mum: Mẹ
Mum là cách gọi thân mật của "mother" trong tiếng Anh Anh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
mum
|
Phiên âm: /mʌm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mẹ (BrE) | Ngữ cảnh: Cách gọi mẹ trong Anh–Anh |
I called my mum last night. |
Tôi đã gọi cho mẹ tối qua. |
| 2 |
Từ:
mums
|
Phiên âm: /mʌmz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các bà mẹ | Ngữ cảnh: Dạng số nhiều thông dụng |
Local mums meet every Friday. |
Các bà mẹ địa phương gặp nhau thứ Sáu hằng tuần. |
| 3 |
Từ:
mommy
|
Phiên âm: /ˈmɒmi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mẹ (AmE/BrE, kiểu trẻ con) | Ngữ cảnh: Biến thể vùng miền |
The toddler cried for his mommy. |
Bé khóc gọi mẹ. |
| 4 |
Từ:
mum
|
Phiên âm: /mʌm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cúc (chrysanthemum) | Ngữ cảnh: Cách gọi tắt (AmE) |
She bought yellow mums. |
Cô ấy mua hoa cúc vàng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Call your mum. Gọi cho mẹ của bạn. |
Gọi cho mẹ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
My mum says I can't go. Mẹ tôi nói rằng tôi không thể đi. |
Mẹ tôi nói rằng tôi không thể đi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A lot of mums and dads have the same worries. Nhiều ông bố bà mẹ có cùng nỗi lo lắng. |
Nhiều ông bố bà mẹ có cùng nỗi lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She's a single mum with two kids. Cô ấy là một bà mẹ độc thân có hai con. |
Cô ấy là một bà mẹ độc thân có hai con. | Lưu sổ câu |
| 5 |
expectant/new/young/teenage mums các bà mẹ tương lai / mới / trẻ / thiếu niên |
các bà mẹ tương lai / mới / trẻ / thiếu niên | Lưu sổ câu |
| 6 |
stay-at-home/working mums ở nhà / mẹ đi làm |
ở nhà / mẹ đi làm | Lưu sổ câu |
| 7 |
Bella lives with her mum in Oxford. Bella sống với mẹ ở Oxford. |
Bella sống với mẹ ở Oxford. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Marc waved goodbye to his mum. Marc vẫy tay chào tạm biệt mẹ. |
Marc vẫy tay chào tạm biệt mẹ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The cat acted as a surrogate mum to the chicks. Con mèo đóng vai trò như một người mẹ thay thế cho những chú gà con. |
Con mèo đóng vai trò như một người mẹ thay thế cho những chú gà con. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The group is aimed at new mums with young babies. Nhóm nhắm đến những bà mẹ mới có con nhỏ. |
Nhóm nhắm đến những bà mẹ mới có con nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She's a single mum raising two kids on her own. Cô ấy là một bà mẹ đơn thân đang một mình nuôi hai đứa con. |
Cô ấy là một bà mẹ đơn thân đang một mình nuôi hai đứa con. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Young mums can often find themselves isolated. Những bà mẹ trẻ thường thấy mình bị cô lập. |
Những bà mẹ trẻ thường thấy mình bị cô lập. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She has just become the proud mum of a baby girl. Cô ấy vừa trở thành người mẹ đáng tự hào của một bé gái. |
Cô ấy vừa trở thành người mẹ đáng tự hào của một bé gái. | Lưu sổ câu |
| 14 |
My mum gives me £5 a week pocket money. Mẹ tôi cho tôi 5 bảng một tuần tiền tiêu vặt. |
Mẹ tôi cho tôi 5 bảng một tuần tiền tiêu vặt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
My mum came over all giddy and had to sit down. Mẹ tôi đến chơi vì ham chơi và phải ngồi xuống. |
Mẹ tôi đến chơi vì ham chơi và phải ngồi xuống. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He was accusing my mum of having an affair with another man. Anh ta buộc tội mẹ tôi ngoại tình với một người đàn ông khác. |
Anh ta buộc tội mẹ tôi ngoại tình với một người đàn ông khác. | Lưu sổ câu |
| 17 |
This is my mum. Đây là mẹ của tôi. |
Đây là mẹ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
My mum probably won't even notice I'm gone. Mẹ tôi có thể sẽ không nhận ra tôi đã đi. |
Mẹ tôi có thể sẽ không nhận ra tôi đã đi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Don't be so nasty to your mum . Đừng quá khó chịu với mẹ của bạn. |
Đừng quá khó chịu với mẹ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
My mum says I can't go. Mẹ tôi nói rằng tôi không thể đi. |
Mẹ tôi nói rằng tôi không thể đi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
My mum was very proud. She wouldn't accept charity. Mẹ tôi rất tự hào. Cô ấy sẽ không nhận làm từ thiện. |
Mẹ tôi rất tự hào. Cô ấy sẽ không nhận làm từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Bye Mum, see you in a minute. Tạm biệt Mẹ [goneict.com/mum.html], hẹn gặp lại sau một phút. |
Tạm biệt Mẹ [goneict.com/mum.html], hẹn gặp lại sau một phút. | Lưu sổ câu |
| 23 |
My mum won't let me stay out late. Mẹ tôi sẽ không để tôi đi chơi muộn. |
Mẹ tôi sẽ không để tôi đi chơi muộn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She's a single mum raising two kids on her own. Cô ấy là một người mẹ đơn thân đang một mình nuôi dạy hai đứa trẻ. |
Cô ấy là một người mẹ đơn thân đang một mình nuôi dạy hai đứa trẻ. | Lưu sổ câu |