necessary: Cần thiết
Necessary mô tả những thứ quan trọng và không thể thiếu trong một tình huống hoặc công việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
necessary
|
Phiên âm: /ˈnɛsəsəri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cần thiết, thiết yếu | Ngữ cảnh: Được yêu cầu hoặc cần có để hoàn thành điều gì |
It’s necessary to bring your ID to the interview. |
Cần thiết phải mang theo chứng minh thư khi phỏng vấn. |
| 2 |
Từ:
necessarily
|
Phiên âm: /ˌnɛsəˈsɛrɪli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Không nhất thiết, chưa chắc | Ngữ cảnh: Thể hiện một điều không phải lúc nào cũng đúng |
A large team is not necessarily better. |
Một đội lớn không nhất thiết đã tốt hơn. |
| 3 |
Từ:
necessity
|
Phiên âm: /nəˈsɛsəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự cần thiết | Ngữ cảnh: Điều cần thiết hoặc rất quan trọng |
Food and water are basic necessities. |
Thức ăn và nước uống là những nhu cầu cơ bản. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It may be necessary to buy a new one. Có thể cần phải mua một cái mới. |
Có thể cần phải mua một cái mới. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It doesn't seem necessary for us to meet. Có vẻ như chúng ta không cần gặp nhau. |
Có vẻ như chúng ta không cần gặp nhau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Food is necessary for survival. Thức ăn cần thiết cho sự sống còn. |
Thức ăn cần thiết cho sự sống còn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I'll make the necessary arrangements. Tôi sẽ thực hiện các thu xếp cần thiết. |
Tôi sẽ thực hiện các thu xếp cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Radical change was a necessary step for reform. Thay đổi triệt để là một bước cần thiết để cải cách. |
Thay đổi triệt để là một bước cần thiết để cải cách. | Lưu sổ câu |
| 6 |
If necessary, you can contact me at home. Nếu cần, bạn có thể liên hệ với tôi tại nhà. |
Nếu cần, bạn có thể liên hệ với tôi tại nhà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Only use your car when absolutely necessary. Chỉ sử dụng ô tô của bạn khi thực sự cần thiết. |
Chỉ sử dụng ô tô của bạn khi thực sự cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Changes can easily be made where necessary. Có thể dễ dàng thực hiện các thay đổi khi cần thiết. |
Có thể dễ dàng thực hiện các thay đổi khi cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He has the expertise necessary to make it work. Anh ấy có kiến thức chuyên môn cần thiết để làm cho nó hoạt động. |
Anh ấy có kiến thức chuyên môn cần thiết để làm cho nó hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I was determined not to stay in hospital for any longer than was strictly necessary. Tôi quyết tâm không ở lại bệnh viện lâu hơn mức cần thiết. |
Tôi quyết tâm không ở lại bệnh viện lâu hơn mức cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This is a necessary consequence of progress. Đây là hệ quả cần thiết của sự tiến bộ. |
Đây là hệ quả cần thiết của sự tiến bộ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A necessary condition for a steep fall in demand is a widespread collapse in confidence. Một điều kiện cần thiết để cầu giảm mạnh là niềm tin bị sụp đổ trên diện rộng. |
Một điều kiện cần thiết để cầu giảm mạnh là niềm tin bị sụp đổ trên diện rộng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The loss of jobs is regarded as a necessary evil in the fight against inflation. Mất việc làm được coi là một tệ nạn cần thiết trong cuộc chiến chống lạm phát. |
Mất việc làm được coi là một tệ nạn cần thiết trong cuộc chiến chống lạm phát. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She has the qualities necessary to be a successful teacher. Cô ấy có những phẩm chất cần thiết để trở thành một giáo viên thành công. |
Cô ấy có những phẩm chất cần thiết để trở thành một giáo viên thành công. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The owner failed to take the steps necessary to ensure the residents' safety. Chủ sở hữu không thực hiện các bước cần thiết để đảm bảo an toàn cho cư dân. |
Chủ sở hữu không thực hiện các bước cần thiết để đảm bảo an toàn cho cư dân. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Make any alterations you consider necessary. Thực hiện bất kỳ thay đổi nào mà bạn cho là cần thiết. |
Thực hiện bất kỳ thay đổi nào mà bạn cho là cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The cold weather has made it necessary to protect the crops. Thời tiết lạnh giá đã khiến cho việc bảo vệ mùa màng trở nên cần thiết. |
Thời tiết lạnh giá đã khiến cho việc bảo vệ mùa màng trở nên cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 18 |
These measures will be enforced, if necessary, by the army. Các biện pháp này sẽ được quân đội thực thi, nếu cần. |
Các biện pháp này sẽ được quân đội thực thi, nếu cần. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We are here to give help and support when necessary. Chúng tôi ở đây để giúp đỡ và hỗ trợ khi cần thiết. |
Chúng tôi ở đây để giúp đỡ và hỗ trợ khi cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You may find it necessary to readjust the wheels from time to time. Đôi khi, bạn có thể thấy cần phải điều chỉnh lại các bánh xe. |
Đôi khi, bạn có thể thấy cần phải điều chỉnh lại các bánh xe. | Lưu sổ câu |
| 21 |
qualifications which are necessary for work with the under-fives bằng cấp cần thiết để làm việc với những người kém cỏi |
