Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

narrow là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ narrow trong tiếng Anh

narrow /ˈnærəʊ/
- (adj) : hẹp, chật hẹp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

narrow: Hẹp

Narrow mô tả một không gian, đường đi hoặc vật gì đó có chiều rộng nhỏ.

  • The narrow street was crowded with people. (Con phố hẹp đông đúc người qua lại.)
  • She wore a narrow bracelet that fit her wrist perfectly. (Cô ấy đeo một chiếc vòng tay hẹp vừa vặn với cổ tay.)
  • The river is narrow in some areas and wide in others. (Con sông hẹp ở một số khu vực và rộng ở các khu vực khác.)

Bảng biến thể từ "narrow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: narrow
Phiên âm: /ˈnærəʊ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hẹp; hạn hẹp Ngữ cảnh: Nói về chiều rộng nhỏ hoặc tầm nhìn hạn chế The path is too narrow for cars.
Lối đi quá hẹp cho ô tô.
2 Từ: narrow
Phiên âm: /ˈnærəʊ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thu hẹp Ngữ cảnh: Giảm số lượng/lựa chọn/phạm vi We need to narrow the list to five names.
Ta cần thu hẹp danh sách còn năm tên.
3 Từ: narrower
Phiên âm: /ˈnærəʊər/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Hẹp hơn Ngữ cảnh: So sánh mức độ chiều rộng/phạm vi This street is narrower than that one.
Con phố này hẹp hơn phố kia.
4 Từ: narrowest
Phiên âm: /ˈnærəʊɪst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Hẹp nhất Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất This is the narrowest bridge in town.
Đây là cây cầu hẹp nhất trong thị trấn.
5 Từ: narrowly
Phiên âm: /ˈnærəʊli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Suýt soát; một cách hạn hẹp Ngữ cảnh: Nhấn “suýt nữa”/nhìn nhận phiến diện They narrowly escaped injury.
Họ suýt nữa thì bị thương.
6 Từ: narrowness
Phiên âm: /ˈnærəʊnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hẹp; sự thiển cận Ngữ cảnh: Trạng thái hẹp/thiếu rộng mở The narrowness of the corridor causes jams.
Hành lang hẹp gây tắc nghẽn.
7 Từ: narrow-minded
Phiên âm: /ˌnærəʊ ˈmaɪndɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hẹp hòi, thiển cận Ngữ cảnh: Không chấp nhận ý kiến khác biệt That was a narrow-minded comment.
Đó là một bình luận hẹp hòi.
8 Từ: narrow-mindedness
Phiên âm: /ˌnærəʊ ˈmaɪndɪdnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính thiển cận Ngữ cảnh: Phẩm chất thiếu rộng mở Narrow-mindedness hinders progress.
Tính thiển cận kìm hãm tiến bộ.
9 Từ: narrow down
Phiên âm: /ˈnærəʊ daʊn/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Thu gọn (lựa chọn) Ngữ cảnh: Loại trừ dần để chọn We narrowed down the candidates to three.
Ta đã thu gọn ứng viên còn ba.

Từ đồng nghĩa "narrow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "narrow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Stray dogs wander the steep narrow lanes of the old town.

Những chú chó đi lạc lang thang trên những con đường hẹp dốc của khu phố cổ.

Lưu sổ câu

2

The road soon became narrower and steeper.

Con đường sớm trở nên hẹp hơn và dốc hơn.

Lưu sổ câu

3

a narrow bed/doorway/shelf

giường / ô cửa / kệ hẹp

Lưu sổ câu

4

Tall narrow windows admit only slivers of light.

Cửa sổ hẹp cao chỉ đón được những tia sáng.

Lưu sổ câu

5

narrow shoulders/hips

vai / hông hẹp

Lưu sổ câu

6

There was only a narrow gap between the bed and the wall.

Chỉ có một khe hẹp giữa giường và tường.

Lưu sổ câu

7

Farming is confined to a narrow strip of land between the mountains and the sea.

Nghề nông chỉ giới hạn trong một dải đất hẹp giữa núi và biển.

Lưu sổ câu

8

the narrow confines of prison life

giới hạn chật hẹp của cuộc sống trong tù

Lưu sổ câu

9

a narrow victory

một chiến thắng sít sao

Lưu sổ câu

10

She was elected by a narrow majority.

Cô được bầu bởi đa số hẹp.

Lưu sổ câu

11

He had a narrow escape when his car skidded on the ice.

Anh ấy đã thoát hiểm trong gang tấc khi chiếc xe của anh ấy trượt trên mặt băng.

Lưu sổ câu

12

He lost the race by the narrowest of margins.

Anh ta thua cuộc đua với biên độ hẹp nhất.

Lưu sổ câu

13

The shop sells only a narrow range of goods.

Cửa hàng chỉ bán một số loại hàng hóa hẹp.

Lưu sổ câu

14

She only has a narrow circle of friends.

Cô ấy chỉ có một vòng bạn bè hẹp hòi.

Lưu sổ câu

15

The exhibition is disappointingly narrow in scope.

Cuộc triển lãm có phạm vi hẹp một cách đáng thất vọng.

Lưu sổ câu

16

narrow interests

lợi ích hẹp

Lưu sổ câu

17

She has a very narrow view of the world.

Cô ấy có một cái nhìn rất hạn hẹp về thế giới.

Lưu sổ câu

18

I found the focus of the debate too narrow.

Tôi thấy trọng tâm của cuộc tranh luận quá hẹp.

Lưu sổ câu

19

I am using the word ‘education’ in the narrower sense.

Tôi đang sử dụng từ "giáo dục" theo nghĩa hẹp hơn.

