mysterious: Bí ẩn
Mysterious mô tả điều gì đó khó hiểu hoặc chưa được giải thích rõ ràng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
mysterious
|
Phiên âm: /mɪˈstɪəriəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bí ẩn, huyền bí | Ngữ cảnh: Mô tả điều khó hiểu/khó giải thích |
The island is covered in a mysterious fog. |
Hòn đảo phủ trong làn sương bí ẩn. |
| 2 |
Từ:
mysteriously
|
Phiên âm: /mɪˈstɪəriəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách bí ẩn | Ngữ cảnh: Sự kiện xảy ra không rõ nguyên nhân |
The lights went out mysteriously. |
Đèn tắt một cách bí ẩn. |
| 3 |
Từ:
mysteriousness
|
Phiên âm: /mɪˈstɪəriəsnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bí ẩn | Ngữ cảnh: Tính chất huyền bí/khó hiểu |
The mysteriousness of the case confused everyone. |
Sự bí ẩn của vụ án khiến ai cũng bối rối. |
| 4 |
Từ:
mystery
|
Phiên âm: /ˈmɪstəri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Điều/đề tài bí ẩn; truyện trinh thám | Ngữ cảnh: Vật/việc khó hiểu; thể loại văn học |
The novel is a gripping mystery. |
Cuốn tiểu thuyết là một truyện trinh thám lôi cuốn. |
| 5 |
Từ:
mysteries
|
Phiên âm: /ˈmɪstəriz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những điều bí ẩn | Ngữ cảnh: Các sự việc chưa lý giải |
Science explores the mysteries of the universe. |
Khoa học khám phá những bí ẩn của vũ trụ. |
| 6 |
Từ:
mystify
|
Phiên âm: /ˈmɪstɪfaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gây bối rối, làm khó hiểu | Ngữ cảnh: Khiến ai không hiểu nổi |
The clue mystified the detectives. |
Manh mối làm các thám tử bối rối. |
| 7 |
Từ:
mystification
|
Phiên âm: /ˌmɪstɪfɪˈkeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự làm cho khó hiểu | Ngữ cảnh: Tạo cảm giác rối rắm |
The instructions led to mystification. |
Hướng dẫn khiến mọi người rối bời. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He died in mysterious circumstances. Anh ấy chết trong hoàn cảnh bí ẩn. |
Anh ấy chết trong hoàn cảnh bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
the mysterious disappearance of an aircraft sự biến mất bí ẩn của một chiếc máy bay |
sự biến mất bí ẩn của một chiếc máy bay | Lưu sổ câu |
| 3 |
Fate works in mysterious ways. Định mệnh hoạt động theo những cách bí ẩn. |
Định mệnh hoạt động theo những cách bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the events that led up to her mysterious death by drowning những sự kiện dẫn đến cái chết bí ẩn của cô ấy do chết đuối |
những sự kiện dẫn đến cái chết bí ẩn của cô ấy do chết đuối | Lưu sổ câu |
| 5 |
A mysterious illness is affecting all the animals. Một căn bệnh bí ẩn đang ảnh hưởng đến tất cả các loài động vật. |
Một căn bệnh bí ẩn đang ảnh hưởng đến tất cả các loài động vật. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The whole thing was very mysterious. Toàn bộ điều rất bí ẩn. |
Toàn bộ điều rất bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The gardens looked dark and mysterious in the twilight. Những khu vườn trông tối tăm và bí ẩn trong buổi hoàng hôn. |
Những khu vườn trông tối tăm và bí ẩn trong buổi hoàng hôn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She meets a mysterious stranger who offers to help her. Cô ấy gặp một người lạ bí ẩn đề nghị giúp đỡ cô ấy. |
Cô ấy gặp một người lạ bí ẩn đề nghị giúp đỡ cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her last years remain somewhat mysterious. Những năm cuối cùng của cô ấy vẫn còn một chút bí ẩn. |
Những năm cuối cùng của cô ấy vẫn còn một chút bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was being very mysterious about where he was going. Anh ấy rất bí ẩn về nơi anh ấy sẽ đi. |
Anh ấy rất bí ẩn về nơi anh ấy sẽ đi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Why are they being so mysterious? Tại sao họ lại bí ẩn như vậy? |
Tại sao họ lại bí ẩn như vậy? | Lưu sổ câu |
| 12 |
A mysterious figure haunted the opera house. Một nhân vật bí ẩn đã ám ảnh nhà hát opera. |
Một nhân vật bí ẩn đã ám ảnh nhà hát opera. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Friends can connect in a mysterious way without even speaking. Bạn bè có thể kết nối một cách bí ẩn mà không cần nói. |
Bạn bè có thể kết nối một cách bí ẩn mà không cần nói. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This business is getting more and more mysterious. Công việc kinh doanh này ngày càng trở nên bí ẩn. |
Công việc kinh doanh này ngày càng trở nên bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A mysterious young woman is living next door. Một phụ nữ trẻ bí ẩn đang sống bên cạnh. |
Một phụ nữ trẻ bí ẩn đang sống bên cạnh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She found the people mysterious and fascinating. Cô thấy mọi người thật bí ẩn và hấp dẫn. |
Cô thấy mọi người thật bí ẩn và hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The average teenager seems mysterious and somewhat aloof. Một thiếu niên bình thường có vẻ bí ẩn và hơi xa cách. |
Một thiếu niên bình thường có vẻ bí ẩn và hơi xa cách. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The mysterious woman passenger vanished. Người phụ nữ hành khách bí ẩn biến mất. |
