Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

muscle là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ muscle trong tiếng Anh

muscle /ˈmʌsl/
- (n) : cơ, bắp thịt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

muscle: Cơ bắp

Muscle là các mô mềm trong cơ thể người và động vật, có khả năng co lại và tạo ra chuyển động.

  • He works out every day to build muscle. (Anh ấy tập thể dục mỗi ngày để phát triển cơ bắp.)
  • The injury left him with sore muscles for a few days. (Chấn thương khiến anh ấy đau cơ trong vài ngày.)
  • She has strong muscles from lifting weights. (Cô ấy có cơ bắp mạnh mẽ từ việc nâng tạ.)

Bảng biến thể từ "muscle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: muscle
Phiên âm: /ˈmʌsl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cơ bắp Ngữ cảnh: Tổ chức giúp vận động cơ thể He has strong leg muscles.
Anh ấy có cơ chân khỏe.
2 Từ: muscular
Phiên âm: /ˈmʌskjələr/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cơ bắp; vạm vỡ Ngữ cảnh: Thuộc hệ cơ; dáng vạm vỡ He has a muscular build.
Anh ấy có thân hình vạm vỡ.
3 Từ: musculature
Phiên âm: /ˈmʌskjələtʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cấu trúc cơ bắp Ngữ cảnh: Toàn bộ hệ cơ The horse’s musculature is impressive.
Cấu trúc cơ của con ngựa thật ấn tượng.
4 Từ: muscularity
Phiên âm: /ˌmʌskjəˈlærəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Độ cơ bắp Ngữ cảnh: Mức phát triển cơ Training increased his muscularity.
Luyện tập làm tăng độ cơ bắp của anh ấy.
5 Từ: muscle
Phiên âm: /ˈmʌsl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Dùng sức ép chen vào Ngữ cảnh: Nghĩa bóng: lấn sân, chen chân They muscled in on our deal.
Họ chen chân vào thỏa thuận của chúng tôi.
6 Từ: muscle-bound
Phiên âm: /ˈmʌsl baʊnd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Quá nặng cơ, kém linh hoạt Ngữ cảnh: Hình thể nhiều cơ nhưng cứng Bodybuilders can become muscle-bound.
VĐV thể hình có thể bị cứng cơ.

Từ đồng nghĩa "muscle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "muscle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a calf/neck/thigh muscle

cơ bắp chân / cổ / đùi

Lưu sổ câu

2

All of this put strain on the heart muscle.

Tất cả những điều này gây căng thẳng cho cơ tim.

Lưu sổ câu

3

to pull/tear/strain a muscle

kéo / xé / căng cơ

Lưu sổ câu

4

He poses and flexes his muscles in the mirror.

Anh ấy tạo dáng và uốn dẻo các cơ của mình trong gương.

Lưu sổ câu

5

This exercise will work the muscles of the lower back.

Bài tập này sẽ hoạt động các cơ của lưng dưới.

Lưu sổ câu

6

Contract and relax the muscles in your fingers a few times.

Co và thư giãn các cơ ở ngón tay của bạn một vài lần.

Lưu sổ câu

7

She tried to relax her tense muscles.

Cô ấy cố gắng thư giãn các cơ đang căng thẳng của mình.

Lưu sổ câu

8

He felt every muscle in his body tighten.

Anh cảm thấy từng thớ thịt trong cơ thể mình như thắt lại.

Lưu sổ câu

9

He didn't move a muscle (= stood completely still).

Anh ta không cử động cơ (= đứng yên hoàn toàn).

Lưu sổ câu

10

Lift weights to build muscle.

Nâng tạ để xây dựng cơ bắp.

Lưu sổ câu

11

muscle fibre/tissue/mass

sợi cơ / mô / khối lượng

Lưu sổ câu

12

He's an intelligent player but lacks the muscle of older competitors.

Anh ấy là một cầu thủ thông minh nhưng thiếu cơ bắp so với các đối thủ lớn tuổi.

Lưu sổ câu

13

I exerted every ounce of my miserable muscle power.

Tôi đã sử dụng từng ounce sức mạnh cơ bắp khốn khổ của mình.

Lưu sổ câu

14

to exercise political/industrial/financial muscle

để thực hiện cơ bắp chính trị / công nghiệp / tài chính

Lưu sổ câu

15

The countries tried to flex their collective muscle.

Các quốc gia cố gắng vận động cơ bắp tập thể của họ.

Lưu sổ câu

16

This show gives the artist the chance to flex his creative muscle.

Buổi biểu diễn này mang đến cho nghệ sĩ cơ hội để uốn dẻo cơ bắp sáng tạo của mình.

Lưu sổ câu

17

You should stretch before exercise to avoid muscle injuries.

Bạn nên kéo căng trước khi tập để tránh chấn thương cơ.

Lưu sổ câu

18

Don't let that bully muscle in on your success!

Đừng để cơ bắp bắt nạt đó cản bước thành công của bạn!

Lưu sổ câu

19

The disease puts strain on the heart muscle.

Căn bệnh này gây căng thẳng cho cơ tim.

Lưu sổ câu

20

His muscles rippled beneath his T-shirt as he worked.

Cơ bắp của anh ấy nổi lên bên dưới chiếc áo phông khi anh ấy làm việc.

Lưu sổ câu

21

I laughed so hard I almost pulled a muscle.

