Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mysterious là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mysterious trong tiếng Anh

mysterious /mɪˈstɪəriəs/
- (adj) : thần bí, huyền bí, khó hiểu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mysterious: Bí ẩn

Mysterious mô tả điều gì đó khó hiểu hoặc chưa được giải thích rõ ràng.

  • The mysterious disappearance of the painting remains unsolved. (Vụ mất tích bí ẩn của bức tranh vẫn chưa được giải quyết.)
  • There’s a mysterious man lurking in the shadows. (Có một người đàn ông bí ẩn ẩn mình trong bóng tối.)
  • The mysterious lights in the sky puzzled everyone. (Những ánh sáng bí ẩn trên bầu trời làm mọi người bối rối.)

Bảng biến thể từ "mysterious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mysterious
Phiên âm: /mɪˈstɪəriəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bí ẩn, huyền bí Ngữ cảnh: Mô tả điều khó hiểu/khó giải thích The island is covered in a mysterious fog.
Hòn đảo phủ trong làn sương bí ẩn.
2 Từ: mysteriously
Phiên âm: /mɪˈstɪəriəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách bí ẩn Ngữ cảnh: Sự kiện xảy ra không rõ nguyên nhân The lights went out mysteriously.
Đèn tắt một cách bí ẩn.
3 Từ: mysteriousness
Phiên âm: /mɪˈstɪəriəsnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bí ẩn Ngữ cảnh: Tính chất huyền bí/khó hiểu The mysteriousness of the case confused everyone.
Sự bí ẩn của vụ án khiến ai cũng bối rối.
4 Từ: mystery
Phiên âm: /ˈmɪstəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Điều/đề tài bí ẩn; truyện trinh thám Ngữ cảnh: Vật/việc khó hiểu; thể loại văn học The novel is a gripping mystery.
Cuốn tiểu thuyết là một truyện trinh thám lôi cuốn.
5 Từ: mysteries
Phiên âm: /ˈmɪstəriz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những điều bí ẩn Ngữ cảnh: Các sự việc chưa lý giải Science explores the mysteries of the universe.
Khoa học khám phá những bí ẩn của vũ trụ.
6 Từ: mystify
Phiên âm: /ˈmɪstɪfaɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gây bối rối, làm khó hiểu Ngữ cảnh: Khiến ai không hiểu nổi The clue mystified the detectives.
Manh mối làm các thám tử bối rối.
7 Từ: mystification
Phiên âm: /ˌmɪstɪfɪˈkeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự làm cho khó hiểu Ngữ cảnh: Tạo cảm giác rối rắm The instructions led to mystification.
Hướng dẫn khiến mọi người rối bời.

Từ đồng nghĩa "mysterious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mysterious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He died in mysterious circumstances.

Anh ấy chết trong hoàn cảnh bí ẩn.

Lưu sổ câu

2

the mysterious disappearance of an aircraft

sự biến mất bí ẩn của một chiếc máy bay

Lưu sổ câu

3

Fate works in mysterious ways.

Định mệnh hoạt động theo những cách bí ẩn.

Lưu sổ câu

4

the events that led up to her mysterious death by drowning

những sự kiện dẫn đến cái chết bí ẩn của cô ấy do chết đuối

Lưu sổ câu

5

A mysterious illness is affecting all the animals.

Một căn bệnh bí ẩn đang ảnh hưởng đến tất cả các loài động vật.

Lưu sổ câu

6

The whole thing was very mysterious.

Toàn bộ điều rất bí ẩn.

Lưu sổ câu

7

The gardens looked dark and mysterious in the twilight.

Những khu vườn trông tối tăm và bí ẩn trong buổi hoàng hôn.

Lưu sổ câu

8

She meets a mysterious stranger who offers to help her.

Cô ấy gặp một người lạ bí ẩn đề nghị giúp đỡ cô ấy.

Lưu sổ câu

9

Her last years remain somewhat mysterious.

Những năm cuối cùng của cô ấy vẫn còn một chút bí ẩn.

Lưu sổ câu

10

He was being very mysterious about where he was going.

Anh ấy rất bí ẩn về nơi anh ấy sẽ đi.

Lưu sổ câu

11

Why are they being so mysterious?

Tại sao họ lại bí ẩn như vậy?

Lưu sổ câu

12

A mysterious figure haunted the opera house.

Một nhân vật bí ẩn đã ám ảnh nhà hát opera.

Lưu sổ câu

13

Friends can connect in a mysterious way without even speaking.

Bạn bè có thể kết nối một cách bí ẩn mà không cần nói.