Người phụ nữ hành khách bí ẩn biến mất. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The ship sank in mysterious circumstances. Con tàu bị chìm trong một hoàn cảnh bí ẩn. |
Con tàu bị chìm trong một hoàn cảnh bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
There have been a mysterious visitor in the office. Có một vị khách bí ẩn trong văn phòng. |
Có một vị khách bí ẩn trong văn phòng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He is entangled with a mysterious man. Anh ấy vướng vào một người đàn ông bí ẩn. |
Anh ấy vướng vào một người đàn ông bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The distant mountains looked hazy and mysterious. Những ngọn núi phía xa trông mơ hồ và bí ẩn. |
Những ngọn núi phía xa trông mơ hồ và bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She wondered who'd sent her the mysterious email. Cô tự hỏi ai đã gửi cho cô email bí ẩn. |
Cô tự hỏi ai đã gửi cho cô email bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His action was very mysterious. Hành động của ông rất bí ẩn. |
Hành động của ông rất bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He was being very mysterious, and wouldn't tell me what he was up to. Anh ấy rất bí ẩn và sẽ không cho tôi biết anh ấy định làm gì. |
Anh ấy rất bí ẩn và sẽ không cho tôi biết anh ấy định làm gì. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The papers ran speculative stories about the mysterious disappearance of Eddie Donagan. Các tờ báo đăng tải những câu chuyện phỏng đoán về sự biến mất bí ẩn của Eddie Donagan. |
Các tờ báo đăng tải những câu chuyện phỏng đoán về sự biến mất bí ẩn của Eddie Donagan. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The police are investigating the mysterious deaths of children at the hospital. Cảnh sát đang điều tra cái chết bí ẩn của những đứa trẻ tại bệnh viện. |
Cảnh sát đang điều tra cái chết bí ẩn của những đứa trẻ tại bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Sophie's curiosity was aroused by the mysterious phone call. Sự tò mò của Sophie được khơi dậy bởi cuộc điện thoại bí ẩn. |
Sự tò mò của Sophie được khơi dậy bởi cuộc điện thoại bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I felt drawn to this mysterious stranger. Tôi cảm thấy bị thu hút bởi người lạ bí ẩn này. |
Tôi cảm thấy bị thu hút bởi người lạ bí ẩn này. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Helen's being very mysterious about her plans. Helen rất bí ẩn về kế hoạch của mình. |
Helen rất bí ẩn về kế hoạch của mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
There's something mysterious going on. Có điều gì đó bí ẩn đang xảy ra. |
Có điều gì đó bí ẩn đang xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He was darkly sensual and mysterious. Anh ta cực kỳ gợi cảm và bí ẩn. |
Anh ta cực kỳ gợi cảm và bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She hid her thoughts behind a mysterious smile. Cô ấy giấu suy nghĩ của mình đằng sau một nụ cười bí ẩn. |
Cô ấy giấu suy nghĩ của mình đằng sau một nụ cười bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They're being very mysterious about their holiday plans. Họ đang rất bí ẩn về kế hoạch kỳ nghỉ của họ. |
Họ đang rất bí ẩn về kế hoạch kỳ nghỉ của họ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The mysterious rider dissolved into the mists. Người cầm lái bí ẩn tan biến trong sương mù. |
Người cầm lái bí ẩn tan biến trong sương mù. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The whole thing seems very mysterious. Toàn bộ điều này dường như rất bí ẩn. |
Toàn bộ điều này dường như rất bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
God works in mysterious ways. Chúa hoạt động theo những cách bí ẩn. |
Chúa hoạt động theo những cách bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Soon they were dead[], victims of a mysterious poisoner. Chẳng bao lâu sau họ đã chết [Senturedict.com], nạn nhân của một kẻ đầu độc bí ẩn. |
Chẳng bao lâu sau họ đã chết [Senturedict.com], nạn nhân của một kẻ đầu độc bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He was very mysterious in his manner. Ông ấy rất bí ẩn theo cách của mình. |
Ông ấy rất bí ẩn theo cách của mình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
They described me to be a mysterious person. Họ mô tả tôi là một người bí ẩn. |
Họ mô tả tôi là một người bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Benson later disappeared in mysterious circumstances . Benson sau đó biến mất trong hoàn cảnh bí ẩn. |
Benson sau đó biến mất trong hoàn cảnh bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
One day , a mysterious stranger called at the house. Một ngày nọ, một người lạ bí ẩn gọi đến nhà. |
Một ngày nọ, một người lạ bí ẩn gọi đến nhà. | Lưu sổ câu |
| 43 |
All the rose bushes seem to be suffering from the same mysterious malady. Tất cả các bụi hoa hồng dường như đang mắc phải một bệnh lý bí ẩn giống nhau. |
Tất cả các bụi hoa hồng dường như đang mắc phải một bệnh lý bí ẩn giống nhau. | Lưu sổ câu |