Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mud là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mud trong tiếng Anh

mud /mʌd/
- (n) : bùn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mud: Bùn

Mud là một chất lỏng hoặc sền sệt được tạo thành từ đất và nước, thường có trong các khu vực ẩm ướt.

  • He got his shoes dirty in the mud. (Anh ấy làm dơ giày trong bùn.)
  • They played soccer in the mud after the rain. (Họ chơi bóng đá trong bùn sau cơn mưa.)
  • The mud made the path slippery and difficult to walk on. (Bùn làm con đường trơn và khó đi.)

Bảng biến thể từ "mud"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mud
Phiên âm: /mʌd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bùn Ngữ cảnh: Đất ướt mềm The path was covered in mud.
Lối đi phủ đầy bùn.
2 Từ: muddy
Phiên âm: /ˈmʌdi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lầy lội; đục Ngữ cảnh: Nhiều bùn/nước đục The field is muddy after the rain.
Cánh đồng lầy lội sau mưa.
3 Từ: muddy
Phiên âm: /ˈmʌdi/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm bẩn bùn; làm rối (nghĩa) Ngữ cảnh: “muddy the waters/issues” Don’t muddy the issue.
Đừng làm vấn đề rối thêm.
4 Từ: muddiness
Phiên âm: /ˈmʌdinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự lầy lội; độ đục Ngữ cảnh: Tính chất của bùn/nước The water’s muddiness worried residents.
Nước đục khiến người dân lo lắng.
5 Từ: mudslide
Phiên âm: /ˈmʌdslaɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lở bùn, lũ bùn Ngữ cảnh: Thiên tai sau mưa lớn The storm caused a mudslide.
Cơn bão gây ra lở bùn.
6 Từ: mudflats
Phiên âm: /ˈmʌdflæts/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bãi bùn (ven biển) Ngữ cảnh: Địa lý/ sinh cảnh Birds feed on the mudflats.
Chim kiếm ăn trên các bãi bùn.

Từ đồng nghĩa "mud"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mud"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The car wheels got stuck in the mud.

Bánh xe ô tô bị dính bùn.

Lưu sổ câu

2

Your boots are covered in mud.

Đôi ủng của bạn dính đầy bùn.

Lưu sổ câu

3

Heavy rain caused thick, deep mud on the site.

Mưa lớn gây ra lớp bùn dày và sâu tại khu vực này.

Lưu sổ câu

4

mud bricks/huts (= made of dried mud)

gạch / túp lều bằng bùn (= làm bằng bùn khô)

Lưu sổ câu

5

nests made of mud or clay

tổ làm bằng bùn hoặc đất sét

Lưu sổ câu

6

Oh well, that's all as clear as mud, then.

Ồ, vậy thì tất cả đều trong như bùn vậy.

Lưu sổ câu

7

The paper has dragged his name through the mud.

Tờ giấy đã kéo tên anh ta qua vũng bùn.

Lưu sổ câu

8

They feel their agency has been dragged through the mud by the press.

Họ cảm thấy cơ quan của họ đã bị báo chí kéo qua vũng bùn.

Lưu sổ câu

9

Your name’s mud around here at the moment!

Tên của bạn là bùn quanh đây vào lúc này!

Lưu sổ câu

10

If you tell our secret your name will be mud round here.

Nếu bạn nói bí mật của chúng tôi, tên của bạn sẽ là bùn ở đây.

Lưu sổ câu

11

The car got stuck in the muddy ground.

Chiếc xe bị kẹt trong bãi lầy.

Lưu sổ câu

12

Her boots were caked in mud.

Đôi ủng của cô ấy bị đóng cục trong bùn.

Lưu sổ câu

13

Several cars got bogged down in the mud.

Một số ô tô bị sa lầy trong bùn.

Lưu sổ câu

14

She fell in the mud.

Cô ấy rơi xuống bùn.

Lưu sổ câu

15

The cars had churned the lane into mud.

Những chiếc xe ô tô đã biến làn đường thành bùn.

Lưu sổ câu

16

The mud in the dried-up river bed had cracked.

Bùn dưới đáy sông khô cạn đã nứt ra.

Lưu sổ câu

17

We squelched through the mud.

Chúng ta chui xuống bùn.

Lưu sổ câu

18

Wet mud oozed up between their toes.

Bùn ướt rỉ ra giữa các ngón chân của họ.

