Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

murder là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ murder trong tiếng Anh

murder /ˈmɜːdə/
- (n) (v) : tội giết người, tội ám sát; giết người, ám sát

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

murder: Giết người

Murder là hành động giết một người một cách có chủ đích và bất hợp pháp.

  • The police are investigating the murder that happened last night. (Cảnh sát đang điều tra vụ giết người xảy ra tối qua.)
  • He was arrested for the murder of his neighbor. (Anh ấy bị bắt vì tội giết người hàng xóm.)
  • The murder mystery book kept me on the edge of my seat. (Cuốn sách trinh thám giết người khiến tôi không thể rời mắt.)

Bảng biến thể từ "murder"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: murder
Phiên âm: /ˈmɜːrdər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tội giết người Ngữ cảnh: Thuật ngữ pháp lý He was tried for murder.
Anh ta bị xét xử vì tội giết người.
2 Từ: murder
Phiên âm: /ˈmɜːrdər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giết người Ngữ cảnh: Hành động cố ý tước đoạt mạng sống The villain murdered his rival.
Tên phản diện đã giết đối thủ.
3 Từ: murderer
Phiên âm: /ˈmɜːrdərər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kẻ giết người Ngữ cảnh: Người phạm tội The murderer was arrested.
Kẻ giết người đã bị bắt.
4 Từ: murderous
Phiên âm: /ˈmɜːrdərəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính sát nhân; cực kỳ nguy hiểm Ngữ cảnh: Dùng cho ý đồ/hành động He gave her a murderous look.
Anh ta nhìn cô với ánh mắt đầy sát khí.
5 Từ: murderously
Phiên âm: /ˈmɜːrdərəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tàn bạo Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ The heat was murderously high.
Cái nóng gay gắt khủng khiếp.
6 Từ: attempted murder
Phiên âm: /əˈtemptɪd ˈmɜːrdər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Tội giết người bất thành Ngữ cảnh: Tội danh pháp lý He was charged with attempted murder.
Anh ta bị buộc tội giết người bất thành.

Từ đồng nghĩa "murder"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "murder"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She has been charged with the attempted murder of her husband.

Cô ấy bị buộc tội âm mưu giết chồng.

Lưu sổ câu

2

Who is responsible for this brutal murder?

Ai chịu trách nhiệm cho vụ giết người tàn bạo này?

Lưu sổ câu

3

to commit (a) murder

phạm (a) giết người

Lưu sổ câu

4

He was arrested on suspicion of murder.

Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.

Lưu sổ câu

5

a murder case/investigation/charge/trial

một vụ án giết người / điều tra / buộc tội / xét xử

Lưu sổ câu

6

The rebels were responsible for the mass murder of 400 civilians.

Phiến quân chịu trách nhiệm cho vụ giết hại hàng loạt 400 thường dân.

Lưu sổ câu

7

the families of the murder victims

gia đình của các nạn nhân vụ giết người

Lưu sổ câu

8

What was the murder weapon?

Vũ khí giết người là gì?

Lưu sổ câu

9

The play is a murder mystery.

Vở kịch là một bí ẩn giết người.

Lưu sổ câu

10

It's murder trying to get to the airport at this time of day.

Đó là một vụ giết người khi cố gắng đến sân bay vào thời điểm này trong ngày.

Lưu sổ câu

11

It was murder (= very busy and unpleasant) in the office today.

Hôm nay xảy ra vụ giết người (= rất bận rộn và khó chịu) trong văn phòng.

Lưu sổ câu

12

They let their children get away with murder!

Họ để con mình thoát tội giết người!

Lưu sổ câu

13

He was convicted of the murder of a police officer.

Anh ta bị kết tội giết một sĩ quan cảnh sát.

Lưu sổ câu

14

He committed the perfect murder and left no forensic evidence.

Anh ta thực hiện một vụ giết người hoàn hảo và không để lại bằng chứng pháp y.

Lưu sổ câu

15

She plays a detective investigating a double murder.

Cô đóng vai một thám tử điều tra một vụ giết người kép.

Lưu sổ câu

16

He ordered the murder of his political opponents.

Ông ta ra lệnh giết các đối thủ chính trị của mình.

Lưu sổ câu

17

He vowed to avenge his brother's murder.

Anh ta thề sẽ trả thù cho vụ giết người của anh trai mình.

Lưu sổ câu

18

Her latest novel is a gripping murder mystery.

Cuốn tiểu thuyết mới nhất của cô là một bí ẩn giết người hấp dẫn.

Lưu sổ câu

19

It was a murder which shocked the nation.

Đó là một vụ giết người gây chấn động cả nước.

