Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mount là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mount trong tiếng Anh

mount /maʊnt/
- (v) (n) : leo, trèo; núi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mount: Núi, leo lên

Mount có thể chỉ hành động leo lên hoặc một ngọn núi.

  • They decided to mount an expedition to the highest peak. (Họ quyết định tổ chức một cuộc thám hiểm lên đỉnh cao nhất.)
  • The horse is mounted by the rider for a competition. (Người cưỡi lên ngựa để tham gia cuộc thi.)
  • She climbed the mountain with determination. (Cô ấy leo núi với quyết tâm.)

Bảng biến thể từ "mount"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mount
Phiên âm: /maʊnt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Leo; gắn, lắp Ngữ cảnh: Leo núi/xe; lắp thiết bị lên bề mặt They mounted the camera on the wall.
Họ lắp chiếc camera lên tường.
2 Từ: mount
Phiên âm: /maʊnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vật cưỡi; giá đỡ Ngữ cảnh: Ngựa/xe để cưỡi; khung/giá treo He jumped onto his mount and rode away.
Anh ấy nhảy lên vật cưỡi và phi đi.
3 Từ: mounted
Phiên âm: /ˈmaʊntɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được gắn; cưỡi ngựa Ngữ cảnh: “mounted police” = cảnh sát kỵ mã Mounted police cleared the crowd.
Cảnh sát kỵ mã giải tán đám đông.
4 Từ: mounting
Phiên âm: /ˈmaʊntɪŋ/ Loại từ: Tính từ/V-ing Nghĩa: Tăng dần; đang lắp Ngữ cảnh: “mounting pressure/concern” There is mounting pressure to act.
Áp lực hành động đang tăng dần.
5 Từ: dismount
Phiên âm: /dɪsˈmaʊnt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xuống ngựa/xe; tháo rời Ngữ cảnh: Rời khỏi vật cưỡi; tháo thiết bị Please dismount before entering.
Vui lòng xuống xe trước khi vào.

Từ đồng nghĩa "mount"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mount"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Residents mounted a campaign to fight the plans.

Cư dân tổ chức một chiến dịch để chống lại các kế hoạch.

Lưu sổ câu

2

MPs will mount a fresh challenge to this new policy.

Các nghị sĩ sẽ đặt ra một thách thức mới đối với chính sách mới này.

Lưu sổ câu

3

an attack mounted by terrorists

một cuộc tấn công được tổ chức bởi những kẻ khủng bố

Lưu sổ câu

4

The report mounts a withering attack on the food industry.

Báo cáo đưa ra một cuộc tấn công tàn khốc vào ngành công nghiệp thực phẩm.

Lưu sổ câu

5

An attack mounted by the terrorists killed six civilians.

Một cuộc tấn công do những kẻ khủng bố thực hiện đã giết chết sáu thường dân.

Lưu sổ câu

6

The National Gallery mounted a major exhibition of her work.

Phòng trưng bày Quốc gia tổ chức một cuộc triển lãm lớn về tác phẩm của bà.

Lưu sổ câu

7

to mount a defence/an operation/an assault/an offensive

để bố trí một phòng thủ / một hoạt động / một cuộc tấn công / một cuộc tấn công

Lưu sổ câu

8

Pressure is mounting on the government to change the law.

Áp lực đang gia tăng đối với chính phủ để thay đổi luật pháp.

Lưu sổ câu

9

The death toll continues to mount.

Số người chết tiếp tục tăng.

Lưu sổ câu

10

Speculation is mounting about a second economic crisis.

Nhiều đồn đoán về cuộc khủng hoảng kinh tế lần thứ hai.

Lưu sổ câu

11

He mounted his horse and rode away.

Anh ta lên ngựa và phi đi.

Lưu sổ câu

12

He mounted and galloped off.

Anh ta lên đường và phi nước đại.

Lưu sổ câu

13

She slowly mounted the steps.

Cô ấy từ từ lắp các bậc thang.

Lưu sổ câu

14

He mounted the platform and addressed the crowd.

Anh ấy gắn nền tảng và phát biểu trước đám đông.

Lưu sổ câu

15

Cameras are mounted around the city.

Máy ảnh được gắn xung quanh thành phố.

Lưu sổ câu

16

The diamond is mounted in gold.

Viên kim cương được gắn bằng vàng.

Lưu sổ câu

17

The specimens were mounted on slides.

