naked: Hở, trần truồng
Naked mô tả trạng thái không có quần áo hoặc không được bao phủ bởi vật gì.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
naked
|
Phiên âm: /ˈneɪkɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trần truồng; trần trụi; rõ ràng | Ngữ cảnh: Không che đậy; “naked truth” |
He was naked from the waist up. |
Anh ấy cởi trần từ thắt lưng trở lên. |
| 2 |
Từ:
nakedly
|
Phiên âm: /ˈneɪkɪdli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách trần trụi/rõ ràng | Ngữ cảnh: Không che giấu động cơ/ý đồ |
It was nakedly political. |
Đó là động cơ chính trị một cách trần trụi. |
| 3 |
Từ:
nakedness
|
Phiên âm: /ˈneɪkɪdnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự trần truồng; sự trần trụi | Ngữ cảnh: Trạng thái/đặc tính |
The painting explores human nakedness. |
Bức tranh khai thác sự trần truồng của con người. |
| 4 |
Từ:
the naked eye
|
Phiên âm: /ðə ˌneɪkɪd ˈaɪ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Mắt thường | Ngữ cảnh: Không dùng dụng cụ hỗ trợ |
The comet is visible to the naked eye. |
Sao chổi có thể thấy bằng mắt thường. |
| 5 |
Từ:
strip naked
|
Phiên âm: /strɪp ˈneɪkɪd/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Cởi trần truồng | Ngữ cảnh: Hành động cởi hết đồ |
He was forced to strip naked. |
Anh ấy bị buộc phải cởi trần truồng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She was clutching the sheet around her naked body. Cô ấy đang ôm chặt tấm khăn trải giường quanh cơ thể trần truồng của mình. |
Cô ấy đang ôm chặt tấm khăn trải giường quanh cơ thể trần truồng của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The photograph showed a naked man. Bức ảnh chụp một người đàn ông khỏa thân. |
Bức ảnh chụp một người đàn ông khỏa thân. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was naked from the waist up. Anh ấy khỏa thân từ thắt lưng trở lên. |
Anh ấy khỏa thân từ thắt lưng trở lên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They often wandered around the house stark naked (= completely naked). Họ thường đi loanh quanh trong nhà một cách hoàn toàn khỏa thân (= khỏa thân hoàn toàn). |
Họ thường đi loanh quanh trong nhà một cách hoàn toàn khỏa thân (= khỏa thân hoàn toàn). | Lưu sổ câu |
| 5 |
They found him half naked and bleeding to death. Họ tìm thấy anh ta nửa khỏa thân và chảy máu cho đến chết. |
Họ tìm thấy anh ta nửa khỏa thân và chảy máu cho đến chết. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The prisoners were stripped naked. Các tù nhân bị lột trần. |
Các tù nhân bị lột trần. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a naked light ánh sáng trần trụi |
ánh sáng trần trụi | Lưu sổ câu |
| 8 |
a naked sword một thanh kiếm trần trụi |
một thanh kiếm trần trụi | Lưu sổ câu |
| 9 |
Mice are born naked (= without fur). Chuột sinh ra trần truồng (= không có lông). |
Chuột sinh ra trần truồng (= không có lông). | Lưu sổ câu |
| 10 |
a naked flame ngọn lửa trần |
ngọn lửa trần | Lưu sổ câu |
| 11 |
naked aggression hung hăng khỏa thân |
hung hăng khỏa thân | Lưu sổ câu |
| 12 |
Revealed: the naked truth about your favourite soap stars. Tiết lộ: sự thật trần trụi về những ngôi sao xà phòng yêu thích của bạn. |
Tiết lộ: sự thật trần trụi về những ngôi sao xà phòng yêu thích của bạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He still felt naked and drained after his ordeal. Anh ấy vẫn cảm thấy trần truồng và kiệt sức sau thử thách của mình. |
Anh ấy vẫn cảm thấy trần truồng và kiệt sức sau thử thách của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Never had he felt so completely naked. Chưa bao giờ anh ấy cảm thấy hoàn toàn khỏa thân như vậy. |
Chưa bao giờ anh ấy cảm thấy hoàn toàn khỏa thân như vậy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The planet should be visible with/to the naked eye. Hành tinh có thể nhìn thấy bằng / bằng mắt thường. |
Hành tinh có thể nhìn thấy bằng / bằng mắt thường. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I suggest you don't make a habit of going around half naked. Tôi khuyên bạn không nên tạo thói quen nửa khỏa thân. |
Tôi khuyên bạn không nên tạo thói quen nửa khỏa thân. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He quickly stripped naked. Anh ta nhanh chóng lột trần. |
Anh ta nhanh chóng lột trần. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I dreamt I went to school stark naked. Tôi mơ thấy mình khỏa thân đi học. |
Tôi mơ thấy mình khỏa thân đi học. | Lưu sổ câu |
| 19 |
buck naked buck khỏa thân |
buck khỏa thân | Lưu sổ câu |
| 20 |
the sight of a tree, naked of its leaves cảnh cây trần trụi lá |
cảnh cây trần trụi lá | Lưu sổ câu |
| 21 |
a naked sword. một thanh kiếm trần trụi. |
một thanh kiếm trần trụi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
naked fear. nỗi sợ hãi trần trụi. |
nỗi sợ hãi trần trụi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
(visible) to/with the naked eye. (có thể nhìn thấy) đối với / bằng mắt thường. |
(có thể nhìn thấy) đối với / bằng mắt thường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They found him half naked and bleeding to death. Họ tìm thấy anh ta nửa khỏa thân và chảy máu cho đến chết. |
