Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

must là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ must trong tiếng Anh

must /mʌst/
- modal (v) : phải, cần, nên làm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

must: Phải

Must là từ chỉ một điều gì đó là cần thiết hoặc bắt buộc phải làm.

  • You must finish your homework before going out to play. (Bạn phải hoàn thành bài tập trước khi ra ngoài chơi.)
  • It must be cold outside, I see people wearing coats. (Chắc là ngoài trời lạnh, tôi thấy mọi người đang mặc áo khoác.)
  • Everyone must follow the rules to ensure safety. (Mọi người phải tuân thủ các quy tắc để đảm bảo an toàn.)

Bảng biến thể từ "must"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: must
Phiên âm: /mʌst/ Loại từ: Trợ động từ Nghĩa: Phải; hẳn là Ngữ cảnh: Nghĩa vụ/khẳng định suy luận You must wear a helmet.
Bạn phải đội mũ bảo hiểm.
2 Từ: a must
Phiên âm: /ə mʌst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Điều/đồ bắt buộc phải có Ngữ cảnh: Rất cần thiết/không thể thiếu Sunscreen is a must in summer.
Kem chống nắng là điều bắt buộc vào mùa hè.
3 Từ: must-have
Phiên âm: /ˈmʌst hæv/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Vật phải có Ngữ cảnh: Sản phẩm “must-have” A raincoat is a must-have in this city.
Áo mưa là vật phải có ở thành phố này.
4 Từ: must-see
Phiên âm: /ˈmʌst siː/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Nên xem bằng được Ngữ cảnh: Địa điểm/phim hấp dẫn This museum is a must-see.
Bảo tàng này nhất định nên xem.
5 Từ: must
Phiên âm: /mʌst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nước nho tươi (làm rượu) Ngữ cảnh: Thuật ngữ làm rượu vang The must was left to ferment.
Nước nho tươi được để lên men.

Từ đồng nghĩa "must"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "must"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

All visitors must report to reception.

Tất cả các du khách phải báo cáo với lễ tân.

Lưu sổ câu

2

Cars must not be parked in front of the entrance (= it is not allowed).

Ô tô không được đậu trước cửa ra vào (= không được phép).

Lưu sổ câu

3

I must ask you not to do that again.

Tôi phải yêu cầu bạn không làm điều đó một lần nữa.

Lưu sổ câu

4

You mustn't say things like that.

Bạn không được nói những điều như vậy.

Lưu sổ câu

5

I must go and get the kids from school.

Tôi phải đi đưa bọn trẻ đi học.

Lưu sổ câu

6

‘Do we have to finish this today?’ ‘Yes, you must.’

"Chúng ta có phải hoàn thành việc này hôm nay không?" "Có, bạn phải."

Lưu sổ câu

7

You must be hungry after all that walking.

Bạn phải đói sau khi đi bộ xong.

Lưu sổ câu

8

He must have known (= surely he knew) what she wanted.

Anh ấy hẳn đã biết (= chắc chắn anh ấy biết) những gì cô ấy muốn.

Lưu sổ câu

9

You simply must read this book.

Bạn chỉ cần phải đọc cuốn sách này.

Lưu sổ câu

10

We must get together soon for lunch.

Chúng ta phải sớm cùng nhau đi ăn trưa.

Lưu sổ câu

11

‘Can I smoke?’ ‘If you must.’

"Tôi có thể hút thuốc không?" "Nếu bạn phải."

Lưu sổ câu

12

It's from my boyfriend, if you must know.

Đó là từ bạn trai của tôi, nếu bạn phải biết.

Lưu sổ câu

13

Sydney is one of the world's must-see cities.

Sydney là một trong những thành phố không thể bỏ qua trên thế giới.

Lưu sổ câu

14

The magazine is a must-read in the show business world.

Tạp chí phải đọc trong thế giới kinh doanh biểu diễn.

Lưu sổ câu

15

This is on my must-do list.

Đây là danh sách việc phải làm của tôi.

Lưu sổ câu

16

a must-have for any fan

phải có cho bất kỳ người hâm mộ nào

Lưu sổ câu

17

You must be home by 11 o’clock.

Bạn phải về nhà trước 11 giờ.

Lưu sổ câu

18

I must wash the car tomorrow.

Tôi phải rửa xe vào ngày mai.

Lưu sổ câu

19

I must finish this essay today. I’m going out tomorrow.

Tôi phải hoàn thành bài luận này hôm nay. Tôi sẽ đi ra ngoài vào ngày mai.

Lưu sổ câu

20

Passengers must not undo their seat belts until the signs have been switched off.

Hành khách không được thắt dây an toàn cho đến khi biển báo đã tắt.

Lưu sổ câu

21

You mustn’t leave the gate open.

Bạn không được để cổng mở.

Lưu sổ câu

22

This must be the most boring party I’ve ever been to.

Đây hẳn là bữa tiệc nhàm chán nhất mà tôi từng tham gia.

Lưu sổ câu

23

Your trip must have been fun!

Chuyến đi của bạn chắc hẳn rất vui!

Lưu sổ câu

24

You must find a job.

Bạn phải tìm một công việc.

Lưu sổ câu

25

He that will thrive must rise at five.

Anh ấy sẽ phát triển mạnh phải tăng lên lúc năm tuổi.

Lưu sổ câu

26

A full cup must be carried steadily.

Một cốc đầy phải được mang đều đặn.

