Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

navy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ navy trong tiếng Anh

navy /ˈneɪvi/
- (n) : hải quân

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

navy: Hải quân

Navy là lực lượng quân đội chuyên thực hiện các hoạt động trên biển.

  • The navy is preparing for an important mission in the Pacific Ocean. (Hải quân đang chuẩn bị cho một nhiệm vụ quan trọng ở Thái Bình Dương.)
  • He joined the navy after graduating from college. (Anh ấy gia nhập hải quân sau khi tốt nghiệp đại học.)
  • The navy fleet consists of warships and submarines. (Hạm đội hải quân bao gồm các tàu chiến và tàu ngầm.)

Bảng biến thể từ "navy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: navy
Phiên âm: /ˈneɪvi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hải quân Ngữ cảnh: Lực lượng vũ trang trên biển He served in the navy for 20 years.
Anh ấy phục vụ trong hải quân suốt 20 năm.
2 Từ: naval
Phiên âm: /ˈneɪvəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về hải quân Ngữ cảnh: Liên quan đến quân đội biển The naval fleet is stationed in the harbor.
Đội tàu hải quân đang đỗ tại cảng.
3 Từ: navy blue
Phiên âm: /ˈneɪvi bluː/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Màu xanh hải quân Ngữ cảnh: Màu sắc đậm của xanh lam She wore a navy blue dress to the event.
Cô ấy mặc một chiếc váy xanh hải quân đến sự kiện.
4 Từ: navy ship
Phiên âm: /ˈneɪvi ʃɪp/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Tàu chiến hải quân Ngữ cảnh: Tàu phục vụ trong quân đội biển The navy ship is ready for deployment.
Tàu chiến hải quân đã sẵn sàng cho nhiệm vụ.

Từ đồng nghĩa "navy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "navy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He’s joined the navy/the Navy.

Anh ấy gia nhập hải quân / Hải quân.

Lưu sổ câu

2

an officer in the navy/the Navy

một sĩ quan trong hải quân / hải quân

Lưu sổ câu

3

The navy is/are considering buying six new warships.

Hải quân đang / đang cân nhắc mua sáu tàu chiến mới.

Lưu sổ câu

4

He spent ten years in the US navy.

Ông đã trải qua mười năm trong hải quân Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

5

Is your brother still in the navy?

Anh trai của bạn vẫn còn trong hải quân chứ?

Lưu sổ câu

6

My son is in the navy.

Con trai tôi làm việc trong hải quân.

Lưu sổ câu

7

They destinded him for the navy.

Họ đặt anh ta vào hải quân.

Lưu sổ câu

8

A captain in the navy ranks above a captain in the army.

Một đại úy trong hải quân xếp trên một đại úy trong lục quân.

Lưu sổ câu

9

The navy is/are introducing a new class of warship this year.

Hải quân đang / sẽ giới thiệu một lớp tàu chiến mới trong năm nay.

Lưu sổ câu

10

The navy are on a search and rescue mission.

Hải quân đang làm nhiệm vụ tìm kiếm và cứu nạn.

Lưu sổ câu

11

I went out and bought a navy V-neck.

Tôi đi ra ngoài và mua một chiếc cổ chữ V màu xanh nước biển.

Lưu sổ câu

12

He serves in the navy.

Anh ấy phục vụ trong hải quân.

Lưu sổ câu

13

John worked as a chef in the merchant navy.

John làm đầu bếp trong hải quân buôn.

Lưu sổ câu

14

She was a knockout in navy and scarlet.

Cô ấy là người loại trực tiếp trong đội hải quân và áo đỏ.

Lưu sổ câu

15

She picked out a navy blue dress.

Cô ấy chọn một chiếc váy màu xanh nước biển.

Lưu sổ câu

16

He joined the navy during the war.

Anh gia nhập hải quân trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

17

My grandfather used to reminisce about his years in the navy.

Ông tôi thường hồi tưởng về những năm tháng của ông trong hải quân.

Lưu sổ câu

18

In Britain, the defence of the country has historically been left to the navy.

Ở Anh, việc bảo vệ đất nước trong lịch sử được giao cho hải quân.

Lưu sổ câu

19

What I have said about the army also applies, mutatis mutandis, to the navy.

Những gì tôi đã nói về quân đội cũng được áp dụng cho hải quân.

Lưu sổ câu

20

the British and German navies

hải quân Anh và Đức

Lưu sổ câu

21

He joined the Navy in 1991.

Anh gia nhập Hải quân năm 1991.

Lưu sổ câu