Các mẫu vật được gắn trên các trang trình chiếu.

Lưu sổ câu

18

The party successfully mounted a campaign to change the law.

Đảng tổ chức thành công chiến dịch thay đổi luật.

Lưu sổ câu

19

The company successfully mounted a takeover bid in 1996.

Công ty đã đấu thầu thành công vào năm 1996.

Lưu sổ câu

20

Raids were mounted to rescue the hostages.

Các cuộc đột kích được thực hiện để giải cứu con tin.

Lưu sổ câu

21

Police are mounting extra patrols around the city.

Cảnh sát đang tăng cường tuần tra xung quanh thành phố.

Lưu sổ câu

22

Demonstrators mounted a noisy protest.

Những người biểu tình dấy lên một cuộc biểu tình ồn ào.

Lưu sổ câu

23

He gathered funds to mount an expedition to the Amazon.

Anh ấy gom tiền để thực hiện một chuyến thám hiểm đến Amazon.

Lưu sổ câu

24

Election fever is mounting hourly.

Cơn sốt bầu cử đang gia tăng hàng giờ.

Lưu sổ câu

25

Excitement was mounting as the day drew near.

Sự phấn khích gia tăng khi ngày gần đến.

Lưu sổ câu

26

Evidence is mounting that a short nap can improve productivity.

Bằng chứng cho thấy một giấc ngủ ngắn có thể cải thiện năng suất.

Lưu sổ câu

27

Tensions mounted last night following violent scenes outside the court.

Căng thẳng gia tăng đêm qua sau những cảnh bạo lực bên ngoài tòa án.

Lưu sổ câu

28

The prints were beautifully mounted.

Các bản in được gắn rất đẹp.

Lưu sổ câu

29

The switch is mounted directly on the wall.

Công tắc được gắn trực tiếp trên tường.

Lưu sổ câu

30

Guns were mounted on the roof.

Súng được lắp trên nóc nhà.

Lưu sổ câu

31

The death toll continues to mount.

Số người chết tiếp tục tăng.

Lưu sổ câu

32

The old lady can mount the stairs only with difficulty.

Bà già chỉ có thể leo cầu thang một cách khó khăn.

Lưu sổ câu

33

I am appalled that children can mount up debts unbeknown to their parents.

Tôi kinh hoàng khi con cái có thể mắc nợ mà cha mẹ không biết.

Lưu sổ câu

34

The pressure for change continued to mount.

Áp lực thay đổi tiếp tục gia tăng.

Lưu sổ câu

35

Their debts continued to mount up.

Các khoản nợ của họ tiếp tục tăng lên.

Lưu sổ câu

36

She saddled her mount quickly.

Cô ấy buộc yên ngựa của mình một cách nhanh chóng.

Lưu sổ câu

37

Choose a blue mount for this picture.

Chọn một giá đỡ màu xanh lam cho hình ảnh này.

Lưu sổ câu

38

Mount Marcy is the highest mountain in the Adirondacks.

Núi Marcy là ngọn núi cao nhất ở Adirondacks.

Lưu sổ câu

39

The bulldozer leveled the mount of earth.

Máy ủi san bằng đất.

Lưu sổ câu

40

The opposition is getting ready to mount a powerful attack on the government.

Phe đối lập đã sẵn sàng tấn công chính phủ.

Lưu sổ câu

41

They surmounted Mount Mckinley.

Họ vượt qua Núi Mckinley.

Lưu sổ câu

42

The first and last mountain I climbed was Mount Rundle in Banff .

Ngọn núi đầu tiên và cuối cùng tôi leo là Núi Rundle ở Banff.

Lưu sổ câu

43

It isn't a good idea to let bills mount up.

Không phải là một ý kiến ​​hay nếu để các hóa đơn tăng giá.

Lưu sổ câu

44

Armed security officers are employed to mount guard over the president.

Các nhân viên an ninh có vũ trang được sử dụng để bảo vệ tổng thống.

Lưu sổ câu

45

America has enough firepower in the area to mount sustained air strikes.

Mỹ có đủ hỏa lực trong khu vực để thực hiện các cuộc không kích liên tục.

Lưu sổ câu

46

Casualties on both sides of the battle have continued to mount.

Thương vong của cả hai bên trong trận chiến vẫn tiếp tục gia tăng.

Lưu sổ câu