với bạn! |
Tôi sẽ không liều mạng chơi bóng bầu dục với bạn! | Lưu sổ câu |
| 29 |
He's out to save his own political neck. Anh ấy ra ngoài để cứu lấy cái cổ chính trị của chính mình. |
Anh ấy ra ngoài để cứu lấy cái cổ chính trị của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
When he was late again I wanted to wring his neck. Khi anh ấy lại đến muộn, tôi muốn vặn cổ anh ấy. |
Khi anh ấy lại đến muộn, tôi muốn vặn cổ anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I craned my neck to see what was happening at the front. Tôi nghển cổ để xem chuyện gì đang xảy ra ở phía trước. |
Tôi nghển cổ để xem chuyện gì đang xảy ra ở phía trước. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I cricked my neck playing tennis and now I can't turn round properly. Tôi bị bẻ cổ khi chơi quần vợt và bây giờ tôi không thể xoay người đúng cách. |
Tôi bị bẻ cổ khi chơi quần vợt và bây giờ tôi không thể xoay người đúng cách. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I had a crick in my neck from staring up at the sky so long. Tôi bị gãy cổ vì nhìn chằm chằm lên bầu trời quá lâu. |
Tôi bị gãy cổ vì nhìn chằm chằm lên bầu trời quá lâu. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I keep the key on a string around my neck. Tôi giữ chìa khóa trên một sợi dây quanh cổ. |
Tôi giữ chìa khóa trên một sợi dây quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The hairs on the back of my neck prickled with fear. Tôi sởn cả tóc gáy vì sợ hãi. |
Tôi sởn cả tóc gáy vì sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The veins in his neck stood out like knotted rope. Các tĩnh mạch ở cổ của anh ấy nổi bật lên như một sợi dây thắt nút. |
Các tĩnh mạch ở cổ của anh ấy nổi bật lên như một sợi dây thắt nút. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She wrapped her arms around his neck and kissed him. Cô vòng tay qua cổ anh và hôn anh. |
Cô vòng tay qua cổ anh và hôn anh. | Lưu sổ câu |
| 38 |
One mischief [misfortune] comes on the neck of another. Một điều xui xẻo [bất hạnh] giáng vào cổ kẻ khác. |
Một điều xui xẻo [bất hạnh] giáng vào cổ kẻ khác. | Lưu sổ câu |
| 39 |
One misfortune comes on the neck of another. Một điều bất hạnh ập đến trên cổ người khác. |
Một điều bất hạnh ập đến trên cổ người khác. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The back of my neck throbbed painfully. Sau gáy tôi đau nhói. |
Sau gáy tôi đau nhói. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Emma wore a fringed scarf round her neck. Emma quàng một chiếc khăn tua rua quanh cổ. |
Emma quàng một chiếc khăn tua rua quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Jean wore a string of pearls around her neck. Jean đeo một chuỗi ngọc trai quanh cổ. |
Jean đeo một chuỗi ngọc trai quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She wore a gold chain around her neck. Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng quanh cổ. |
Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I developed an abscess on my neck. Tôi bị áp xe trên cổ. |
Tôi bị áp xe trên cổ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He wrapped his scarf around his neck. Anh ấy quấn khăn quanh cổ. |
Anh ấy quấn khăn quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He had twined his chubby arms around Vincent's neck. Anh ta đã vặn cánh tay mũm mĩm của mình quanh cổ Vincent. |
Anh ta đã vặn cánh tay mũm mĩm của mình quanh cổ Vincent. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He had the thickest neck I'd ever seen. Anh ta có chiếc cổ dày nhất mà tôi từng thấy. |
Anh ta có chiếc cổ dày nhất mà tôi từng thấy. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Perspiration dampened her face and neck. Mồ hôi làm ướt mặt và cổ cô. |
Mồ hôi làm ướt mặt và cổ cô. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I've got a stiff neck. Tôi bị cứng cổ. |
Tôi bị cứng cổ. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She wore a heavy gold chain around her neck. Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng nặng quanh cổ. |
Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng nặng quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Somebody's going to break their neck on these steps. Ai đó sẽ gãy cổ trên những bậc thang này. |
Ai đó sẽ gãy cổ trên những bậc thang này. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She craned her neck to get a better view. Cô ấy rướn cổ để nhìn rõ hơn. |
Cô ấy rướn cổ để nhìn rõ hơn. | Lưu sổ câu |
| 53 |
A heavy gold necklace hung around her neck. Một sợi dây chuyền vàng nặng trĩu quanh cổ cô. |
Một sợi dây chuyền vàng nặng trĩu quanh cổ cô. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The neck of a shirt gets dirty easily. Cổ áo sơ mi dễ bị bẩn. |
Cổ áo sơ mi dễ bị bẩn. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I'll wring your neck if you don't behave! Tôi sẽ bóp cổ bạn nếu bạn không cư xử! Senturedict.com |
Tôi sẽ bóp cổ bạn nếu bạn không cư xử! Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 56 |
She had a gold chain around her neck. Cô ấy có một sợi dây chuyền vàng quanh cổ. |
Cô ấy có một sợi dây chuyền vàng quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Her key hung on a string around her neck. Chìa khóa của cô ấy treo trên một sợi dây quanh cổ. |
Chìa khóa của cô ấy treo trên một sợi dây quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I woke up with a stiff neck. Tôi thức dậy với cái cổ cứng đơ. |
Tôi thức dậy với cái cổ cứng đơ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
A person has one head and one neck. Một người có một đầu và một cổ. |
Một người có một đầu và một cổ. | Lưu sổ câu |
| 60 |
She fell and broke her neck. Cô ấy bị ngã và gãy cổ. |
Cô ấy bị ngã và gãy cổ. | Lưu sổ câu |
| 61 |
I'd prefer a sweater with a polo neck. Tôi thích áo len có cổ polo hơn. |
Tôi thích áo len có cổ polo hơn. | Lưu sổ câu |
| 62 |
She wore a long gold chain round her neck. Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng dài quanh cổ. |
Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng dài quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 63 |
I could see the veins in his neck pulsating. Tôi có thể thấy các tĩnh mạch ở cổ anh ấy đang đập. |
Tôi có thể thấy các tĩnh mạch ở cổ anh ấy đang đập. | Lưu sổ câu |
| 64 |
She dug her fingernails into my neck. Cô ấy cắm móng tay vào cổ tôi. |
Cô ấy cắm móng tay vào cổ tôi. | Lưu sổ câu |
| 65 |
The glands in the neck may enlarge. Các tuyến ở cổ có thể mở rộng. |
Các tuyến ở cổ có thể mở rộng. | Lưu sổ câu |
| 66 |
I cricked my neck playing tennis and now I can't turn round properly. Tôi bị bẻ cổ khi chơi quần vợt và bây giờ tôi không thể xoay người đúng cách. |
Tôi bị bẻ cổ khi chơi quần vợt và bây giờ tôi không thể xoay người đúng cách. | Lưu sổ câu |