navy: Hải quân
Navy là lực lượng quân đội chuyên thực hiện các hoạt động trên biển.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
navy
|
Phiên âm: /ˈneɪvi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hải quân | Ngữ cảnh: Lực lượng vũ trang trên biển |
He served in the navy for 20 years. |
Anh ấy phục vụ trong hải quân suốt 20 năm. |
| 2 |
Từ:
naval
|
Phiên âm: /ˈneɪvəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về hải quân | Ngữ cảnh: Liên quan đến quân đội biển |
The naval fleet is stationed in the harbor. |
Đội tàu hải quân đang đỗ tại cảng. |
| 3 |
Từ:
navy blue
|
Phiên âm: /ˈneɪvi bluː/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Màu xanh hải quân | Ngữ cảnh: Màu sắc đậm của xanh lam |
She wore a navy blue dress to the event. |
Cô ấy mặc một chiếc váy xanh hải quân đến sự kiện. |
| 4 |
Từ:
navy ship
|
Phiên âm: /ˈneɪvi ʃɪp/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Tàu chiến hải quân | Ngữ cảnh: Tàu phục vụ trong quân đội biển |
The navy ship is ready for deployment. |
Tàu chiến hải quân đã sẵn sàng cho nhiệm vụ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He’s joined the navy/the Navy. Anh ấy gia nhập hải quân / Hải quân. |
Anh ấy gia nhập hải quân / Hải quân. | Lưu sổ câu |
| 2 |
an officer in the navy/the Navy một sĩ quan trong hải quân / hải quân |
một sĩ quan trong hải quân / hải quân | Lưu sổ câu |
| 3 |
The navy is/are considering buying six new warships. Hải quân đang / đang cân nhắc mua sáu tàu chiến mới. |
Hải quân đang / đang cân nhắc mua sáu tàu chiến mới. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He spent ten years in the US navy. Ông đã trải qua mười năm trong hải quân Hoa Kỳ. |
Ông đã trải qua mười năm trong hải quân Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Is your brother still in the navy? Anh trai của bạn vẫn còn trong hải quân chứ? |
Anh trai của bạn vẫn còn trong hải quân chứ? | Lưu sổ câu |
| 6 |
My son is in the navy. Con trai tôi làm việc trong hải quân. |
Con trai tôi làm việc trong hải quân. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They destinded him for the navy. Họ đặt anh ta vào hải quân. |
Họ đặt anh ta vào hải quân. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A captain in the navy ranks above a captain in the army. Một đại úy trong hải quân xếp trên một đại úy trong lục quân. |
Một đại úy trong hải quân xếp trên một đại úy trong lục quân. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The navy is/are introducing a new class of warship this year. Hải quân đang / sẽ giới thiệu một lớp tàu chiến mới trong năm nay. |
Hải quân đang / sẽ giới thiệu một lớp tàu chiến mới trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The navy are on a search and rescue mission. Hải quân đang làm nhiệm vụ tìm kiếm và cứu nạn. |
Hải quân đang làm nhiệm vụ tìm kiếm và cứu nạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I went out and bought a navy V-neck. Tôi đi ra ngoài và mua một chiếc cổ chữ V màu xanh nước biển. |
Tôi đi ra ngoài và mua một chiếc cổ chữ V màu xanh nước biển. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He serves in the navy. Anh ấy phục vụ trong hải quân. |
Anh ấy phục vụ trong hải quân. | Lưu sổ câu |
| 13 |
John worked as a chef in the merchant navy. John làm đầu bếp trong hải quân buôn. |
John làm đầu bếp trong hải quân buôn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She was a knockout in navy and scarlet. Cô ấy là người loại trực tiếp trong đội hải quân và áo đỏ. |
Cô ấy là người loại trực tiếp trong đội hải quân và áo đỏ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She picked out a navy blue dress. Cô ấy chọn một chiếc váy màu xanh nước biển. |
Cô ấy chọn một chiếc váy màu xanh nước biển. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He joined the navy during the war. Anh gia nhập hải quân trong chiến tranh. |
Anh gia nhập hải quân trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
My grandfather used to reminisce about his years in the navy. Ông tôi thường hồi tưởng về những năm tháng của ông trong hải quân. |
Ông tôi thường hồi tưởng về những năm tháng của ông trong hải quân. | Lưu sổ câu |
| 18 |
In Britain, the defence of the country has historically been left to the navy. Ở Anh, việc bảo vệ đất nước trong lịch sử được giao cho hải quân. |
Ở Anh, việc bảo vệ đất nước trong lịch sử được giao cho hải quân. | Lưu sổ câu |
| 19 |
What I have said about the army also applies, mutatis mutandis, to the navy. Những gì tôi đã nói về quân đội cũng được áp dụng cho hải quân. |
Những gì tôi đã nói về quân đội cũng được áp dụng cho hải quân. | Lưu sổ câu |
| 20 |
the British and German navies hải quân Anh và Đức |
hải quân Anh và Đức | Lưu sổ câu |
| 21 |
He joined the Navy in 1991. Anh gia nhập Hải quân năm 1991. |
Anh gia nhập Hải quân năm 1991. | Lưu sổ câu |