Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

movie là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ movie trong tiếng Anh

movie /ˈmuːvi/
- (n) : phim xi nê

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

movie: Phim

Movie là một tác phẩm điện ảnh, thường được trình chiếu tại rạp hoặc phát trên các nền tảng trực tuyến.

  • They watched a movie at the theater last night. (Họ xem một bộ phim ở rạp tối qua.)
  • Her favorite movie is a romantic comedy. (Bộ phim yêu thích của cô ấy là một bộ phim hài lãng mạn.)
  • The movie was so exciting that I couldn’t stop watching. (Bộ phim thật sự thú vị đến mức tôi không thể ngừng xem.)

Bảng biến thể từ "movie"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: movie
Phiên âm: /ˈmuːvi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phim (điện ảnh) Ngữ cảnh: AmE, đồng nghĩa “film” We watched a movie last night.
Tối qua chúng tôi xem một bộ phim.
2 Từ: movies
Phiên âm: /ˈmuːviz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các phim; (khẩu ngữ) rạp phim Ngữ cảnh: Đi xem phim Let’s go to the movies this weekend.
Cuối tuần đi xem phim nhé.
3 Từ: moviegoer
Phiên âm: /ˈmuːviˌɡoʊər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người hay đi xem phim Ngữ cảnh: Khán giả rạp The promotion attracted many moviegoers.
Khuyến mãi thu hút nhiều khán giả rạp.
4 Từ: movie theater
Phiên âm: /ˈmuːvi ˌθiːətər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Rạp chiếu phim Ngữ cảnh: Nơi công chiếu phim The new movie theater has reclining seats.
Rạp mới có ghế ngả.
5 Từ: moviemaking
Phiên âm: /ˈmuːviˌmeɪkɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Làm phim Ngữ cảnh: Nghề/sản xuất phim He’s interested in moviemaking.
Anh ấy quan tâm tới làm phim.

Từ đồng nghĩa "movie"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "movie"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You'll love this movie.

Bạn sẽ thích bộ phim này.

Lưu sổ câu

2

Let's watch a movie tonight.

Tối nay xem phim nhé.

Lưu sổ câu

3

Have you seen the latest Miyazaki movie?

Bạn đã xem bộ phim Miyazaki mới nhất chưa?

Lưu sổ câu

4

to rent/download a movie

để thuê / tải xuống phim

Lưu sổ câu

5

to make a horror movie

để làm phim kinh dị

Lưu sổ câu

6

a movie starring Jennifer Lawrence

một bộ phim có sự tham gia của Jennifer Lawrence

Lưu sổ câu

7

a famous movie director

một đạo diễn phim nổi tiếng

Lưu sổ câu

8

the Hollywood movie industry

ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood

Lưu sổ câu

9

a movie studio

một xưởng phim

Lưu sổ câu

10

Let's go to the movies.

Đi xem phim nào.

Lưu sổ câu

11

This weekend at the movies I felt like a kid again.

Cuối tuần này khi xem phim, tôi lại cảm thấy mình như một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

12

I've always wanted to work in the movies.

Tôi luôn muốn đóng phim.

Lưu sổ câu

13

Is it glamorous like in the movies?

Nó có quyến rũ như trong phim không?

Lưu sổ câu

14

He's made two movies this year.

Anh ấy đã làm hai bộ phim trong năm nay.

Lưu sổ câu

15

Then we'd go watch horror movies and sci-fi flicks.

Sau đó, chúng tôi sẽ đi xem phim kinh dị và khoa học viễn tưởng.

Lưu sổ câu

16

Her father played all the old home movies.

Cha cô ấy đã đóng tất cả những bộ phim cũ về nhà.

Lưu sổ câu

17

I'd never go to a movie alone.

Tôi không bao giờ đi xem phim một mình.

Lưu sổ câu

18

Johnson really steals this movie as Cassius.

Johnson thực sự đánh cắp bộ phim này với tư cách là Cassius.

Lưu sổ câu

19

The former footballer is now mixing with movie people in Hollywood.

Cựu cầu thủ bóng đá hiện đang hòa nhập với những người làm điện ảnh ở Hollywood.

Lưu sổ câu

20

The movie contains a lengthy car chase through the streets of Paris.

Phim có cảnh rượt đuổi bằng ô tô kéo dài trên các đường phố của Paris.

Lưu sổ câu

21

The movie follows their lives on a small Arkansas farm.

Bộ phim kể về cuộc sống của họ trong một trang trại nhỏ ở Arkansas.

Lưu sổ câu

22

The movie is set in a New England school.

Phim lấy bối cảnh tại một ngôi trường ở New England.

Lưu sổ câu

23

The movie opens with a quote from the Buddha.

Bộ phim mở đầu bằng câu nói của Đức Phật.

Lưu sổ câu

24

We watched a home movie of my second birthday party.

Chúng tôi đã xem một bộ phim tại nhà trong bữa tiệc sinh nhật lần thứ hai của tôi.

Lưu sổ câu

25

We're having a movie night with pizza and beer.

Chúng tôi đang có một đêm chiếu phim với pizza và bia.