Tôi cười đến mức suýt chút nữa đã bị kéo cơ.

Lưu sổ câu

22

I walked up and down the aisle to stretch my cramped muscles.

Tôi đi lên và xuống lối đi để kéo căng cơ bắp bị chuột rút của mình.

Lưu sổ câu

23

Learn how to relax tense muscles.

Học cách thư giãn các cơ đang căng thẳng.

Lưu sổ câu

24

Lifting weights sculpts muscle.

Nâng tạ điêu khắc cơ bắp.

Lưu sổ câu

25

Suddenly my sore muscles protested and I let out a groan.

Đột nhiên cơ đau của tôi phản kháng và tôi rên lên.

Lưu sổ câu

26

The muscles in my face tensed.

Các cơ trên mặt tôi căng ra.

Lưu sổ câu

27

diet supplements to build muscle

bổ sung chế độ ăn uống để xây dựng cơ bắp

Lưu sổ câu

28

the muscles controlling speech production

các cơ kiểm soát việc sản xuất giọng nói

Lưu sổ câu

29

The muscle fibre of this animal is diseased.

Sợi cơ của con vật này bị bệnh.

Lưu sổ câu

30

His thigh muscle gave a sudden jerk.

Cơ đùi của anh ấy bị giật đột ngột.

Lưu sổ câu

31

A muscle in his jaw pulsed angrily.

Một cơ ở quai hàm của anh ta đập lên một cách giận dữ.

Lưu sổ câu

32

He pulled a muscle in his groin.

Anh ta kéo một cơ ở háng.

Lưu sổ câu

33

Adrenalin was injected into the muscle.

Adrenalin được tiêm vào cơ.

Lưu sổ câu

34

These exercises build muscle and increase stamina.

Các bài tập này xây dựng cơ bắp và tăng sức chịu đựng.

Lưu sổ câu

35

The muscle fiber of this animal is diseased.

Sợi cơ của con vật này bị bệnh.

Lưu sổ câu

36

The disease robs you of muscle control.

Căn bệnh này cướp đi khả năng kiểm soát cơ bắp của bạn.

Lưu sổ câu

37

Maggie felt a muscle spasm in her back.

Maggie cảm thấy cơ bắp bị co thắt ở lưng.

Lưu sổ câu

38

A journalist has tried to muscle in on my exclusive story.

Một nhà báo đã cố gắng tham gia vào câu chuyện độc quyền của tôi.

Lưu sổ câu

39

Don't move a muscle!

Đừng cử động cơ bắp!

Lưu sổ câu

40

We were so tired we couldn't move a muscle.

Chúng tôi mệt mỏi đến mức không thể cử động cơ bắp.

Lưu sổ câu

41

Paul couldn't move a muscle he was so scared.

Paul không thể cử động cơ mà anh ấy rất sợ hãi.

Lưu sổ câu

42

Avoid muscle strain by warming up with slow jogging.

Tránh căng cơ bằng cách khởi động với chạy bộ chậm.

Lưu sổ câu

43

A knot sometimes forms in a tired muscle.

Đôi khi, một nút thắt hình thành khi cơ bị mỏi.

Lưu sổ câu

44

The contraction of this muscle raises the lower arm.

Sự co của cơ này nâng cánh tay dưới lên.

Lưu sổ câu

45

I strained a muscle in my back playing squash.

Tôi bị căng cơ ở lưng khi chơi bóng quần.

Lưu sổ câu

46

The heart is made of muscle.

Trái tim được cấu tạo từ cơ bắp.

Lưu sổ câu

47

Russell pulled a back muscle early in the game.

Russell bị rút cơ ở đầu trận.

Lưu sổ câu

48

A muscle tear will leave a scar after healing.

Vết rách cơ sẽ để lại sẹo sau khi lành.

Lưu sổ câu

49

The dancing lessons will muscle my legs.

Các bài học khiêu vũ sẽ rèn luyện cơ bắp cho đôi chân của tôi.

Lưu sổ câu

50

It took muscle to work in an old-fashioned kitchen.

Phải mất cơ bắp để làm việc trong một căn bếp kiểu cũ.

Lưu sổ câu

51

The researchers stimulated the muscle electrically.

Các nhà nghiên cứu đã kích thích cơ bằng điện.

Lưu sổ câu

52

His muscle did not relax in the least.

Cơ bắp của anh ta không hề giãn ra.

Lưu sổ câu

53

We should muscle our diplomatic approach.

Chúng ta nên tăng cường cách tiếp cận ngoại giao của mình.

Lưu sổ câu

54

Every muscle in her face was drawn tight.

Mọi cơ trên khuôn mặt cô đều căng ra.

Lưu sổ câu

55

This horse has good solid muscle on him.

Con ngựa này có cơ bắp rắn chắc trên người.

Lưu sổ câu

56

He tore a muscle in his right thigh.

Anh ta bị rách một cơ ở đùi phải.

Lưu sổ câu

57

The diaphragm is the principal muscle of respiration.

Cơ hoành là cơ chính của hô hấp.

Lưu sổ câu

58

Don't let that bully muscle in on your success!

Đừng để cơ bắp ức hiếp đó cản trở thành công của bạn!

Lưu sổ câu

59

Grandad's mussel linguine recipe was absolutely mouth-watering.

Công thức chế biến món mì vẹm của ông ngoại thật tuyệt vời.

Lưu sổ câu