Lưu sổ câu

19

footprints left in the hard dried mud

dấu chân để lại trên lớp bùn khô cứng

Lưu sổ câu

20

pigs wallowing in the mud

lợn chui tọt trong bùn

Lưu sổ câu

21

They live in mud huts with grass roofs.

Họ sống trong những túp lều bằng bùn với mái cỏ.

Lưu sổ câu

22

There was a lot of mud on the ground.

Có rất nhiều bùn trên mặt đất.

Lưu sổ câu

23

My new shoes got ruined in the mud.

Đôi giày mới của tôi bị hỏng trong bùn.

Lưu sổ câu

24

As the bus passed, it spattered us with mud.

Khi chiếc xe buýt chạy qua, nó làm chúng tôi rơi vãi bùn.

Lưu sổ câu

25

We ploughed through the mud.

Chúng tôi cày qua bùn.

Lưu sổ câu

26

Mother noted that my sweater was dirty with mud.

Mẹ lưu ý rằng áo len của tôi bị dính bùn.

Lưu sổ câu

27

His coat was plastered with thick yellow mud.

Áo khoác của ông được trát bằng lớp bùn dày màu vàng.

Lưu sổ câu

28

His clothes were liberally spattered with mud.

Quần áo của ông bị dính bùn một cách phóng khoáng.

Lưu sổ câu

29

The soldiers trudged through the mud.

Những người lính lê bước trên bùn.

Lưu sổ câu

30

Your car will bog down in the mud.

Xe của bạn sẽ sa lầy trong bùn.

Lưu sổ câu

31

The children had smeared mud on the walls.

Những đứa trẻ đã bôi bùn lên tường.

Lưu sổ câu

32

The mud clung to my shoes.

Bùn bám vào giày của tôi.

Lưu sổ câu

33

The vehicles got bogged down in the heavy mud.

Các phương tiện bị sa lầy trong lớp bùn dày đặc.

Lưu sổ câu

34

Her boots were caked in mud.

Đôi ủng của cô ấy bị đóng cục trong bùn.

Lưu sổ câu

35

His face was bedaubed with mud.

Mặt anh ta bê bết bùn.

Lưu sổ câu

36

Scrape the mud off your shoes with this knife.

Dùng dao này cạo bùn trên giày của bạn.

Lưu sổ câu

37

The trousers were bespattered with mud.

Chiếc quần dài đầy bùn.

Lưu sổ câu

38

The wheels were stuck in the mud.

Bánh xe bị kẹt trong bùn.

Lưu sổ câu

39

Help! I'm stuck in the mud!

Trợ giúp! Tôi bị mắc kẹt trong bùn!

Lưu sổ câu

40

The wheels started to sink into the mud.

Bánh xe bắt đầu chìm xuống bùn.

Lưu sổ câu

41

The quake destroyed mud buildings in many remote villages.

Trận động đất phá hủy các tòa nhà bằng bùn ở nhiều ngôi làng hẻo lánh.

Lưu sổ câu

42

She rinsed the mud from her hands.

Cô ấy rửa sạch bùn trên tay.

Lưu sổ câu

43

His shoes were caked with mud.

Đôi giày của ông bị đóng váng bởi bùn.

Lưu sổ câu

44

The children had smeared the walls with mud.

Những đứa trẻ đã bôi bùn lên các bức tường.

Lưu sổ câu

45

Sometimes they had to wade waist-deep through mud.

Đôi khi họ phải lội bùn sâu đến thắt lưng.

Lưu sổ câu

46

A car ran past, spotting my coat with mud.

Một chiếc ô tô chạy ngang qua, làm tôi loang lỗ áo khoác.

Lưu sổ câu

47

The car got stuck in the mud.

Xe bị kẹt trong bùn.

Lưu sổ câu

48

The children are making mud pies in the garden.

Những đứa trẻ đang làm bánh nướng bằng bùn trong vườn.

Lưu sổ câu

49

His clothes were stiff with dried mud.

Quần áo của ông bị khô cứng bởi bùn.

Lưu sổ câu

50

My shoes were covered/plastered in/with mud.

Giày của tôi bị dính / trát / dính bùn.

Lưu sổ câu

51

We walked through the field, knee-deep in mud.

Chúng tôi đi qua cánh đồng, ngập sâu đến đầu gối trong bùn.

Lưu sổ câu

52

Oh well, that's all as clear as mud, then.

Ồ, vậy thì tất cả đều trong như bùn vậy.

Lưu sổ câu

53

Football's good name is being dragged through the dirt.

Cái tên hay của bóng đá đang bị cuốn theo bụi bẩn.

Lưu sổ câu