Lưu sổ câu

27

The tree must be bent while it is young.

Cây phải được uốn khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

28

Desperate diseases must have desperate cures.

Những căn bệnh tuyệt vọng phải có những phương pháp chữa trị tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

29

You must lose a fly to catch a trout.

Bạn phải mất một con ruồi để bắt một con cá hồi.

Lưu sổ câu

30

If you want knwledge, you must toil for it.

Nếu bạn muốn có knwledge, bạn phải nỗ lực cho nó.

Lưu sổ câu

31

As the wind blows, you must set your sail.

Khi gió thổi, bạn phải ra khơi.

Lưu sổ câu

32

One must drink as one brews.

Người ta phải uống như một người pha.

Lưu sổ câu

33

What goes up must come down.Isaac Newton

Điều gì đi lên rồi cũng phải đi xuống.

Lưu sổ câu

34

Little boats must keep the shores.

Những chiếc thuyền nhỏ phải giữ các bờ biển.

Lưu sổ câu

35

He that is master must serve.

Ai là chủ nhân phải phục vụ.

Lưu sổ câu

36

Devil must be driven out with devils.

Quỷ phải được đuổi ra ngoài cùng với quỷ.

Lưu sổ câu

37

You must not pledge your own health.

Bạn không được cam kết sức khỏe của chính mình.

Lưu sổ câu

38

He must needs go whom the devil drives.

Anh ta phải đi theo người mà ma quỷ điều khiển.

Lưu sổ câu

39

We must not lie, and cry, God help us.

Chúng ta không được nói dối và khóc lóc, xin Chúa giúp chúng ta.

Lưu sổ câu

40

You must reap what you have sown.

Bạn phải gặt hái những gì bạn đã gieo.

Lưu sổ câu

41

Justice must be done even if the sky falls.

Công lý phải được thực hiện dù trên trời rơi xuống.

Lưu sổ câu

42

The best of friends must part.

Những người bạn tốt nhất phải chia tay.

Lưu sổ câu

43

If you want knowledge, you must toil for it.

Nếu bạn muốn có kiến ​​thức, bạn phải nỗ lực cho nó.

Lưu sổ câu

44

He that fears every bush must never go a-birding.

Anh ta sợ mọi bụi rậm không bao giờ được mọc lên.

Lưu sổ câu

45

The finest diamond must be cut.

Viên kim cương tốt nhất phải được cắt.

Lưu sổ câu

46

They that live longest must die at last.

Chúng sống lâu nhất cuối cùng cũng phải chết.

Lưu sổ câu

47

Counsel must be followed, not praised.

Phải tuân theo lời khuyên, không được khen ngợi.

Lưu sổ câu

48

Scanderbeg’s sword must have Scanderbeg’s arm.

Thanh kiếm của Scanderbeg phải có cánh tay của Scanderbeg.

Lưu sổ câu

49

He that would command must serve.

Người ra lệnh phải phục vụ.

Lưu sổ câu

50

If you dance you must pay the fiddler.

Nếu bạn khiêu vũ, bạn phải trả tiền cho người chơi.

Lưu sổ câu

51

One must howl with the wolves.

Người ta phải tru lên với bầy sói.

Lưu sổ câu

52

A boisterous horse must have a rough bridle.

Một con ngựa huyên náo phải có dây cương thô.

Lưu sổ câu

53

Into every life a little rain must fall.

Trong mỗi cuộc đời, một cơn mưa nhỏ sẽ phải rơi.

Lưu sổ câu

54

Friends [The best of friends] must part.

Những người bạn [Những người bạn tốt nhất] phải chia tay.

Lưu sổ câu

55

What time do we have to be home?

Mấy giờ chúng ta phải về nhà?

Lưu sổ câu

56

Is it necessary to apply for a visa?

Có cần phải xin visa không?

Lưu sổ câu

57

Is there a legal obligation to wear a bike helmet here?

Có nghĩa vụ pháp lý để đội mũ bảo hiểm xe đạp ở đây không?

Lưu sổ câu

58

I have to collect the children from school at 3 o’clock.

Tôi phải đón bọn trẻ từ trường lúc 3 giờ chiều.

Lưu sổ câu

59

Nurses have to wear a uniform.

Y tá phải mặc đồng phục.

Lưu sổ câu

60

I have to finish this essay today. We have to hand them in tomorrow.

Tôi phải hoàn thành bài luận này hôm nay. Chúng ta phải giao chúng vào ngày mai.

Lưu sổ câu

61

I had to wait half an hour for a bus

Tôi đã phải đợi nửa giờ cho một chuyến xe buýt

Lưu sổ câu

62

We’ll have to borrow the money we need.

Chúng tôi sẽ phải vay số tiền chúng tôi cần.

Lưu sổ câu

63

I have to go to the dentist tomorrow.

Ngày mai tôi phải đi khám răng.

Lưu sổ câu

64

Do the children have to wear a uniform?

Trẻ em có phải mặc đồng phục không?

Lưu sổ câu

65

You don’t have to pay for the tickets in advance.

Bạn không phải trả trước tiền mua vé.

Lưu sổ câu

66

She doesn’t have to work at weekends.

Cô ấy không phải làm việc vào cuối tuần.

Lưu sổ câu

67

He has (got) to be the worst actor on TV!

Anh ấy đã (được) trở thành diễn viên tệ nhất trên TV!

Lưu sổ câu