bằng cấp cần thiết để làm việc với những người kém cỏi | Lưu sổ câu |
| 22 |
Nothing so necessary for travellers as languages. Không có gì quá cần thiết đối với khách du lịch bằng ngôn ngữ. |
Không có gì quá cần thiết đối với khách du lịch bằng ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Make yourself necessary to someone. Làm cho bản thân trở nên cần thiết đối với ai đó. |
Làm cho bản thân trở nên cần thiết đối với ai đó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
If God did not exist, it would be necessary to invent Him. Nếu Chúa không tồn tại, cần phải phát minh ra Ngài. |
Nếu Chúa không tồn tại, cần phải phát minh ra Ngài. | Lưu sổ câu |
| 25 |
My money came short of the necessary sum. Tiền của tôi thiếu số tiền cần thiết. |
Tiền của tôi thiếu số tiền cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It is necessary to keep these two issues distinct. Cần phải phân biệt hai vấn đề này. |
Cần phải phân biệt hai vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
If necessary I can come at once. Nếu cần, tôi có thể đến ngay. |
Nếu cần, tôi có thể đến ngay. | Lưu sổ câu |
| 28 |
You can slide the front seats forward if necessary. Bạn có thể trượt hàng ghế trước về phía trước nếu cần. |
Bạn có thể trượt hàng ghế trước về phía trước nếu cần. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It may be necessary to make alternative arrangements. Có thể cần phải thực hiện các sắp xếp thay thế. |
Có thể cần phải thực hiện các sắp xếp thay thế. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I will do so, if necessary. Tôi sẽ làm như vậy, nếu cần. |
Tôi sẽ làm như vậy, nếu cần. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Hospital admission is not necessary in most cases. Nhập viện là không cần thiết trong hầu hết các trường hợp. |
Nhập viện là không cần thiết trong hầu hết các trường hợp. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It's reassuring that we've got the money if necessary. Thật yên tâm rằng chúng tôi đã có tiền nếu cần. |
Thật yên tâm rằng chúng tôi đã có tiền nếu cần. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Give the necessary information but keep it simple. Cung cấp thông tin cần thiết nhưng giữ cho nó đơn giản. |
Cung cấp thông tin cần thiết nhưng giữ cho nó đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Is reservation necessary at that restaurant? Có cần đặt chỗ trước tại nhà hàng đó không? |
Có cần đặt chỗ trước tại nhà hàng đó không? | Lưu sổ câu |
| 35 |
Light and water are necessary to plants. Ánh sáng và nước là cần thiết cho cây trồng. |
Ánh sáng và nước là cần thiết cho cây trồng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Cars are a necessary part of life. Ô tô là một phần cần thiết của cuộc sống. |
Ô tô là một phần cần thiết của cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Mutual respect is necessary for any partnership to work. Sự tôn trọng lẫn nhau là cần thiết để bất kỳ quan hệ đối tác nào hoạt động. |
Sự tôn trọng lẫn nhau là cần thiết để bất kỳ quan hệ đối tác nào hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I haven't got the necessary tools. Tôi không có các công cụ cần thiết. |
Tôi không có các công cụ cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Oxygen is necessary for life. Ôxy cần thiết cho sự sống. |
Ôxy cần thiết cho sự sống. | Lưu sổ câu |
| 40 |
No previous experience is necessary for this job. Không cần kinh nghiệm trước đây cho công việc này. |
Không cần kinh nghiệm trước đây cho công việc này. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Repeat the dose after 12 hours if necessary. Lặp lại liều sau 12 giờ nếu cần. |
Lặp lại liều sau 12 giờ nếu cần. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The mechanic made the necessary adjustments to the engine. Người thợ cơ khí đã thực hiện những điều chỉnh cần thiết cho động cơ. |
Người thợ cơ khí đã thực hiện những điều chỉnh cần thiết cho động cơ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I don't think that will be necessary. Tôi không nghĩ rằng điều đó sẽ cần thiết. |
Tôi không nghĩ rằng điều đó sẽ cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He lacks the necessary skills for the job. Anh ta thiếu các kỹ năng cần thiết cho công việc. |
Anh ta thiếu các kỹ năng cần thiết cho công việc. | Lưu sổ câu |
| 45 |
No words are necessary between two loving hearts. Không cần lời nói nào giữa hai trái tim yêu thương. |
Không cần lời nói nào giữa hai trái tim yêu thương. | Lưu sổ câu |
| 46 |
It is sometimes necessary to indulge a sick child. Đôi khi cần phải nuông chiều đứa trẻ ốm yếu. |
Đôi khi cần phải nuông chiều đứa trẻ ốm yếu. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Only two of the applicants had the necessary qualifications. Chỉ có hai trong số những người nộp đơn có đủ trình độ chuyên môn cần thiết. |
Chỉ có hai trong số những người nộp đơn có đủ trình độ chuyên môn cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Politics is perhaps the only profession for which no preparation is thought necessary. Chính trị có lẽ là nghề duy nhất mà người ta cho rằng không cần chuẩn bị. |
Chính trị có lẽ là nghề duy nhất mà người ta cho rằng không cần chuẩn bị. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The owner failed to take the steps necessary to ensure the residents' safety. Chủ sở hữu không thực hiện các bước cần thiết để đảm bảo an toàn cho cư dân. |
Chủ sở hữu không thực hiện các bước cần thiết để đảm bảo an toàn cho cư dân. | Lưu sổ câu |