Lưu sổ câu

26

a movie about the life of Castro

một bộ phim về cuộc đời của Castro

Lưu sổ câu

27

a movie based on the novel by Betty Munn

một bộ phim dựa trên tiểu thuyết của Betty Munn

Lưu sổ câu

28

a movie entitled ‘Short Legs’

một bộ phim có tựa đề 'Chân ngắn'

Lưu sổ câu

29

an excellent actor who could easily carry the movie all on his own

một diễn viên xuất sắc có thể dễ dàng thực hiện tất cả bộ phim một mình

Lưu sổ câu

30

the movie rights to her autobiography

bản quyền bộ phim đối với cuốn tự truyện của cô ấy

Lưu sổ câu

31

the movie version of the well-known novel

phiên bản điện ảnh của cuốn tiểu thuyết nổi tiếng

Lưu sổ câu

32

The movie is poorly acted.

Phim diễn xuất kém.

Lưu sổ câu

33

The movie bombed out at the box office.

Bộ phim thành công rực rỡ tại phòng vé.

Lưu sổ câu

34

She was pared with a famous movie star.

Cô được sánh ngang với một ngôi sao điện ảnh nổi tiếng.

Lưu sổ câu

35

We have both seen the movie.

Cả hai chúng tôi đều đã xem phim.

Lưu sổ câu

36

The movie was a great success.

Bộ phim thành công rực rỡ.

Lưu sổ câu

37

The movie consisted of a series of flashbacks.

Bộ phim bao gồm một loạt cảnh hồi tưởng.

Lưu sổ câu

38

Are there any big names in the movie?

Có những tên tuổi lớn nào trong phim?

Lưu sổ câu

39

The length of the movie is two hours.

Thời lượng của phim là hai giờ.

Lưu sổ câu

40

The movie deals with injustices suffered by Native Americans.

Bộ phim đề cập đến những bất công mà người Mỹ bản địa phải chịu.

Lưu sổ câu

41

Just relax and enjoy the movie.

Chỉ cần thư giãn và thưởng thức bộ phim.

Lưu sổ câu

42

The movie is based on a real-life incident.

Bộ phim dựa trên một sự việc có thật.

Lưu sổ câu

43

The movie is set in the future.

Bộ phim lấy bối cảnh tương lai.

Lưu sổ câu

44

According to Mick, it's a great movie.

Theo Mick, đó là một bộ phim tuyệt vời.

Lưu sổ câu

45

We missed the beginning of the movie.

Chúng tôi đã bỏ lỡ phần đầu của bộ phim.

Lưu sổ câu

46

The conclusion of the movie was anticlimactic.

Kết luận của bộ phim là phản khí hậu.

Lưu sổ câu

47

The movie gets funnier towards the end.

Bộ phim trở nên hài hước hơn về cuối.

Lưu sổ câu

48

That's the best movie I've ever seen!

Đó là bộ phim hay nhất mà tôi từng xem!

Lưu sổ câu

49

This movie is intended to revive her flagging career.

Bộ phim này nhằm hồi sinh sự nghiệp cờ của cô.

Lưu sổ câu

50

Do you want to watch that movie?

Bạn có muốn xem bộ phim đó không?

Lưu sổ câu

51

I just caught the tail end of the movie.

Tôi chỉ bắt gặp phần cuối của bộ phim.

Lưu sổ câu

52

The movie was adapted from a novel.

Phim được chuyển thể từ tiểu thuyết.

Lưu sổ câu

53

The movie 'Jaws' is about a man-eating shark.

Phim 'Jaws' kể về một con cá mập ăn thịt người.

Lưu sổ câu

54

It was, and still is, my favourite movie.

Đó là, và vẫn là, bộ phim yêu thích của tôi.

Lưu sổ câu

55

The violence in the movie revolted me.

Bạo lực trong phim khiến tôi nổi loạn.

Lưu sổ câu

56

The movie was poorly dubbed.

Phim được lồng tiếng kém.

Lưu sổ câu

57

Do you want to see a movie tonight?

Bạn có muốn xem phim tối nay không?

Lưu sổ câu

58

The movie helped boost her screen career.

Bộ phim đã giúp thúc đẩy sự nghiệp màn ảnh của cô.

Lưu sổ câu

59

My favourite movie is 'Casablanca'.

Bộ phim yêu thích của tôi là 'Casablanca'.

Lưu sổ câu

60

I didn't like the movie. --How come?

Tôi không thích bộ phim.

Lưu sổ câu

61

A silent movie doesn't mean it is motionless.

Một bộ phim câm không có nghĩa là nó bất động.

Lưu sổ câu

62

He's made two movies this year.

Anh ấy đã làm hai bộ phim trong năm nay.

Lưu sổ câu

63

Then we'd go watch horror movies and sci-fi flicks.

Sau đó, chúng tôi sẽ đi xem phim kinh dị và khoa học viễn tưởng.

Lưu sổ câu

64

I'd never go to a movie alone.

Tôi không bao giờ đi xem phim một mình.

Lưu sổ câu

65

We're having a movie night with pizza and beer.

Chúng tôi đang có một đêm chiếu phim với pizza và bia.

Lưu sổ câu