Lưu sổ câu

14

This business is getting more and more mysterious.

Công việc kinh doanh này ngày càng trở nên bí ẩn.

Lưu sổ câu

15

A mysterious young woman is living next door.

Một phụ nữ trẻ bí ẩn đang sống bên cạnh.

Lưu sổ câu

16

She found the people mysterious and fascinating.

Cô thấy mọi người thật bí ẩn và hấp dẫn.

Lưu sổ câu

17

The average teenager seems mysterious and somewhat aloof.

Một thiếu niên bình thường có vẻ bí ẩn và hơi xa cách.

Lưu sổ câu

18

The mysterious woman passenger vanished.

Người phụ nữ hành khách bí ẩn biến mất.

Lưu sổ câu

19

The ship sank in mysterious circumstances.

Con tàu bị chìm trong một hoàn cảnh bí ẩn.

Lưu sổ câu

20

There have been a mysterious visitor in the office.

Có một vị khách bí ẩn trong văn phòng.

Lưu sổ câu

21

He is entangled with a mysterious man.

Anh ấy vướng vào một người đàn ông bí ẩn.

Lưu sổ câu

22

The distant mountains looked hazy and mysterious.

Những ngọn núi phía xa trông mơ hồ và bí ẩn.

Lưu sổ câu

23

She wondered who'd sent her the mysterious email.

Cô tự hỏi ai đã gửi cho cô email bí ẩn.

Lưu sổ câu

24

His action was very mysterious.

Hành động của ông rất bí ẩn.

Lưu sổ câu

25

He was being very mysterious, and wouldn't tell me what he was up to.

Anh ấy rất bí ẩn và sẽ không cho tôi biết anh ấy định làm gì.

Lưu sổ câu

26

The papers ran speculative stories about the mysterious disappearance of Eddie Donagan.

Các tờ báo đăng tải những câu chuyện phỏng đoán về sự biến mất bí ẩn của Eddie Donagan.

Lưu sổ câu

27

The police are investigating the mysterious deaths of children at the hospital.

Cảnh sát đang điều tra cái chết bí ẩn của những đứa trẻ tại bệnh viện.

Lưu sổ câu

28

Sophie's curiosity was aroused by the mysterious phone call.

Sự tò mò của Sophie được khơi dậy bởi cuộc điện thoại bí ẩn.

Lưu sổ câu

29

I felt drawn to this mysterious stranger.

Tôi cảm thấy bị thu hút bởi người lạ bí ẩn này.

Lưu sổ câu

30

Helen's being very mysterious about her plans.

Helen rất bí ẩn về kế hoạch của mình.

Lưu sổ câu

31

There's something mysterious going on.

Có điều gì đó bí ẩn đang xảy ra.

Lưu sổ câu

32

He was darkly sensual and mysterious.

Anh ta cực kỳ gợi cảm và bí ẩn.

Lưu sổ câu

33

She hid her thoughts behind a mysterious smile.

Cô ấy giấu suy nghĩ của mình đằng sau một nụ cười bí ẩn.

Lưu sổ câu

34

They're being very mysterious about their holiday plans.

Họ đang rất bí ẩn về kế hoạch kỳ nghỉ của họ.

Lưu sổ câu

35

The mysterious rider dissolved into the mists.

Người cầm lái bí ẩn tan biến trong sương mù.

Lưu sổ câu

36

The whole thing seems very mysterious.

Toàn bộ điều này dường như rất bí ẩn.

Lưu sổ câu

37

God works in mysterious ways.

Chúa hoạt động theo những cách bí ẩn.

Lưu sổ câu

38

Soon they were dead[], victims of a mysterious poisoner.

Chẳng bao lâu sau họ đã chết [Senturedict.com], nạn nhân của một kẻ đầu độc bí ẩn.

Lưu sổ câu

39

He was very mysterious in his manner.

Ông ấy rất bí ẩn theo cách của mình.

Lưu sổ câu

40

They described me to be a mysterious person.

Họ mô tả tôi là một người bí ẩn.

Lưu sổ câu

41

Benson later disappeared in mysterious circumstances .

Benson sau đó biến mất trong hoàn cảnh bí ẩn.

Lưu sổ câu

42

One day , a mysterious stranger called at the house.

Một ngày nọ, một người lạ bí ẩn gọi đến nhà.

Lưu sổ câu

43

All the rose bushes seem to be suffering from the same mysterious malady.

Tất cả các bụi hoa hồng dường như đang mắc phải một bệnh lý bí ẩn giống nhau.

Lưu sổ câu