Họ tìm thấy anh ta nửa khỏa thân và chảy máu cho đến chết. | Lưu sổ câu |
| 25 |
In her eyes he could see naked hate. Trong mắt cô, anh có thể nhìn thấy sự căm ghét trần trụi. |
Trong mắt cô, anh có thể nhìn thấy sự căm ghét trần trụi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Never had he felt so completely naked. Chưa bao giờ anh ấy cảm thấy hoàn toàn khỏa thân như vậy. |
Chưa bao giờ anh ấy cảm thấy hoàn toàn khỏa thân như vậy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I want to challenge,is naked game. Tôi muốn thử thách, là trò chơi trần trụi. |
Tôi muốn thử thách, là trò chơi trần trụi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She stripped the child naked. Cô ấy lột trần đứa trẻ. |
Cô ấy lột trần đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The children ran naked through the yard. Những đứa trẻ khỏa thân chạy qua sân. |
Những đứa trẻ khỏa thân chạy qua sân. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Most stars are not visible to the naked eye. Hầu hết các ngôi sao không thể nhìn thấy bằng mắt thường. |
Hầu hết các ngôi sao không thể nhìn thấy bằng mắt thường. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Those stars are hardly visible to the naked eye. Những ngôi sao đó hầu như không thể nhìn thấy bằng mắt thường. |
Những ngôi sao đó hầu như không thể nhìn thấy bằng mắt thường. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Bacteria are too small for the naked eye. Vi khuẩn quá nhỏ đối với mắt thường. |
Vi khuẩn quá nhỏ đối với mắt thường. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The naked bulb was directly over his head. Bóng đèn trần trụi trực tiếp trên đầu ông. |
Bóng đèn trần trụi trực tiếp trên đầu ông. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The prisoners were stripped naked. Các tù nhân bị lột trần. |
Các tù nhân bị lột trần. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He was stripped naked and left in a cell. Anh ta bị lột trần và bị bỏ lại trong phòng giam. |
Anh ta bị lột trần và bị bỏ lại trong phòng giam. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They often wandered around the house stark naked . Họ thường khỏa thân đi lang thang trong nhà. |
Họ thường khỏa thân đi lang thang trong nhà. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The artist had depicted her lying naked on a bed. Người nghệ sĩ đã vẽ cô ấy khỏa thân nằm trên giường. |
Người nghệ sĩ đã vẽ cô ấy khỏa thân nằm trên giường. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Never smoke or use spray paint near a naked flame. Không bao giờ hút thuốc hoặc sử dụng sơn phun gần ngọn lửa trần. |
Không bao giờ hút thuốc hoặc sử dụng sơn phun gần ngọn lửa trần. | Lưu sổ câu |
| 39 |
You are already naked. There is no reason not to follow your heart. Bạn đã khỏa thân. Không có lý do để không đi theo trái tim của bạn. |
Bạn đã khỏa thân. Không có lý do để không đi theo trái tim của bạn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Bacteria are invisible to the naked eye. Vi khuẩn không thể nhìn thấy bằng mắt thường. |
Vi khuẩn không thể nhìn thấy bằng mắt thường. | Lưu sổ câu |
| 41 |
All the women were naked from the waist up. Tất cả phụ nữ đều khỏa thân từ eo trở lên. |
Tất cả phụ nữ đều khỏa thân từ eo trở lên. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She was stripped naked and left in a cell. Cô ấy bị lột trần và bị bỏ lại trong phòng giam. |
Cô ấy bị lột trần và bị bỏ lại trong phòng giam. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The baby went naked on the beach. Em bé khỏa thân trên bãi biển. |
Em bé khỏa thân trên bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 44 |
This star is not visible to the naked eye. Ngôi sao này không thể nhìn thấy bằng mắt thường. |
Ngôi sao này không thể nhìn thấy bằng mắt thường. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The sun gleamed on naked swords. Mặt trời lấp lánh trên những thanh kiếm trần trụi. |
Mặt trời lấp lánh trên những thanh kiếm trần trụi. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He wandered about naked and hungry. Anh ta đi lang thang khỏa thân và đói khát. |
Anh ta đi lang thang khỏa thân và đói khát. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Mice are born naked . Chuột được sinh ra khỏa thân. |
Chuột được sinh ra khỏa thân. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The boys stripped naked and jumped in the pond. Các chàng trai cởi truồng và nhảy xuống ao. |
Các chàng trai cởi truồng và nhảy xuống ao. | Lưu sổ câu |
| 49 |
It was so cold that nobody can make his hands naked. Trời lạnh đến nỗi không ai có thể khỏa thân được. |
Trời lạnh đến nỗi không ai có thể khỏa thân được. | Lưu sổ câu |
| 50 |
This organism is too small to be seen with the naked eye. Sinh vật này quá nhỏ để có thể nhìn thấy bằng mắt thường. |
Sinh vật này quá nhỏ để có thể nhìn thấy bằng mắt thường. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I suggest you don't make a habit of going around half naked. Tôi khuyên bạn không nên tạo thói quen bán khỏa thân. |
Tôi khuyên bạn không nên tạo thói quen bán khỏa thân. | Lưu sổ câu |
| 52 |
a bare hillside sườn đồi trọc |
sườn đồi trọc | Lưu sổ câu |