Lưu sổ câu

20

Nothing justifies murder.

Không có gì biện minh cho việc giết người.

Lưu sổ câu

21

The city used to be the murder capital of the world.

Thành phố từng là thủ đô giết người của thế giới.

Lưu sổ câu

22

a city that has the highest murder rate in the US

thành phố có tỷ lệ giết người cao nhất ở Mỹ

Lưu sổ câu

23

a verdict of wilful murder

bản án cố ý giết người

Lưu sổ câu

24

murders committed by terrorists

những vụ giết người do bọn khủng bố thực hiện

Lưu sổ câu

25

new evidence that implicated her in the murder

bằng chứng mới liên quan đến vụ giết người của cô

Lưu sổ câu

26

the wholesale murder of innocent citizens

vụ giết hại vô tội những công dân vô tội

Lưu sổ câu

27

She had committed the murder the night before her thirtieth birthday.

Cô ấy đã phạm tội giết người vào đêm trước sinh nhật lần thứ ba mươi của mình.

Lưu sổ câu

28

He promised to avenge his father's murder.

Anh ta hứa sẽ trả thù cho cái chết của cha mình.

Lưu sổ câu

29

He denies murder on the grounds of provocation.

Anh ta phủ nhận việc giết người với lý do bị khiêu khích.

Lưu sổ câu

30

He was imprisoned in 1965 for attempted murder.

Ông bị bắt giam vào năm 1965 vì cố gắng giết người.

Lưu sổ câu

31

The police still haven't found the murder weapon.

Cảnh sát vẫn chưa tìm thấy vũ khí giết người.

Lưu sổ câu

32

I don't think he's capable of murder.

Tôi không nghĩ anh ta có khả năng giết người.

Lưu sổ câu

33

He revenged the murder of his father.

Anh tôn kính cái chết của cha mình.

Lưu sổ câu

34

Jennings denied complicity in the murder.

Jennings phủ nhận đồng lõa trong vụ giết người.

Lưu sổ câu

35

The judge reduced the charge to second-degree murder.

Thẩm phán giảm tội danh giết người cấp độ hai.

Lưu sổ câu

36

The play is a murder mystery.

Vở kịch là một bí ẩn giết người.

Lưu sổ câu

37

He was arrested and charged with murder.

Anh ta bị bắt và bị buộc tội giết người.

Lưu sổ câu

38

His murder triggered vicious race riots .

Vụ giết người của anh ta gây ra cuộc bạo loạn chủng tộc tàn khốc.

Lưu sổ câu

39

They hanged him for murder.

Họ treo cổ anh ta vì tội giết người.

Lưu sổ câu

40

The punishment for murder is death.

Hình phạt cho tội giết người là cái chết.

Lưu sổ câu

41

The police questioned several eyewitness to the murder.

Cảnh sát thẩm vấn một số nhân chứng của vụ giết người.

Lưu sổ câu

42

He was indicted for murder/on three counts of murder.

Anh ta bị truy tố về tội giết người / với ba tội danh giết người.

Lưu sổ câu

43

She appealed unsuccessfully against her conviction for murder.

Cô kháng cáo không thành công khi bị kết tội giết người.

Lưu sổ câu

44

He is on trial for murder.

Anh ta bị xét xử vì tội giết người.

Lưu sổ câu

45

He established an alibi to the charge of murder.

Anh ta lập chứng cứ ngoại phạm để buộc tội giết người.

Lưu sổ câu

46

John Lord, alias Peter Lewis, was convicted of murder.

John Lord, bí danh Peter Lewis (http://senturedict.com/murder.html), bị kết tội giết người.

Lưu sổ câu

47

The murder was the act of a psychopath.

Vụ giết người là hành động của một kẻ tâm thần.

Lưu sổ câu

48

The police accused him of murder.

Cảnh sát buộc tội anh ta tội giết người.

Lưu sổ câu

49

He faced execution by hanging for murder.

Ông phải đối mặt với sự hành quyết bằng cách treo cổ vì tội giết người.

Lưu sổ câu

50

He vowed to avenge his brother's murder.

Anh ta thề sẽ trả thù cho vụ giết người của anh trai mình.

Lưu sổ câu

51

He swore vengeance on everyone involved in the murder.

Anh ta thề sẽ trả thù tất cả những ai liên quan đến vụ giết người.

Lưu sổ câu

52

He denies attempting to murder his wife.

Anh ta phủ nhận âm mưu giết vợ của mình.

Lưu sổ câu

53

He denied complicity in the murder.

Anh ta phủ nhận đồng lõa trong vụ giết người.

Lưu sổ câu