neatly: Một cách gọn gàng
Neatly là trạng từ chỉ hành động được thực hiện một cách ngăn nắp, gọn gàng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
neatly
|
Phiên âm: /ˈniːtli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách gọn gàng, ngăn nắp | Ngữ cảnh: Mô tả hành động làm việc một cách sạch sẽ, có tổ chức |
She placed the books neatly on the shelf. |
Cô ấy đặt các cuốn sách gọn gàng trên kệ. |
| 2 |
Từ:
neat
|
Phiên âm: /niːt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ngăn nắp, gọn gàng | Ngữ cảnh: Mô tả thứ gì đó sạch sẽ, không bừa bộn |
The desk is neat and tidy. |
Bàn làm việc gọn gàng và ngăn nắp. |
| 3 |
Từ:
neatness
|
Phiên âm: /ˈniːtnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự ngăn nắp, gọn gàng | Ngữ cảnh: Tính chất gọn gàng, có tổ chức |
The neatness of his handwriting impressed the teacher. |
Sự gọn gàng trong chữ viết của anh ấy đã gây ấn tượng với giáo viên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
neatly folded clothes quần áo gấp gọn gàng |
quần áo gấp gọn gàng | Lưu sổ câu |
| 2 |
The box fitted neatly into the drawer. Hộp được lắp gọn gàng vào ngăn kéo. |
Hộp được lắp gọn gàng vào ngăn kéo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She summarized her plan very neatly. Cô ấy tóm tắt kế hoạch của mình rất gọn gàng. |
Cô ấy tóm tắt kế hoạch của mình rất gọn gàng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He neatly aligned the flower-pots on the window-sill. Anh ấy sắp xếp gọn gàng các chậu hoa trên bệ cửa sổ. |
Anh ấy sắp xếp gọn gàng các chậu hoa trên bệ cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The squares of fabric were all sewn neatly together. Tất cả các hình vuông bằng vải được may khít với nhau. |
Tất cả các hình vuông bằng vải được may khít với nhau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Children must learn to write neatly. Trẻ em phải học viết ngay ngắn. |
Trẻ em phải học viết ngay ngắn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The sheets should be tucked in neatly . Các tờ giấy phải được xếp gọn gàng. |
Các tờ giấy phải được xếp gọn gàng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her hair was neatly combed back. Tóc cô chải ngược gọn gàng. |
Tóc cô chải ngược gọn gàng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Rule out neatly any words which you don't wish the examiner to read. Loại bỏ gọn gàng những từ mà bạn không muốn giám khảo đọc. |
Loại bỏ gọn gàng những từ mà bạn không muốn giám khảo đọc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The words of the song neatly encapsulate the mood of the country at that time. Lời bài hát gói gọn tâm trạng đất nước lúc bấy giờ. |
Lời bài hát gói gọn tâm trạng đất nước lúc bấy giờ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Dress neatly and attractively in an outfit appropriate to the job. Ăn mặc gọn gàng và hấp dẫn trong trang phục phù hợp với công việc. |
Ăn mặc gọn gàng và hấp dẫn trong trang phục phù hợp với công việc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He flipped it neatly on to the plate. Ông lật nó ngay ngắn vào đĩa. |
Ông lật nó ngay ngắn vào đĩa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The papers were lying neatly on his desk. Các giấy tờ nằm ngay ngắn trên bàn của anh ta. |
Các giấy tờ nằm ngay ngắn trên bàn của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 14 |
At the door was a neatly dressed, dignified man. Ở cửa là một người đàn ông ăn mặc chỉnh tề, trang nghiêm. |
Ở cửa là một người đàn ông ăn mặc chỉnh tề, trang nghiêm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The fighter neatly fenced off a dangerous blow. Máy bay chiến đấu đã rào trước gọn gàng một đòn hiểm. |
Máy bay chiến đấu đã rào trước gọn gàng một đòn hiểm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He clipped his cufflinks neatly in place. Anh ta kẹp khuy măng sét vào vị trí gọn gàng. |
Anh ta kẹp khuy măng sét vào vị trí gọn gàng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We piled the boxes up neatly. Chúng tôi xếp các hộp lên một cách gọn gàng. |
Chúng tôi xếp các hộp lên một cách gọn gàng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The theories and measurements fitted together neatly. Các lý thuyết và phép đo được kết hợp chặt chẽ với nhau. |
Các lý thuyết và phép đo được kết hợp chặt chẽ với nhau. | Lưu sổ câu |
| 19 |
His clothes are all neatly folded in their drawers. Quần áo của anh ấy đều được gấp gọn gàng trong ngăn kéo của chúng. |
Quần áo của anh ấy đều được gấp gọn gàng trong ngăn kéo của chúng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His finger nails were square and cut neatly across. Các móng tay của ông có hình vuông và được cắt ngang gọn gàng. |
Các móng tay của ông có hình vuông và được cắt ngang gọn gàng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The plates were neatly stacked on the draining board. Các đĩa được xếp ngay ngắn trên ván thoát nước. |
Các đĩa được xếp ngay ngắn trên ván thoát nước. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She was a small woman, slender and neatly made. Cô là một phụ nữ nhỏ nhắn, dáng người mảnh mai và gọn gàng. |
Cô là một phụ nữ nhỏ nhắn, dáng người mảnh mai và gọn gàng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The bookcase fits neatly into the alcove. Tủ sách nằm gọn trong hốc tường. |
Tủ sách nằm gọn trong hốc tường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The child's dress is neatly gathered at the neck. Chiếc váy của đứa trẻ được thu gọn gàng ở cổ. |
Chiếc váy của đứa trẻ được thu gọn gàng ở cổ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The card was neatly lettered P.A. DUFFY. Tấm thẻ có chữ P.A. BÚP BÊ. |
Tấm thẻ có chữ P.A. BÚP BÊ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They dressed neatly and simply. Họ ăn mặc gọn gàng và giản dị. |
Họ ăn mặc gọn gàng và giản dị. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He tucked his trousers neatly into his boots. Anh ta nhét quần ngay ngắn vào ủng. |
Anh ta nhét quần ngay ngắn vào ủng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He wrote very neatly in blue ink. Ông viết rất gọn gàng bằng mực xanh. |
Ông viết rất gọn gàng bằng mực xanh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
His books are neatly arranged in alphabetical order. Sách của ông được sắp xếp gọn gàng theo thứ tự bảng chữ cái. |
Sách của ông được sắp xếp gọn gàng theo thứ tự bảng chữ cái. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Do you know how to wind up a long rope neatly? Bạn có biết cách cuộn một sợi dây dài cho gọn gàng không? |
Bạn có biết cách cuộn một sợi dây dài cho gọn gàng không? | Lưu sổ câu |
| 31 |
Don't fling your shoes in the cupboard,put them in neatly. Đừng để giày trong tủ, hãy cất chúng vào ngăn nắp. |
Đừng để giày trong tủ, hãy cất chúng vào ngăn nắp. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Don't fling your clothes into the drawer, put them in neatly. Không vứt quần áo vào ngăn kéo, hãy cất chúng vào ngăn nắp. |
Không vứt quần áo vào ngăn kéo, hãy cất chúng vào ngăn nắp. | Lưu sổ câu |