Lưu sổ câu

20

His friends try to keep him on the straight and narrow.

Bạn bè của anh ấy cố gắng giữ anh ấy trên đường thẳng và hẹp.

Lưu sổ câu

21

The pass gets quite narrow towards the east.

Đèo khá hẹp về phía đông.

Lưu sổ câu

22

The rear part of the casing is slightly narrower than the front.

Phần sau của vỏ hơi hẹp hơn so với mặt trước.

Lưu sổ câu

23

I sat next to him on the narrow bed.

Tôi ngồi cạnh anh trên chiếc giường hẹp.

Lưu sổ câu

24

The jacket looked very large across his narrow shoulders.

Chiếc áo khoác trông rất rộng trên bờ vai hẹp của anh ấy.

Lưu sổ câu

25

The producer has a narrow window each year to implement changes.

Nhà sản xuất có một cửa sổ hẹp mỗi năm để thực hiện các thay đổi.

Lưu sổ câu

26

He blamed the goalkeeper for the narrow defeat against Ireland.

Anh ấy đổ lỗi cho thủ môn trong bàn thua trong gang tấc trước Ireland.

Lưu sổ câu

27

He secured a narrow victory in the presidential elections.

Ông giành chiến thắng sít sao trong cuộc bầu cử tổng thống.

Lưu sổ câu

28

Teachers feel that the present curriculum is too narrow.

Các giáo viên cảm thấy rằng chương trình giảng dạy hiện nay quá hạn hẹp.

Lưu sổ câu

29

people who are rather narrow in outlook

những người có triển vọng khá hạn hẹp

Lưu sổ câu

30

The party has a rather narrow political agenda.

Đảng có một chương trình chính trị khá hẹp.

Lưu sổ câu

31

They rode along narrow country lanes.

Họ đạp xe dọc theo những con đường hẹp ở nông thôn.

Lưu sổ câu

32

A narrow track wound steeply up through dense forest.

Một đường mòn hẹp xuyên qua khu rừng rậm rạp.

Lưu sổ câu

33

The fabric is only available in a narrow width.

Vải chỉ có khổ hẹp.

Lưu sổ câu

34

The road finished in a narrow path.

Con đường hoàn thành trong một con đường hẹp.

Lưu sổ câu

35

Teachers feel that the present curriculum is too narrow.

Các giáo viên cảm thấy rằng chương trình giảng dạy hiện nay quá hạn hẹp.

Lưu sổ câu

36

The tug eased into the narrow docking space.

Chiếc tàu kéo được đưa vào không gian neo đậu chật hẹp.

Lưu sổ câu

37

This door is narrow in proportion to its height.

Cánh cửa này hẹp tương ứng với chiều cao của nó.

Lưu sổ câu

38

His shoulders were broad and his waist narrow.

Vai rộng và eo hẹp.

Lưu sổ câu

39

The pass gets quite narrow towards the east.

Con đèo khá hẹp về phía đông.

Lưu sổ câu

40

We crept carefully along the narrow ledge.

Chúng tôi rón rén cẩn thận dọc theo mỏm đá hẹp.

Lưu sổ câu

41

A dark narrow passage led to the main hall.

Một lối đi hẹp tối dẫn đến sảnh chính.

Lưu sổ câu

42

Ferries ply across a narrow strait to the island.

Phà băng qua một eo biển hẹp để đến hòn đảo.

Lưu sổ câu

43

The road was too narrow for cars to pass.

Đường quá hẹp không cho ô tô đi qua.

Lưu sổ câu

44

He wedged himself through the narrow window.

Anh ta chui mình qua cửa sổ hẹp.

Lưu sổ câu

45

The street is too narrow for a truck.

Đường quá hẹp cho xe tải.

Lưu sổ câu

46

The little village has very narrow streets.

Ngôi làng nhỏ có những con đường rất hẹp.

Lưu sổ câu

47

The narrow path expanded into a wide road.

Con đường hẹp mở rộng thành con đường rộng.

Lưu sổ câu

48

The little boy was chambered in a narrow cave.

Cậu bé bị nhốt trong một hang động hẹp.

Lưu sổ câu

49

I felicitate myself on my narrow escape.

Tôi tự tin vào lối thoát chật hẹp của mình.

Lưu sổ câu

50

Her hips were still narrow like a girl's.

Hông của cô vẫn hẹp như thời con gái.

Lưu sổ câu

51

The curriculum was too narrow and too rigid.

Chương trình học quá hẹp và quá cứng nhắc.

Lưu sổ câu

52

He hurried them along the narrow,(www.) dark hall.

Ông vội vàng đưa họ đi dọc theo hành lang tối, hẹp (www.Senturedict.com).

Lưu sổ câu

53

Companies hiring out narrow boats report full order books.

Các công ty thuê thuyền hẹp báo cáo đầy đủ sổ sách đặt hàng.

Lưu sổ câu

54

He drives so fast along those narrow country lanes.

Anh ấy lái xe quá nhanh dọc theo những con đường nhỏ hẹp của vùng nông thôn.

Lưu sổ câu

55

He was chambered in a narrow basement.

Ông bị giam trong một tầng hầm hẹp.

Lưu sổ câu

56

This coat is too narrow across the shoulders.

Chiếc áo khoác này quá hẹp qua vai.

Lưu sổ câu

57

The stairs were very narrow.

Cầu thang rất hẹp.

Lưu sổ câu

58

There was a narrow path through the forest.

Có một con đường hẹp xuyên qua khu rừng.

Lưu sổ câu

59

We had to force the pipe down a narrow hole to get it through.

Chúng tôi phải buộc đường ống xuống một lỗ hẹp để thông qua.

Lưu sổ câu