Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mum là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mum trong tiếng Anh

mum /mʌm/
- (n) : mẹ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mum: Mẹ

Mum là cách gọi thân mật của "mother" trong tiếng Anh Anh.

  • Mum made my favorite dish for dinner tonight. (Mẹ làm món ăn yêu thích của tôi cho bữa tối nay.)
  • She called her mum to wish her a happy birthday. (Cô ấy gọi cho mẹ để chúc mừng sinh nhật mẹ.)
  • Mum always supports me in everything I do. (Mẹ luôn ủng hộ tôi trong mọi việc tôi làm.)

Bảng biến thể từ "mum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mum
Phiên âm: /mʌm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mẹ (BrE) Ngữ cảnh: Cách gọi mẹ trong Anh–Anh I called my mum last night.
Tôi đã gọi cho mẹ tối qua.
2 Từ: mums
Phiên âm: /mʌmz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các bà mẹ Ngữ cảnh: Dạng số nhiều thông dụng Local mums meet every Friday.
Các bà mẹ địa phương gặp nhau thứ Sáu hằng tuần.
3 Từ: mommy
Phiên âm: /ˈmɒmi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mẹ (AmE/BrE, kiểu trẻ con) Ngữ cảnh: Biến thể vùng miền The toddler cried for his mommy.
Bé khóc gọi mẹ.
4 Từ: mum
Phiên âm: /mʌm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cúc (chrysanthemum) Ngữ cảnh: Cách gọi tắt (AmE) She bought yellow mums.
Cô ấy mua hoa cúc vàng.

Từ đồng nghĩa "mum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Call your mum.

Gọi cho mẹ của bạn.

Lưu sổ câu

2

My mum says I can't go.

Mẹ tôi nói rằng tôi không thể đi.

Lưu sổ câu

3

A lot of mums and dads have the same worries.

Nhiều ông bố bà mẹ có cùng nỗi lo lắng.

Lưu sổ câu

4

She's a single mum with two kids.

Cô ấy là một bà mẹ độc thân có hai con.

Lưu sổ câu

5

expectant/new/young/teenage mums

các bà mẹ tương lai / mới / trẻ / thiếu niên

Lưu sổ câu

6

stay-at-home/working mums

ở nhà / mẹ đi làm

Lưu sổ câu

7

Bella lives with her mum in Oxford.

Bella sống với mẹ ở Oxford.

Lưu sổ câu

8

Marc waved goodbye to his mum.

Marc vẫy tay chào tạm biệt mẹ.

Lưu sổ câu

9

The cat acted as a surrogate mum to the chicks.

Con mèo đóng vai trò như một người mẹ thay thế cho những chú gà con.

Lưu sổ câu

10

The group is aimed at new mums with young babies.

Nhóm nhắm đến những bà mẹ mới có con nhỏ.

Lưu sổ câu

11

She's a single mum raising two kids on her own.

Cô ấy là một bà mẹ đơn thân đang một mình nuôi hai đứa con.

Lưu sổ câu

12

Young mums can often find themselves isolated.

Những bà mẹ trẻ thường thấy mình bị cô lập.

Lưu sổ câu

13

She has just become the proud mum of a baby girl.

Cô ấy vừa trở thành người mẹ đáng tự hào của một bé gái.

Lưu sổ câu

14

My mum gives me £5 a week pocket money.

Mẹ tôi cho tôi 5 bảng một tuần tiền tiêu vặt.

Lưu sổ câu

15

My mum came over all giddy and had to sit down.

Mẹ tôi đến chơi vì ham chơi và phải ngồi xuống.

Lưu sổ câu

16

He was accusing my mum of having an affair with another man.

Anh ta buộc tội mẹ tôi ngoại tình với một người đàn ông khác.

Lưu sổ câu

17

This is my mum.

Đây là mẹ của tôi.

Lưu sổ câu

18

My mum probably won't even notice I'm gone.

Mẹ tôi có thể sẽ không nhận ra tôi đã đi.

Lưu sổ câu

19

Don't be so nasty to your mum .

Đừng quá khó chịu với mẹ của bạn.

Lưu sổ câu

20

My mum says I can't go.

Mẹ tôi nói rằng tôi không thể đi.

Lưu sổ câu

21

My mum was very proud. She wouldn't accept charity.

Mẹ tôi rất tự hào. Cô ấy sẽ không nhận làm từ thiện.

Lưu sổ câu

22

Bye Mum, see you in a minute.

Tạm biệt Mẹ [goneict.com/mum.html], hẹn gặp lại sau một phút.

Lưu sổ câu

23

My mum won't let me stay out late.

Mẹ tôi sẽ không để tôi đi chơi muộn.

Lưu sổ câu

24

She's a single mum raising two kids on her own.

Cô ấy là một người mẹ đơn thân đang một mình nuôi dạy hai đứa trẻ.

Lưu sổ câu